Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 4 | 3.2 | 3.2 | 4.0 | |
3 Ít tác động | 30 | 24.0 | 24.0 | 28.0 | |
4 Tác động lớn | 67 | 53.6 | 53.6 | 81.6 | |
5 Tác động rất lớn | 23 | 18.4 | 18.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Tần Suất Các Yếu Tố Tác Động Gia Tăng Giá Trị Đất Đô Thị Xuất Hiện Trong Phỏng Vấn Sâu
- So Sánh Giá Đất Phi Nông Nghiệp Được Chuyển Đổi Sau Quy Hoạch Tại Một Số Địa Phương
- Đánh Giá Khả Năng Và Cơ Chế Tác Động Của Các Yếu Tố Đến Gia Tăng Giá Trị Đất Đô Thị Tại Việt Nam
- Xin Ông/ Bà Cho Biết Quan Điểm Cá Nhân Đối Với Các Phát Biểu Về Gia Tăng Giá Trị
- Tổng Hợp Các Biến Cơ Bản Trong Phân Tích Mô Hình
- Kết Quả Tổng Hợp Của Mô Hình Đầy Đủ Biến Model Summaryb
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
Quy định chuyển mục đích sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự án nhà ở
3.6. Đánh giá về tác động của một số yếu tố khác làm gia tăng giá trị đất đai
Descriptive Statistics
N | Minimu m | Maximu m | Sum | Mean | Std. Deviation | |
Tình hình phát triển | ||||||
hoạt động kinh tế - xã | 125 | 1 | 5 | 423 | 3.38 | .965 |
hội tại khu vực | ||||||
Quá trình chuyển đổi, | ||||||
đầu tư sử dụng đất của | 125 | 2 | 5 | 457 | 3.66 | .804 |
các chủ sử dụng đất | ||||||
Tốc độ đô thị hóa tại khu vực | 125 | 1 | 5 | 487 | 3.90 | .831 |
Tình hình phát triển thị trường đất đai, BĐS | 125 | 1 | 5 | 492 | 3.94 | .738 |
Mức độ tập trung dân cư của khu vực | 125 | 1 | 5 | 493 | 3.94 | .796 |
Valid N (listwise) | 125 |
Mức độ tập trung dân cư của khu vực
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Rất ít tác động | 5 | 4.0 | 4.0 | 5.6 | |
3 Ít tác động | 16 | 12.8 | 12.8 | 18.4 | |
4 Tác động lớn | 77 | 61.6 | 61.6 | 80.0 | |
5 Tác động rất lớn | 25 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
42
Tình hình phát triển hoạt động kinh tế - xã hội tại khu vực
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Rất ít tác động | 25 | 20.0 | 20.0 | 21.6 | |
3 Ít tác động | 33 | 26.4 | 26.4 | 48.0 | |
4 Tác động lớn | 53 | 42.4 | 42.4 | 90.4 | |
5 Tác động rất lớn | 12 | 9.6 | 9.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Tình hình phát triển thị trường đất đai, BĐS
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 7 | 5.6 | 5.6 | 6.4 | |
3 Ít tác động | 11 | 8.8 | 8.8 | 15.2 | |
4 Tác động lớn | 86 | 68.8 | 68.8 | 84.0 | |
5 Tác động rất lớn | 20 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quá trình chuyển đổi, đầu tư sử dụng đất của các chủ sử dụng đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Rất ít tác động | 12 | 9.6 | 9.6 | 9.6 |
3 Ít tác động | 33 | 26.4 | 26.4 | 36.0 | |
4 Tác động lớn | 66 | 52.8 | 52.8 | 88.8 | |
5 Tác động rất lớn | 14 | 11.2 | 11.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Tốc độ đô thị hóa tại khu vực
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Rất ít tác động | 9 | 7.2 | 7.2 | 8.8 | |
3 Ít tác động | 11 | 8.8 | 8.8 | 17.6 | |
4 Tác động lớn | 81 | 64.8 | 64.8 | 82.4 | |
5 Tác động rất lớn | 22 | 17.6 | 17.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
43
4. Đánh giá về mức độ tăng giá trị đất đai bởi các yếu tố
Statistics
Yếu tố thuộc về quy hoạch làm gia tăng | Sự thay đổi mục đích sử dụng đất | Đầu tư cơ sở hạ tầng | Giá trị đất đai tự gia tăng | Yếu tố khác thuộc về người sử dụng đất | |
N Valid Missing | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 |
Mean | 3.70 | 4.12 | 4.20 | 2.47 | 2.60 |
Std. Error of Mean | .089 | .082 | .077 | .099 | .089 |
Mode | 4 | 5 | 5 | 2 | 3 |
Minimum | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Sum | 463 | 515 | 525 | 309 | 325 |
Yếu tố thuộc về quy hoạch làm gia tăng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Từ 5 % - dưới 20% | 19 | 15.2 | 15.2 | 15.2 |
3 Từ 20 % - dưới 50% | 29 | 23.2 | 23.2 | 38.4 | |
4 Từ 50% - 100% | 47 | 37.6 | 37.6 | 76.0 | |
