Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên loài cây Lim xẹt Peltophorum tonkinensis A.Chev tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang - 10


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt

1. Baur G, N (1962), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa. Nxb khoa học và kỹ thuật Hà Nội 1976.

2. Bộ Nông Nghiệp & PTNT (2002), Qui phạm Thiết kế Kinh doanh rừng, QPN 6 – 84 có sửa đổi.

3. Phạm Thị Nga (2009), Tìm hiểu một số đặc điểm sinh thái, sinh trưởng phát triển của cây Lim xẹt tái sinh tự nhiên tại phân khu phục hồi sinh thái Vườn quốc gia Tam Đảo, Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

4. Vũ Đình Huề (1975), Khái quát về tình hình tái sinh tự nhiên ở rừng miền Bắc Việt Nam. Báo cáo khoa học, Viện Điều tra – Quy hoạch rừng, Hà Nội.

5. Nguyễn Bá (2006), Hình thái học thực vật, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

6. Lê Mộng Chân- Lê Thị Huyên (2000), Thực vật rừng, Nxb Nông Nghiệp.

7. Nguyễn Đắc Tạo (2007), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cây Lim xẹt (Peltophorum tonkinensis A.Chev) tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Nxb Trường Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên.

8. Thái Văn Trừng (1983). Những hệ sinh thái rừng Việt Nam, Nxb Khoa học kỹ thuật.

9. Nguyễn Minh Đức (1998), Báo cáo khoa học “ Bước đầu nghiên cứu đặc điểm một số nhân tố sinh thái dưới tán rừng và ảnh hưởng của nó đến tái sinh loài Lim xanh tại VQG Bến En - Thanh Hóa”, Trường ĐHNL TP.Hồ Chí Minh.

10.M.Loeschau, (1977), Một số đề nghị về điều tra và đánh giá tái sinh tự nhiên trong rừng nhiệt đới, Triệu Văn Hùng dịch 1980

11. Nguyễn Văn Trương (1983), Quy luật cấu trúc rừng gỗ hỗn loài, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

12. Nguyễn Duy Chuyên (1995), Nghiên cứu quy luật phân bố cây tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh hỗn loài vùng Quỳ Châu – Nghệ An. Công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật, Viện Điều tra – Quy hoạch rừng.


13. Phạm Ngọc Thường (2003), Nghiên cứu đặc điểm quá trình tái sinh tự nhiên và đề xuất một số giải pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi rừng sau nương rẫy ở hai tỉnh Thái Nguyên - Bắc Kạn. Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội.

14.Nguyễn Văn Huy (2004), Bài giảng bảo tồn thực vật rừng, Trường ĐHLN.

15.Nguyễn Đức Minh (2005), Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây Huỷnh và cây Giổi xanh làm cơ sở xây dựng các giải pháp kỹ thuật gây trồng, Báo cáo Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.

16.Richards. P. W (1965), Rừng mưa nhiệt đới. Vương Tấn Nhị, Nxb khoa học và kỹ thuật Hà Nội.

17.Nguyễn Thị Hương Giang, (2009), Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh của loài Vối thuốc (Schima Wallichii Choisy) tự nhiên ở một số tỉnh miền núi phía Bắc, Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Nội.

18.Thái Văn Trừng (1983). Những hệ sinh thái rừng Việt Nam, Nxb Khoa học kỹ thuật.

19.Thái Văn Trừng (2000), Thảm thực vật rừng ở Việt Nam, Nxb KHKT, Hà Nội. 20.Trần Hợp (2002), Tài nguyên cây gỗ Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, TP Hồ

Chí Minh.

21.Nguyễn Thị Yến (2015), Nghiên cứu tính đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái rừng Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ làm cơ sở cho công tác quy hoạch và bảo tồn. Luận án Tiến sỹ sinh học, trường đại học sư phạm Thái Nguyên.

22.Vũ Tự Lập (1999), Địa lý tự nhiên Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

Tài liệu tiếng Anh

23.Odum E.P. (1971), “Fundamentals of ecology”. 3rd ed. Press of WB. SAUNDERS Company.

24.Connell, J. H. (1971). On the role of natural enemies in preventing competitive exclusion in some marine animals and in rain forest trees. In


Dynamics of Populations. Centre for Agricultural Publishing and Documentation, pp. 298 -310.

25. Janzen, D. H. (1970). Herbivores and the number of tree species in tropical forests, American Naturalist 104, pp. 501 -528.

26. Van Steenis,J (1956), Basic principles of rain forest ecology, study of tropical vegetation proceedings of the kandy symposium UNESCO.

27. Andrew T., Steven Sw., Mark G. and Hanna S., (1999), Hoang Lien

Nature reserve, Biodiversity survey and conservation evaluation.

28. Baghai, N.L. 1988. Liriodendron (Magnoliaceae) from the Miocene Clarkia flora of Idaho. Amer. J. Bot. 75(4): 451-464.

29.Balley, Dell, (1972), Quantifying Diameter Distribution with the WEIBULL function, Forest Soi, (19): 216-223.

30.Canright, J.E. 1952. The comparative morphology and relationships of the Magnoliaceae I: Trends of specialization in the stamens. Amer. J. Bot. 39: 484-497. 39.Canright, J.E. 1953. The comparative morphology and relationships of the Magnoliaceae II: Significance of the pollen. Phytomorph. 3: 355-365.

31. Canright, J.E. 1955. The comparative morphology and relationships of the Magnoliaceae IV: Wood and nodal anatomy. Jour. Arnold Arb. 36(2&3): 119-140.

32. Richards P.W, (1952), The tropical rain forest, Cambridge University Press, London.


PHỤ LỤC

Phục lục 1: Một số hình ảnh nghiên cứu


Ảnh 1 Thân cây Lim xẹt Ảnh 2 Tiến hành đo đạc tại thực địa nơi loài Lim 1

Ảnh 1: Thân cây Lim xẹt


Ảnh 2: Tiến hành đo đạc tại thực địa nơi loài Lim xẹt phân bố



Ảnh 3 Đo đường kính D 1 3 và quét sơn đánh dấu Ảnh 4 Phẫu diện đất nơi 2

Ảnh 3: Đo đường kính D1,3 và quét sơn đánh dấu


Ảnh 4 Phẫu diện đất nơi loài Lim xẹt phân bố PHỤ LỤC 2 ĐẶC ĐIỂM CẤU 3

Ảnh 4: Phẫu diện đất nơi loài Lim xẹt phân bố


PHỤ LỤC 2

ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC TỔ THÀNH VÀ MẬT ĐỘ TẦNG CÂY GỖ

Tổng hợp kết quả cấu trúc tổ thành và mật độ tầng cây gỗ ở 12 OTC

OTC 1 vị trí chân


Tên cây

Gi

Ni

Gi%

Ni%

Ivi%

Cd

H’

Bời lời ba hoa đơn

886,7747

4

14,17

11,76

12,97

0,01

0,25

Mán đỉa

514,0422

3

8,21

8,82

8,52

0,01

0,21

Lim xẹt

438,0303

3

7,00

8,82

7,91

0,01

0,21

Vàng anh

597,3121

2

9,54

5,88

7,71

0,00

0,17

Ngăm

312,1051

3

4,99

8,82

6,90

0,01

0,21

Phay

359,0963

2

5,74

5,88

5,81

0,00

0,17

Màng tang

349,9753

1

5,59

2,94

4,27

0,00

0,10

Ngòa, Vả

340,5382

1

5,44

2,94

4,19

0,00

0,10

Trẩu

338,4586

1

5,41

2,94

4,17

0,00

0,10

Mã rạng

301,1346

1

4,81

2,94

3,88

0,00

0,10

Lòng mức

273,4045

1

4,37

2,94

3,65

0,00

0,10

Dẻ gai

268,7588

1

4,29

2,94

3,62

0,00

0,10

Lòng mang

198,2492

1

3,17

2,94

3,05

0,00

0,10

Kháo hoa nhỏ

195,0836

1

3,12

2,94

3,03

0,00

0,10

Thôi ba

175,8758

1

2,81

2,94

2,88

0,00

0,10

Trám trắng

135,8033

1

2,17

2,94

2,56

0,00

0,10

Ba bét nâu

129,3065

1

2,07

2,94

2,50

0,00

0,10

Nhội

110,1783

1

1,76

2,94

2,35

0,00

0,10

Hoắc quang

87,7580

1

1,40

2,94

2,17

0,00

0,10

Bã đậu

79,0008

1

1,26

2,94

2,10

0,00

0,10

Gụ lau

63,7651

1

1,02

2,94

1,98

0,00

0,10

Hồng bì rừng

54,6529

1

0,87

2,94

1,91

0,00

0,10

Chẹo

49,7611

1

0,80

2,94

1,87

0,00

0,10

Tổng

6259,0653

34

100,00

100,00

100,00

0,06

2,99

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.


