Kết Quả Phân Tích Thống Kê Đặc Điểm Của Chồi Tái Sinh Từ Các Vị Trí Mẫu Ttcl-L Giống Chanh Dây Tím Sau 8 Tuần Nuôi Cấy



NT

Subset for

alpha

=

0.05

7

8

9

10

Duncana

1.00

2.00





6.00

10.00

9.00





8.00

5.00

7.00





13.00

11.00

3.00

4.00


43.3333


58.3333


66.6667


12.00

Sig.


1.000


1.000


1.000

71.6667

1.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây Passiflora edulis bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép - 25

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

SC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000

.0000






3.00

5.00

9.00

3

3

3

.0000

.0000

.0000






10.00

6.00

8.00

3

3

3

.0000


1.0000


1.6667




13.00

11.00

4.00

7.00

3

3

3

3



1.6667

2.0000


2.0000

2.3333


2.3333

2.6667


2.6667

12.00

Sig.

3


1.000


1.000


.240


.214


.214

3.0000

.214

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

CCC


NT


N

Subset

for

alpha =

0.05

1

2

3

4

5

Duncana

1.00

3

.0000






2.00

3

.0000


3.00

3

.0000






5.00

3

.0000


9.00

3

.0000


10.00

3

.0000






6.00

3


.2333



4.00

3



.4333


8.00

3



.4333




7.00

3

.4667



11.00

3


.7667


13.00

3


.8333


12.00

3





1.1333


Sig.


1.000

1.000

.455

.119

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Bảng 3.8. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ các vị trí mẫu tTCL-L giống chanh dây tím sau 8 tuần nuôi cấy

TLTS


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

Duncana

5.00

1.00

3

3

21.6667


31.6667




4.00

2.00

3

3



68.3333


83.3333


3.00

3





100.0000

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

SC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

5.00

1.00

3

3

1.3333


2.6667


4.00

2.00

3

3


3.0000


4.0000

3.00

3



4.6667

Sig.


1.000

.383

.098

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

CCC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

5.00

3

3

.2000

.2000



4.00

2.00

3

3

.2333


.4667


3.00

3



1.1667

Sig.


.552

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Bảng 3.9. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ các vị trí mẫu lTCL-T giống chanh dây vàng sau 8 tuần nuôi cấy

TLTS


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

Duncana

4.00

5.00

3

3

.0000

.0000




1.00

2.00

3

3


41.6667


68.3333


3.00

3




86.6667

Sig.


1.000

1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


SC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

4.00

3

3

.0000

.0000



5.00

2.00

3

3

.0000


2.6667


3.00

3



3.6667

Sig.


1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

CCC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

4.00

3

3

.0000

.0000



5.00

2.00

3

3

.0000


.9333


3.00

3



1.1667

Sig.


1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Bảng 3.10. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ mẫu tTCL-L giống chanh dây tím sau 8 tuần nuôi cấy trên giá thể khác nhau

TLTS


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000


46.6667


3.00

Sig.

3


1.000


1.000

100.0000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

SC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000


1.6667


3.00

Sig.

3


1.000


1.000

4.3333

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

CCC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000


.3667


3.00

Sig.

3


1.000


1.000

1.5667

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


Bảng 3.11. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ mẫu lTCL-T giống chanh dây vàng sau 8 tuần nuôi cấy trên giá thể khác nhau

TLTS


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

2.00

3

3

31.6667


48.3333


3.00

Sig.

3


1.000


1.000

88.3333

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

SC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000


2.3333


3.00

Sig.

3


1.000


1.000

3.3333

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

CCC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000


.2667


3.00

Sig.

3


1.000


1.000

1.4333

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Bảng 3.12. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ mẫu tTCL-L giống chanh dây tím sau 8 tuần nuôi cấy dưới điều kiện chiếu sáng khác nhau

ONEWAY TLPSSEO TLPSC SC CCC BY NT

/STATISTICS DESCRIPTIVES

/POSTHOC=LSD ALPHA(0.05).

Descriptives


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower Bound

Upper Bound


1.00

3

4.4433

1.92835

1.11333

-.3470

9.2336

3.33

6.67

TLPSSEO

2.00

3

100.0000

.00000

.00000

100.0000

100.0000

100.00

100.00


Total

6

52.2217

52.35275

21.37292

-2.7192

107.1625

3.33

100.00


1.00

3

100.0000

.00000

.00000

100.0000

100.0000

100.00

100.00

TLPSC

2.00

3

71.1100

3.84515

2.22000

61.5581

80.6619

66.67

73.33


Total

6

85.5550

16.00949

6.53585

68.7541

102.3559

66.67

100.00


1.00

3

4.3333

.57735

.33333

2.8991

5.7676

4.00

5.00

SC

2.00

3

3.3333

.57735

.33333

1.8991

4.7676

3.00

4.00


Total

6

3.8333

.75277

.30732

3.0433

4.6233

3.00

5.00


1.00

3

1.1333

.05774

.03333

.9899

1.2768

1.10

1.20

CCC

2.00

3

.4667

.05774

.03333

.3232

.6101

.40

.50


Total

6

.8000

.36878

.15055

.4130

1.1870

.40

1.20


ANOVA


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Between Groups

13696.615

1

13696.615

7366.676

.000

SEO

Within Groups

7.437

4

1.859




Total

13704.052

5





Between Groups

1251.948

1

1251.948

169.352

.000

CHOI

Within Groups

29.570

4

7.393




Total

1281.519

5





Between Groups

1.500

1

1.500

4.500

.101

SC

Within Groups

1.333

4

.333




Total

2.833

5





Between Groups

.667

1

.667

200.000

.000

CCC

Within Groups

.013

4

.003




Total

.680

5




Bảng 3.13. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ mẫu lTCL-T giống chanh dây vàng sau 8 tuần nuôi cấy dưới điều kiện chiếu sáng khác nhau

ONEWAY TLPSSEO TLPSC SC CCC BY NT

/STATISTICS DESCRIPTIVES

/POSTHOC=LSD ALPHA(0.05).