5 ≥ 100% | 30 | 24.0 | 24.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Sự thay đổi mục đích sử dụng đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Từ 5 % - dưới 20% | 6 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
3 Từ 20 % - dưới 50% | 27 | 21.6 | 21.6 | 26.4 | |
4 Từ 50% - 100% | 38 | 30.4 | 30.4 | 56.8 | |
5 ≥ 100% | 54 | 43.2 | 43.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Từ 5 % - dưới 20% | 6 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
3 Từ 20 % - dưới 50% | 18 | 14.4 | 14.4 | 19.2 | |
4 Từ 50% - 100% | 46 | 36.8 | 36.8 | 56.0 | |
5 ≥ 100% | 55 | 44.0 | 44.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
44
Giá trị đất đai tự gia tăng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 5% < | 24 | 19.2 | 19.2 | 19.2 |
2 Từ 5 % - dưới 20% | 45 | 36.0 | 36.0 | 55.2 | |
3 Từ 20 % - dưới 50% | 38 | 30.4 | 30.4 | 85.6 | |
4 Từ 50% - 100% | 9 | 7.2 | 7.2 | 92.8 | |
5 ≥ 100% | 9 | 7.2 | 7.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Yếu tố khác thuộc về người sử dụng đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 5% < | 18 | 14.4 | 14.4 | 14.4 |
2 Từ 5 % - dưới 20% | 40 | 32.0 | 32.0 | 46.4 | |
3 Từ 20 % - dưới 50% | 44 | 35.2 | 35.2 | 81.6 | |
4 Từ 50% - 100% | 20 | 16.0 | 16.0 | 97.6 | |
5 ≥ 100% | 3 | 2.4 | 2.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
5. Đánh giá về cơ chế chính sách điều tiết giá trị đất gia tăng
5.1. Thực trạng các công cụ chính sách điều tiết giá trị đất gia tăng
Statistics
Chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Chính sách thuế thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bất động sản | Chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | Chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất thực hiện các dự án | Chính sách và cơ chế xác định giá đất trong quan hệ đất đai | Chính sách về đấu giá quyền sử dụng đất và đấu thầu dự án có sử dụng đất | |
N Valid | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mean | 3.66 | 3.67 | 3.72 | 3.65 | 3.62 | 3.67 |
Std. Error of Mean | .080 | .080 | .078 | .086 | .079 | .073 |
Mode | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Range | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Sum | 458 | 459 | 465 | 456 | 453 | 459 |
45
Chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Hoàn toàn không điều tiết được | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Điều tiết một phần | 19 | 15.2 | 15.2 | 16.0 | |
3 Không điều tiết được/hoặc không biết | 15 | 12.0 | 12.0 | 28.0 | |
4 Điều tiết tốt | 76 | 60.8 | 60.8 | 88.8 | |
5 Điều tiết rất tốt | 14 | 11.2 | 11.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Chính sách thuế thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bất động sản
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Hoàn toàn không điều tiết được | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Điều tiết một phần | 19 | 15.2 | 15.2 | 16.0 | |
3 Không điều tiết được/hoặc không biết | 14 | 11.2 | 11.2 | 27.2 | |
4 Điều tiết tốt | 77 | 61.6 | 61.6 | 88.8 | |
5 Điều tiết rất tốt | 14 | 11.2 | 11.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid 1 Hoàn toàn không điều tiết được | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Điều tiết một phần | 15 | 12.0 | 12.0 | 12.8 |
3 Không điều tiết được/hoặc không biết | 18 | 14.4 | 14.4 | 27.2 |
4 Điều tiết tốt | 75 | 60.0 | 60.0 | 87.2 |
5 Điều tiết rất tốt | 16 | 12.8 | 12.8 | 100.0 |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất thực hiện các dự án
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Hoàn toàn không điều tiết được | 3 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
2 Điều tiết một phần | 17 | 13.6 | 13.6 | 16.0 | |
3 Không điều tiết được/hoặc không biết | 18 | 14.4 | 14.4 | 30.4 | |
4 Điều tiết tốt | 70 | 56.0 | 56.0 | 86.4 | |
5 Điều tiết rất tốt | 17 | 13.6 | 13.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
46
