Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên loài cây Lim xẹt Peltophorum tonkinensis A.Chev tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang - 12

Tên cây



a. Tổ thành cây tái sinh

PHỤC LỤC 3

Tầng cây tái sinh


OTC 1

Tên cây

Ni

Ni%



OTC 2

Tên cây

Ni

Ni%

Lim xẹt

3

8,57

Sơn

5

16,67

Lòng mang

3

8,57

Sảng

4

13,33

Ngăm

3

8,57

Nhội

3

10,00

Bời lời bao hoa đơn

2

5,71

Bời lời

2

6,67

Hồng bì rừng

2

5,71

Chẹo

2

6,67

Kháo hoa nhỏ

2

5,71

Bứa

1

3,33

Nhội

2

5,71

Dẻ gai

1

3,33

Trẩu

2

5,71

Dẻ xanh

1

3,33

Bã đậu

1

2,86

Găng trâu

1

3,33

Bời lời đắng

1

2,86

Kháo

1

3,33

Bời lời nhớt

1

2,86

Lá nến

1

3,33

Bứa lá thuôn

1

2,86

Lim xẹt

1

3,33

Bướm bạc

1

2,86

Lòng mang

1

3,33

Dẻ xanh

1

2,86

Mán đỉa

1

3,33

Găng trâu

1

2,86

Màng tang

1

3,33

Gụ lau

1

2,86

Máu chó

1

3,33

Hoắc quang

1

2,86

Ngăm

1

3,33

Kháo vàng bông

1

2,86

Ngòa, vả

1

3,33

Mã rạng

1

2,86

Vàng anh

1

3,33

Mán đỉa

1

2,86

Tổng

30

100

Mạn kinh

1

2,86


Muối

1

2,86

Sảng

1

2,86

Trám trắng

1

2,86

Tổng

35

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên loài cây Lim xẹt Peltophorum tonkinensis A.Chev tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang - 12