Tên cây

Gi

Ni

Gi%

Ni%

Ivi%

Cd

H'

Sấu

2154,4785

1

18,86

2,27

10,57

0,00

0,09

Muồng trắng

1023,5072

2

8,96

4,55

6,75

0,00

0,14

Gáo trắng

739,84873

3

6,48

6,82

6,65

0,00

0,18

Sơn

566,49124

3

4,96

6,82

5,89

0,00

0,18

Bồ đề

646,61545

2

5,66

4,55

5,10

0,00

0,14

Sổ

869,44666

1

7,61

2,27

4,94

0,00

0,09

Dẻ gai

817,01354

1

7,15

2,27

4,71

0,00

0,09

Phay

493,35191

2

4,32

4,55

4,43

0,00

0,14

Dẻ xanh

306,64092

2

2,68

4,55

3,61

0,00

0,14

Bã đậu

272,4785

2

2,39

4,55

3,47

0,00

0,14

Thôi ba

238,43631

2

2,09

4,55

3,32

0,00

0,14

Ba bét

231,81051

2

2,03

4,55

3,29

0,00

0,14

Chẹo

204,65764

2

1,79

4,55

3,17

0,00

0,14

Trâm

390,12739

1

3,42

2,27

2,84

0,00

0,09

Vàng anh

126,27389

2

1,11

4,55

2,83

0,00

0,14

Bời lời

357,40446

1

3,13

2,27

2,70

0,00

0,09

Lim xẹt

291,42118

1

2,55

2,27

2,41

0,00

0,09

Ba bét nâu

265,99045

1

2,33

2,27

2,30

0,00

0,09

Nhội

203,04538

1

1,78

2,27

2,03

0,00

0,09

Găng Trâu

175,8758

1

1,54

2,27

1,91

0,00

0,09

Màng tang

169,93949

1

1,49

2,27

1,88

0,00

0,09

Đinh

164,82882

1

1,44

2,27

1,86

0,00

0,09

Ngòa, vả

137,12182

1

1,20

2,27

1,74

0,00

0,09

Mán đỉa

100,33838

1

0,88

2,27

1,58

0,00

0,09

Bứa

78,000796

1

0,68

2,27

1,48

0,00

0,09

Dướng

76,512739

1

0,67

2,27

1,47

0,00

0,09

Lòng mang

74,06449

1

0,65

2,27

1,46

0,00

0,09

Vối thuốc

70,230096

1

0,61

2,27

1,44

0,00

0,09

Ngăm

67,421178

1

0,59

2,27

1,43

0,00

0,09

Sung rừng

60,649682

1

0,53

2,27

1,40

0,00

0,09

Kháo

49,761146

1

0,44

2,27

1,35

0,00

0,09

Tổng

11423,784

44

100,00

100,00

100,00

0,04

3,35


Tên cây

Gi

Ni

Gi%

Ni%

Ivi%

Cd

H'

Dẻ xanh

4760,8901

5

29,35

12,20

20,77

0,01

0,26

Phay

2871,3002

4

17,70

9,76

13,73

0,01

0,23

Ba bét

783,28901

4

4,83

9,76

7,29

0,01

0,23

Bồ đề

1449,3312

2

8,93

4,88

6,91

0,00

0,15

Nhội

686,68312

2

4,23

4,88

4,56

0,00

0,15

Lòng mang

911,54459

1

5,62

2,44

4,03

0,00

0,09

Ngát

514,05255

2

3,17

4,88

4,02

0,00

0,15

Lá nến, Mã rạng

432,82245

2

2,67

4,88

3,77

0,00

0,15

Bời lời bao hoa đơn

389,82882

2

2,40

4,88

3,64

0,00

0,15

Thôi ba

364,38615

2

2,25

4,88

3,56

0,00

0,15

Tếch

509,55414

1

3,14

2,44

2,79

0,00

0,09

Sung rừng

362,75876

1

2,24

2,44

2,34

0,00

0,09

Sảng

321,03901

1

1,98

2,44

2,21

0,00

0,09

Hoắc quang

263,23646

1

1,62

2,44

2,03

0,00

0,09

Lim xẹt

216,11545

1

1,33

2,44

1,89

0,00

0,09

Sóc đỏ

199,04459

1

1,23

2,44

1,83

0,00

0,09

Vàng anh

172,15366

1

1,06

2,44

1,75

0,00

0,09

Đỏm lông

168,47134

1

1,04

2,44

1,74

0,00

0,09

Bời lời đắng

164,82882

1

1,02

2,44

1,73

0,00

0,09

Trâm

139,77787

1

0,86

2,44

1,65

0,00

0,09

Màng tang

130,59315

1

0,80

2,44

1,62

0,00

0,09

Re trắng lá to

128,02627

1

0,79

2,44

1,61

0,00

0,09

Sơn

118,01354

1

0,73

2,44

1,58

0,00

0,09

Sung

104,33439

1

0,64

2,44

1,54

0,00

0,09

Máu chó lá lớn

61,531847

1

0,38

2,44

1,41

0,00

0,09

Tổng

16223,607

41

100,00

100,00

100,00

0,06

3,04

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022