Chính sách và cơ chế xác định giá đất trong quan hệ đất đai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Hoàn toàn không điều tiết được | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Điều tiết một phần | 13 | 10.4 | 10.4 | 12.0 | |
3 Không điều tiết được/hoặc không biết | 30 | 24.0 | 24.0 | 36.0 | |
4 Điều tiết tốt | 65 | 52.0 | 52.0 | 88.0 | |
5 Điều tiết rất tốt | 15 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Chính sách về đấu giá quyền sử dụng đất và đấu thầu dự án có sử dụng đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Hoàn toàn không điều tiết được | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Điều tiết một phần | 9 | 7.2 | 7.2 | 8.8 | |
3 Không điều tiết được/hoặc không biết | 29 | 23.2 | 23.2 | 32.0 | |
4 Điều tiết tốt | 73 | 58.4 | 58.4 | 90.4 | |
5 Điều tiết rất tốt | 12 | 9.6 | 9.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
5.2. Định hướng hoàn thiện chính sách điều tiết giá trị đất gia tăng
Statistics
Cần thay đổi cơ chế, chính sách về định giá đất trong các quan hệ đất đai | Ban hành và thực hiện các quy định chính sách thuế giá trị gia tăng đất đai | Ban hành các quy định chính sách thu phí liên quan đến sự gia tăng giá trị đất đai do tác động đầu tư cơ sở hạ tầng | Cần thay đổi các chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất thực hiện các dự án | Cần hoàn thiện các chính sách liên quan đến việc chuyển dịch đất đai - chuyển từ cơ chế thu hồi đất sang cơ chế thỏa thuận | Cần hoàn thiện các quy định chính sách liên quan đến đấu giá và đầu thầu dự án có sử dụng đất | |
N Valid Missing | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 |
Mean | 4.20 | 3.98 | 3.72 | 4.11 | 4.20 | 4.34 |
Std. Error of Mean | .061 | .070 | .068 | .066 | .056 | .056 |
Mode | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 |
Range | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 |
Minimum | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Sum | 525 | 497 | 465 | 514 | 525 | 542 |
47
Cần thay đổi cơ chế, chính sách về định giá đất trong các quan hệ đất đai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 3 Trung lập | 19 | 15.2 | 15.2 | 15.2 |
4 Đồng ý | 62 | 49.6 | 49.6 | 64.8 | |
5 Rất đồng ý | 44 | 35.2 | 35.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Ban hành và thực hiện các quy định chính sách thuế giá trị gia tăng đất đai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Không đồng ý | 5 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
3 Trung lập | 25 | 20.0 | 20.0 | 24.0 | |
4 Đồng ý | 63 | 50.4 | 50.4 | 74.4 | |
5 Rất đồng ý | 32 | 25.6 | 25.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Ban hành các quy định chính sách thu phí liên quan đến sự gia tăng giá trị đất đai do tác động đầu tư cơ sở hạ tầng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Không đồng ý | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
3 Trung lập | 52 | 41.6 | 41.6 | 43.2 | |
4 Đồng ý | 50 | 40.0 | 40.0 | 83.2 | |
5 Rất đồng ý | 21 | 16.8 | 16.8 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Cần thay đổi các chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất thực hiện các dự án
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 3 Trung lập | 28 | 22.4 | 22.4 | 22.4 |
4 Đồng ý | 55 | 44.0 | 44.0 | 66.4 | |
5 Rất đồng ý | 42 | 33.6 | 33.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Cần hoàn thiện các chính sách liên quan đến việc chuyển dịch đất đai - chuyển từ cơ chế thu hồi đất sang cơ chế thỏa thuận
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 3 Trung lập | 14 | 11.2 | 11.2 | 11.2 |
4 Đồng ý | 72 | 57.6 | 57.6 | 68.8 | |
5 Rất đồng ý | 39 | 31.2 | 31.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
48
Cần hoàn thiện các quy định chính sách liên quan đến đấu giá và đầu thầu dự án có sử dụng đất
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 3 Trung lập | 10 | 8.0 | 8.0 | 8.0 |
4 Đồng ý | 63 | 50.4 | 50.4 | 58.4 | |
5 Rất đồng ý | 52 | 41.6 | 41.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
49