OTC 3

Tên cây

Ni

Ni%


OTC 4

Tên cây

Ni

Ni%

Dẻ xanh

3

9,38

Nhội

4

14,29

Mã rạng

3

9,38

Ba bét

3

10,71

Bời lời đắng

2

6,25

Kháo

3

10,71

Kháo hoa nhỏ

2

6,25

Thôi ba

3

10,71

Lòng mang

2

6,25

Bời lời

2

7,14

Nóng

2

6,25

Mán đỉa

2

7,14

Thôi ba

2

6,25

Bồ đề

1

3,57

Bời lời bao hoa đơn

1

3,13

Bứa

1

3,57

Cò ke lá lòm

1

3,13

Lim xẹt

1

3,57

Dẻ gai ấn độ

1

3,13

Lòng mang

1

3,57

Dẻ tuyên quang

1

3,13

Màng tang

1

3,57

Hoắc quang

1

3,13

Ngát

1

3,57

Kháo vàng bông

1

3,13

Nhọc

1

3,57

Lim xẹt

1

3,13

Quế rừng

1

3,57

Mán đỉa

1

3,13

Sổ

1

3,57

Màng tang

1

3,13

Sơn

1

3,57

Sơn

1

3,13

Trẩu

1

3,57

Sung rừng

1

3,13

Tổng

28

100

Trắm trắng

1

3,13


Trâm

1

3,13

Trẩu nhăn

1

3,13

Vả, Ngòa

1

3,13

Vối thuốc răng cưa

1

3,13

Tổng

32

100




OTC 5

Tên cây

Ni

Ni%


OTC 6

Tên cây

Ni

Ni%

Kháo

3

11,11

Hoắc quang

5

17,24

Mán đỉa

3

11,11

Chẹo

4

13,79

Ba bét

2

7,41

Bời lời

2

6,90

Bã đậu

2

7,41

Bướm bạc

2

6,90

Bời lời

2

7,41

Sơn

2

6,90

Chẹo

2

7,41

Dẻ

1

3,45

Sơn

2

7,41

Dẻ cau

1

3,45

Trâm

2

7,41

Dẻ gai

1

3,45

Bồ đề

1

3,70

Dẻ xanh

1

3,45

Dẻ

1

3,70

Găng trâu

1

3,45

Kháo hoa nhỏ

1

3,70

Kháo hoa nhỏ

1

3,45

Lim xẹt

1

3,70

Kháo vàng bông

1

3,45

Lòng mang

1

3,70

Lá nến

1

3,45

Nhội

1

3,70

Lim xẹt

1

3,45

Phay

1

3,70

Mán đỉa

1

3,45

Thôi ba

1

3,70

Máu chó lá lớn

1

3,45

Vàng anh

1

3,70

Nóng

1

3,45

Tổng

27

100

Ngăm

1

3,45


Sảng

1

3,45

Tổng

29

100



OTC 7

Tên cây

Ni

Ni%


OTC 8

Tên cây

Ni

Ni%

Lòng mức

4

12,90

Mã rạng

5

14,29

Kháo

3

9,68

Kháo hoa nhỏ

3

8,57

Ba bét

3

9,68

Trâm

3

8,57

Máu chó

2

6,45

Bời lời

2

5,71

Mán đỉa

2

6,45

Dẻ xanh

2

5,71

Gội

2

6,45

Găng trâu

2

5,71

Găng trâu

2

6,45

Hoắc quang

2

5,71

Dẻ xanh

2

6,45

Kháo

2

5,71

Dẻ

2

6,45

Màng tang

2

5,71

Bời lời

2

6,45

Trám trắng

2

5,71

Vối thuốc

1

3,23

Cà ổi lá đa

1

2,86

Trẩu

1

3,23

Cò ke lá lòm

1

2,86

Trám trắng

1

3,23

Dẻ đen

1

2,86

Thị trồi nhung

1

3,23

Dẻ tuyên quang

1

2,86

Lim xẹt

1

3,23

Kháo vàng bông

1

2,86

Dẻ gai

1

3,23

Lim xẹt

1

2,86

Bã đậu

1

3,23

Nóng

1

2,86

Tổng

31

100

Sơn

1

2,86


Sung rừng

1

2,86

Vối thuốc

1

2,86

Tổng

35

100




OTC 9

Tên cây

Ni

Ni%


OTC 10

Tên cây

Ni

Ni%

Kháo

4

15,38

Kháo

3

11,11

Lòng mang

3

11,54

Ba bét

2

7,41

Thôi ba

3

11,54

Lòng mang

2

7,41

Ba bét

2

7,69

Màng tang

2

7,41

Máu chó

2

7,69

Ngăm

2

7,41

Sơn

2

7,69

Sảng

2

7,41

Sung rừng

2

7,69

Thôi ba

2

7,41

Dẻ xanh

1

3,85

Trẩu

2

7,41

Lim xẹt

1

3,85

Bời lời

1

3,70

Ngăm

1

3,85

Dẻ xanh

1

3,70

Nhội

1

3,85

Hoắc quang

1

3,70

Phay

1

3,85

Lim xẹt

1

3,70

Sảng

1

3,85

Ngãi

1

3,70

Sổ

1

3,85

Ngát

1

3,70

Trẩu

1

3,85

Nhội

1

3,70

Tổng

26

100,00

Sóc đỏ

1

3,70


Trám trắng

1

3,70

Vàng anh

1

3,70

Tổng

27

100




OTC 11

Tên cây

Ni

Ni%


OTC 12

Tên cây

Ni

Ni%

Mán đỉa

3

10,71

Bướm bạc

4

12,12

Nhội

3

10,71

Màng tang

3

9,09

Lòng mang

2

7,14

Kháo

2

6,06

Sung rừng

2

7,14

Lim xẹt

2

6,06

Trám trắng

2

7,14

Lòng mang

2

6,06

Ba bét

1

3,57

Mãn đỉa

2

6,06

Bồ đề

1

3,57

Sơn

2

6,06

Bời lời

1

3,57

Thôi ba

2

6,06

Bời lời ba hoa đơn

1

3,57

Trẩu

2

6,06

Dẻ xanh

1

3,57

Ba bét

1

3,03

Kháo

1

3,57

Bời lời

1

3,03

Kháo hoa nhỏ

1

3,57

Cò ke

1

3,03

Khoát quang

1

3,57

Dẻ gai

1

3,03

Lim xẹt

1

3,57

Dẻ xanh

1

3,03

Phay

1

3,57

Máu chó

1

3,03

Sảng

1

3,57

Nóng

1

3,03

Sơn

1

3,57

Ngãi

1

3,03

Thôi ba

1

3,57

Ngăm

1

3,03

Trâm

1

3,57

Sảng

1

3,03

Trẩu

1

3,57

Trám trắng

1

3,03

Vàng anh

1

3,57

Vối thuốc

1

3,03

Tổng

28

100

Tổng

33

100


b. Chiều cao và nguồn gốc cây tái sinh

Vị trí chân đồi



OTC

Phân bố số cây theo cấp chiều cao (m)

Nguồn

gốc

Chất lượng


Cấp

chiều cao


<0,5


0,5-1


1-1,5


1,5-2


2-2,5


2,5-3


>3


C


H


T


TB


X

OTC 1

4

10

7

8

5

1


15

20

16

16

3

OTC 2

6

10

10

1

3



15

15

20

10

2

OTC 3

13

7

9


2


1

18

16

20

8


OTC 4

12

7

4

5




15

13

23

5


OTC 5

10

12

2

3




11

16

19

8


OTC 6

6

8

9

2

2

2


11

18

8

19

2

Tổng

51

54

41

19

12

3

1

85

98

106

66

7

Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 11/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí