Đánh Giá Khả Năng Và Cơ Chế Tác Động Của Các Yếu Tố Đến Gia Tăng Giá Trị Đất Đô Thị Tại Việt Nam

Giá trị đất gia tăng là sự thay đổi tăng thêm của giá đất ở các thời điểm khác nhau sau khi loại bỏ tác động của yếu tố lạm phát



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Rất không đồng ý

1

.8

.8

.8


2 Không đồng ý

15

12.0

12.0

12.8


3 Trung lập

56

44.8

44.8

57.6


4 Đồng ý

40

32.0

32.0

89.6


5 Rất đồng ý

13

10.4

10.4

100.0


Total

125

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố tác động đến gia tăng giá trị đất đô thị tại Việt Nam - 31


Giá trị đất gia tăng phản ánh tình trạng khả sinh lợi của đất thấp chuyển sang tình trạng khả sinh lợi của đất cao hơn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2 Không đồng ý

4

3.2

3.2

3.2


3 Trung lập

19

15.2

15.2

18.4


4 Đồng ý

73

58.4

58.4

76.8


5 Rất đồng ý

29

23.2

23.2

100.0


Total

125

100.0

100.0


Nhìn từ góc độ kinh tế đất, giá trị đất gia tăng tại một khu vực phản ánh mức độ tập trung và khả năng sản xuất kinh tế của đất đai từ trạng thái thấp sang trạng thái cao.



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

2 Không đồng ý

9

7.2

7.2

7.2


3 Trung lập

12

9.6

9.6

16.8


4 Đồng ý

71

56.8

56.8

73.6


5 Rất đồng ý

33

26.4

26.4

100.0


Total

125

100.0

100.0



34

3. Đánh giá khả năng và cơ chế tác động của các yếu tố đến gia tăng giá trị đất đô thị tại Việt Nam

3.1. Thang điểm đánh giá về tác động của các yếu tố đến giá trị gia tăng đất đai

Statistics



Người sử dụng đất đầu tư và sử dụng đất hợp lý


Các quy hoạch có liên quan đến sử dụng đất


Chính sách chuyển đổi mục đích sử dụng đất

Quá trình gia tăng và phát triển của các hoạt động kinh tế tại khu vưc đất đai tọa

lạc


Giá trị đất đai tự gia tăng theo thời gian


Nhu cầu sử dụng đất cho các lĩnh vực ngày tăng


Triển vọng sử dụng và tiềm năng phát triển đất đai, BĐS

Nhà nước đầu tư cở sở hạ tầng xung quanh khu vực đất đai

tọa lạc


Sự phát triển của thị trường BĐS


Đất đai khan hiếm do nguồn cung bị giới hạn


Sự gia tăng và tập trung dân số ngày càng cao


Tâm lý và nhu cầu nắm giữ đất đai của người dân

N

Valid

125

125

125

125

125

125

125

125

125

125

125

125

Missing

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Mean

7.38

4.35

4.12

5.72

8.44

6.18

6.20

3.61

7.86

5.87

7.68

8.82

Std. Error of Mean

.272

.284

.309

.271

.267

.205

.216

.265

.271

.297

.304

.301

Mode

11

3

1

4

10

6

5

2

7

3

11

12

Std. Deviation

3.039

3.171

3.456

3.031

2.985

2.291

2.413

2.962

3.031

3.319

3.400

3.370

Sum

923

544

515

715

1055

773

775

451

982

734

960

1103


35

3.2. Đánh giá yếu tố quy hoạch tác động gia tăng giá trị đất đai




Quy hoạch sử dụng đất

Quy hoạch thay đổi, thực hiện điều chỉnh địa giới hành chính


Quy hoạch xây dựng đô thị


Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội

Quy hoạch phân khu chức năng

Đánh giá chung về tác động của quy hoạch đến gia tăng giá trị đất đô thị

N

Valid

125

125

125

125

125

125

Missing

0

0

0

0

0

0

Mean

3.81

4.38

4.54

4.06

3.93

3.65

Mode

4

5

5

4

4

4

Std. Deviation

.726

.715

.641

.873

.943

.826

Minimum

1

1

3

1

1

1

Maximum

5

5

5

5

5

5

Sum

476

547

568

507

491

456


Quy hoạch sử dụng đất


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8

2 Rất ít tác động

5

4.0

4.0

4.8

3 Ít tác động

26

20.8

20.8

25.6

4 Tác động lớn

78

62.4

62.4

88.0

5 Tác động rất lớn

15

12.0

12.0

100.0

Total

125

100.0

100.0



Quy hoạch thay đổi, thực hiện điều chỉnh địa giới hành chính



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

1

.8

.8

1.6


3 Ít tác động

8

6.4

6.4

8.0


4 Tác động lớn

55

44.0

44.0

52.0


5 Tác động rất lớn

60

48.0

48.0

100.0


Total

125

100.0

100.0


Quy hoạch xây dựng đô thị



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3 Ít tác động

10

8.0

8.0

8.0


4 Tác động lớn

37

29.6

29.6

37.6


5 Tác động rất lớn

78

62.4

62.4

100.0


Total

125

100.0

100.0



36

Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

6

4.8

4.8

5.6


3 Ít tác động

20

16.0

16.0

21.6


4 Tác động lớn

56

44.8

44.8

66.4


5 Tác động rất lớn

42

33.6

33.6

100.0


Total

125

100.0

100.0



Quy hoạch phân khu chức năng (1/500)



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

2

1.6

1.6

1.6


2 Rất ít tác động

10

8.0

8.0

9.6


3 Ít tác động

18

14.4

14.4

24.0


4 Tác động lớn

60

48.0

48.0

72.0


5 Tác động rất lớn

35

28.0

28.0

100.0


Total

125

100.0

100.0



Đánh giá chung về tác động của quy hoạch đến gia tăng giá trị đất đô thị



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

2

1.6

1.6

1.6


2 Rất ít tác động

10

8.0

8.0

9.6


3 Ít tác động

30

24.0

24.0

33.6


4 Tác động lớn

71

56.8

56.8

90.4


5 Tác động rất lớn

12

9.6

9.6

100.0


Total

125

100.0

100.0



3.3. Đánh giá yếu tố về đầu tư cơ sở hạ tầng tác động gia tăng giá trị đất

Statistics


Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng xã hội (trường học, bênh viện v.v.)


Đầu tư làm mới hoặc nâng cấp đường giao thông

Đầu tư xây dựng các công viên, khu vực không gian xanh phục vục

cộng đồng

Đánh giá chung về tác động của đầu tư cở sở hạ tầng đến gia tăng giá trị đất đô thị

N

Valid

125

125

125

125

Missing

0

0

0

0

Mean

3.86

3.88

3.62

3.91

Mode

4

4

4

4

Std. Deviation

.910

.779

.868

.852

Minimum

1

1

2

1

Maximum

5

5

5

5

Sum

483

485

453

489

37


Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

3

2.4

2.4

2.4


2 Rất ít tác động

8

6.4

6.4

8.8


3 Ít tác động

19

15.2

15.2

24.0


4 Tác động lớn

68

54.4

54.4

78.4


5 Tác động rất lớn

27

21.6

21.6

100.0


Total

125

100.0

100.0




Đầu tư làm mới hoặc nâng cấp đường giao thông



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

6

4.8

4.8

5.6


3 Ít tác động

22

17.6

17.6

23.2


4 Tác động lớn

74

59.2

59.2

82.4


5 Tác động rất lớn

22

17.6

17.6

100.0


Total

125

100.0

100.0



Đầu tư xây dựng các công viên, khu vực không gian xanh phục vục cộng đồng



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

2 Rất ít tác động

18

14.4

14.4

14.4


3 Ít tác động

25

20.0

20.0

34.4


4 Tác động lớn

68

54.4

54.4

88.8


5 Tác động rất lớn

14

11.2

11.2

100.0


Total

125

100.0

100.0



Đánh giá chung về tác động của đầu tư cở sở hạ tầng đến gia tăng giá trị đất đô thị



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

3

2.4

2.4

2.4


2 Rất ít tác động

6

4.8

4.8

7.2


3 Ít tác động

15

12.0

12.0

19.2


4 Tác động lớn

76

60.8

60.8

80.0


5 Tác động rất lớn

25

20.0

20.0

100.0


Total

125

100.0

100.0



38



Quy định, chính sách hệ số sử dụng đất (Diện tích sàn/ Diện tích xây dựng lô đất)


Quy định tối thiểu về diện tích thửa đất


Quy định về hạn mức sử dụng đất

Đánh giá chung về tác động của chính sách sử dụng đất đến gia tăng giá trị đất đô thị

N Valid

Missing

125

0

125

0

125

0

125

0

Mean

3.69

3.62

3.56

4.06

Std. Error of Mean

.077

.074

.080

.057

Mode

4

4

4

4

Minimum

1

1

1

1

Maximum

5

5

5

5

Sum

461

453

445

508


Quy định, chính sách hệ số sử dụng đất (Diện tích sàn/ Diện tích xây dựng lô đất)



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

2

1.6

1.6

1.6


2 Rất ít tác động

9

7.2

7.2

8.8


3 Ít tác động

33

26.4

26.4

35.2


4 Tác động lớn

63

50.4

50.4

85.6


5 Tác động rất lớn

18

14.4

14.4

100.0


Total

125

100.0

100.0


Quy định tối thiểu về diện tích thửa đất



Frequency


Percent

Valid

Percent


Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

10

8.0

8.0

8.8


3 Ít tác động

39

31.2

31.2

40.0


4 Tác động lớn

60

48.0

48.0

88.0


5 Tác động rất lớn

15

12.0

12.0

100.0


Total

125

100.0

100.0



Quy định về hạn mức sử dụng đất



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

3

2.4

2.4

2.4


2 Rất ít tác động

12

9.6

9.6

12.0


3 Ít tác động

35

28.0

28.0

40.0


4 Tác động lớn

62

49.6

49.6

89.6


5 Tác động rất lớn

13

10.4

10.4

100.0


Total

125

100.0

100.0


39


Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

2

1.6

1.6

2.4


3 Ít tác động

9

7.2

7.2

9.6


4 Tác động lớn

89

71.2

71.2

80.8


5 Tác động rất lớn

24

19.2

19.2

100.0


Total

125

100.0

100.0




3.5. Đánh giá về chính sách chuyển mục sử dụng đất tác động gia tăng giá trị đất đai






Quy định





chuyển mục


Quy định về chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp


Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm các khu công nghiệp

Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự án nhà ở, khu đô thị mới

đích sử dụng đất ở, đất nông nghiệp phục vục mục đích phi thương mại (công viên, làm đường, xây dụng

công trình

Quy định chuyển mục đích sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự

án nhà ở




công cộng





v.v.)


Valid

N

Missing

125

0

125

0

125

0

125

0

125

0

Mean

3.91

3.88

3.91

3.83

3.86

Median

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

Mode

4

4

4

4

4

Sum

489

485

489

479

482




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

8

6.4

6.4

7.2


3 Ít tác động

16

12.8

12.8

20.0


4 Tác động lớn

76

60.8

60.8

80.8


5 Tác động rất lớn

24

19.2

19.2

100.0


Total

125

100.0

100.0


Quy định về chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp


40


Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm các khu công nghiệp



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2 Rất ít tác động

10

8.0

8.0

8.0


3 Ít tác động

15

12.0

12.0

20.0


4 Tác động lớn

80

64.0

64.0

84.0


5 Tác động rất lớn

20

16.0

16.0

100.0


Total

125

100.0

100.0





Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

9

7.2

7.2

8.0


3 Ít tác động

23

18.4

18.4

26.4


4 Tác động lớn

59

47.2

47.2

73.6


5 Tác động rất lớn

33

26.4

26.4

100.0


Total

125

100.0

100.0


Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự án nhà ở, khu đô thị mới




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Không tác động

1

.8

.8

.8


2 Rất ít tác động

3

2.4

2.4

3.2


3 Ít tác động

35

28.0

28.0

31.2


4 Tác động lớn

63

50.4

50.4

81.6


5 Tác động rất lớn

23

18.4

18.4

100.0


Total

125

100.0

100.0


Quy định chuyển mục đích sử dụng đất ở, đất nông nghiệp phục vục mục đích phi thương mại (công viên, làm đường, xây dụng công trình công cộng v.v.)


41

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/01/2024