Descriptives




N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

TLPSSEO

1.00

3

.0000

.00000

.00000

.0000

.0000

.00

.00


2.00

3

12.2200

1.92258

1.11000

7.4441

16.9959

10.00

13.33


Total

6

6.1100

6.80272

2.77720

-1.0290

13.2490

.00

13.33

TLPSC

1.00

3

87.7767

3.85093

2.22333

78.2104

97.3429

83.33

90.00


2.00

3

54.4433

1.92835

1.11333

49.6530

59.2336

53.33

56.67


Total

6

71.1100

18.45949

7.53605

51.7380

90.4820

53.33

90.00

SC

1.00

3

3.6667

.57735

.33333

2.2324

5.1009

3.00

4.00


2.00

3

2.6667

.57735

.33333

1.2324

4.1009

2.00

3.00


Total

6

3.1667

.75277

.30732

2.3767

3.9567

2.00

4.00

CCC

1.00

3

1.3667

.05774

.03333

1.2232

1.5101

1.30

1.40


2.00

3

.3333

.05774

.03333

.1899

.4768

.30

.40


Total

6

.8500

.56833

.23202

.2536

1.4464

.30

1.40


ANOVA


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

TLPSSEO

Between Groups

223.993

1

223.993

121.198

.000


Within Groups

7.393

4

1.848




Total

231.385

5




TLPSC

Between Groups

1666.667

1

1666.667

179.712

.000

Within Groups

37.096

4

9.274



Total

1703.763

5


SC

Between Groups

1.500

1

1.500

4.500

.101

Within Groups

1.333

4

.333



Total

2.833

5


CCC

Between Groups

1.602

1

1.602

480.500

.000

Within Groups

.013

4

.003



Total

1.615

5



Bảng 3.14. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ mẫu tTCL-L giống chanh dây tím

sau 8 tuần nuôi cấy trên môi trường bổ sung AgNO3, AgNPs

TLPSSEO


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

7

Duncana

4.00

5.00

3

3

.0000

.0000







13.00

14.00

15.00

3

3

3

.0000

.0000

.0000







12.00

1.00

11.00

3

3

3


6.6700

7.7767


7.7767

8.8867





10.00

9.00

8.00

3

3

3




11.6700

12.2200


16.6700



6.00

2.00

3.00

3

3

3






31.1100


100.0000

100.0000

7.00

Sig.

3


1.000


.094


.094


.398


1.000


1.000

100.0000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

TLPSC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

Duncana

7.00

2.00

3

3

7.7800

8.8867






15.00

3.00

9.00

3

3

3


16.1133


20.5567


25.5567



12.00

13.00

8.00

3

3

3





28.8867


36.6700

37.2233

14.00

10.00

6.00

3

3

3







4.00

5.00

1.00

3

3

3







11.00

Sig.

3


.302


1.000


1.000


1.000


1.000


.603



NT

Subset for alpha = 0.05

7

8

9

10

11

12

Duncana

7.00

2.00







15.00







3.00

9.00

12.00







13.00

8.00

14.00

47.7800






10.00


51.1133


6.00



67.7800

4.00




82.2200



5.00


84.4433


1.00



100.0000

11.00






100.0000

Sig.

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

SC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Duncana

14.00

15.00

3

3

.0000

.0000









2.00

7.00

8.00

3

3

3


1.3333

1.3333

1.3333








3.00

12.00

13.00

3

3

3


1.6667

1.6667

2.0000

1.6667

1.6667

2.0000


2.0000






9.00

6.00

10.00

3

3

3



2.3333

2.3333

2.6667


2.6667

3.3333


3.3333




1.00

5.00

11.00

3

3

3






3.6667

3.6667

4.3333


4.3333

4.6667


4.00

Sig.

3


1.000


.174


.159


.145


.124


.435


.124


.435

6.3333

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


CCC


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Duncana

14.00

15.00

3

3

.0000

.0000









7.00

8.00

4.00

3

3

3


.2333

.2667


.3667







13.00

3.00

9.00

3

3

3



.4000

.4000

.4667

.4667


.4667

.4667





12.00

2.00

10.00

3

3

3




.4667

.4667

.5333


.7333




5.00

1.00

6.00

3

3

3







1.2333


1.4667


1.5667

11.00

Sig.

3


1.000


.435


.435


.159


.159


1.000


1.000


1.000

1.5667

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Bảng 3.15. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi tái sinh từ mẫu lTCL-T giống chanh dây vàng sau 8 tuần nuôi cấy trên môi trường bổ sung AgNO3, AgNPs

TLPSSEO


NT


N

Subset for alpha = 0.05

1

2

3

4

5

6

7

Duncana

1.00

2.00

3

3

.0000

.0000







8.00

11.00

12.00

3

3

3

.0000

.0000

.0000







13.00

5.00

4.00

3

3

3

.0000


5.0000

5.5567






10.00

3.00

9.00

3

3

3


6.1133

6.1133

7.2233

7.2233





14.00

6.00

15.00

3

3

3




9.4433


33.3300


76.1100


7.00

Sig.

3


1.000


.093


.094


1.000


1.000


1.000

100.0000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022