Giá trị đất gia tăng là sự thay đổi tăng thêm của giá đất ở các thời điểm khác nhau sau khi loại bỏ tác động của yếu tố lạm phát
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Rất không đồng ý | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Không đồng ý | 15 | 12.0 | 12.0 | 12.8 | |
3 Trung lập | 56 | 44.8 | 44.8 | 57.6 | |
4 Đồng ý | 40 | 32.0 | 32.0 | 89.6 | |
5 Rất đồng ý | 13 | 10.4 | 10.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Định Chính Sách Pháp Luật Về Thuế Sử Dụng Đất Nông Nghiệp
- Phân Tích Tần Suất Các Yếu Tố Tác Động Gia Tăng Giá Trị Đất Đô Thị Xuất Hiện Trong Phỏng Vấn Sâu
- So Sánh Giá Đất Phi Nông Nghiệp Được Chuyển Đổi Sau Quy Hoạch Tại Một Số Địa Phương
- Đánh Giá Về Tác Động Của Một Số Yếu Tố Khác Làm Gia Tăng Giá Trị Đất Đai
- Xin Ông/ Bà Cho Biết Quan Điểm Cá Nhân Đối Với Các Phát Biểu Về Gia Tăng Giá Trị
- Tổng Hợp Các Biến Cơ Bản Trong Phân Tích Mô Hình
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
Giá trị đất gia tăng phản ánh tình trạng khả sinh lợi của đất thấp chuyển sang tình trạng khả sinh lợi của đất cao hơn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Không đồng ý | 4 | 3.2 | 3.2 | 3.2 |
3 Trung lập | 19 | 15.2 | 15.2 | 18.4 | |
4 Đồng ý | 73 | 58.4 | 58.4 | 76.8 | |
5 Rất đồng ý | 29 | 23.2 | 23.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Nhìn từ góc độ kinh tế đất, giá trị đất gia tăng tại một khu vực phản ánh mức độ tập trung và khả năng sản xuất kinh tế của đất đai từ trạng thái thấp sang trạng thái cao.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Không đồng ý | 9 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
3 Trung lập | 12 | 9.6 | 9.6 | 16.8 | |
4 Đồng ý | 71 | 56.8 | 56.8 | 73.6 | |
5 Rất đồng ý | 33 | 26.4 | 26.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
34
3. Đánh giá khả năng và cơ chế tác động của các yếu tố đến gia tăng giá trị đất đô thị tại Việt Nam
3.1. Thang điểm đánh giá về tác động của các yếu tố đến giá trị gia tăng đất đai
Người sử dụng đất đầu tư và sử dụng đất hợp lý | Các quy hoạch có liên quan đến sử dụng đất | Chính sách chuyển đổi mục đích sử dụng đất | Quá trình gia tăng và phát triển của các hoạt động kinh tế tại khu vưc đất đai tọa lạc | Giá trị đất đai tự gia tăng theo thời gian | Nhu cầu sử dụng đất cho các lĩnh vực ngày tăng | Triển vọng sử dụng và tiềm năng phát triển đất đai, BĐS | Nhà nước đầu tư cở sở hạ tầng xung quanh khu vực đất đai tọa lạc | Sự phát triển của thị trường BĐS | Đất đai khan hiếm do nguồn cung bị giới hạn | Sự gia tăng và tập trung dân số ngày càng cao | Tâm lý và nhu cầu nắm giữ đất đai của người dân | ||
N | Valid | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 7.38 | 4.35 | 4.12 | 5.72 | 8.44 | 6.18 | 6.20 | 3.61 | 7.86 | 5.87 | 7.68 | 8.82 | |
Std. Error of Mean | .272 | .284 | .309 | .271 | .267 | .205 | .216 | .265 | .271 | .297 | .304 | .301 | |
Mode | 11 | 3 | 1 | 4 | 10 | 6 | 5 | 2 | 7 | 3 | 11 | 12 | |
Std. Deviation | 3.039 | 3.171 | 3.456 | 3.031 | 2.985 | 2.291 | 2.413 | 2.962 | 3.031 | 3.319 | 3.400 | 3.370 | |
Sum | 923 | 544 | 515 | 715 | 1055 | 773 | 775 | 451 | 982 | 734 | 960 | 1103 |
35
3.2. Đánh giá yếu tố quy hoạch tác động gia tăng giá trị đất đai
Quy hoạch sử dụng đất | Quy hoạch thay đổi, thực hiện điều chỉnh địa giới hành chính | Quy hoạch xây dựng đô thị | Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội | Quy hoạch phân khu chức năng | Đánh giá chung về tác động của quy hoạch đến gia tăng giá trị đất đô thị | ||
N | Valid | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.81 | 4.38 | 4.54 | 4.06 | 3.93 | 3.65 | |
Mode | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | |
Std. Deviation | .726 | .715 | .641 | .873 | .943 | .826 | |
Minimum | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Sum | 476 | 547 | 568 | 507 | 491 | 456 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 5 | 4.0 | 4.0 | 4.8 | |
3 Ít tác động | 26 | 20.8 | 20.8 | 25.6 | |
4 Tác động lớn | 78 | 62.4 | 62.4 | 88.0 | |
5 Tác động rất lớn | 15 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy hoạch thay đổi, thực hiện điều chỉnh địa giới hành chính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 1 | .8 | .8 | 1.6 | |
3 Ít tác động | 8 | 6.4 | 6.4 | 8.0 | |
4 Tác động lớn | 55 | 44.0 | 44.0 | 52.0 | |
5 Tác động rất lớn | 60 | 48.0 | 48.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy hoạch xây dựng đô thị
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 3 Ít tác động | 10 | 8.0 | 8.0 | 8.0 |
4 Tác động lớn | 37 | 29.6 | 29.6 | 37.6 | |
5 Tác động rất lớn | 78 | 62.4 | 62.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
36
Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 6 | 4.8 | 4.8 | 5.6 | |
3 Ít tác động | 20 | 16.0 | 16.0 | 21.6 | |
4 Tác động lớn | 56 | 44.8 | 44.8 | 66.4 | |
5 Tác động rất lớn | 42 | 33.6 | 33.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy hoạch phân khu chức năng (1/500)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Rất ít tác động | 10 | 8.0 | 8.0 | 9.6 | |
3 Ít tác động | 18 | 14.4 | 14.4 | 24.0 | |
4 Tác động lớn | 60 | 48.0 | 48.0 | 72.0 | |
5 Tác động rất lớn | 35 | 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Đánh giá chung về tác động của quy hoạch đến gia tăng giá trị đất đô thị
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Rất ít tác động | 10 | 8.0 | 8.0 | 9.6 | |
3 Ít tác động | 30 | 24.0 | 24.0 | 33.6 | |
4 Tác động lớn | 71 | 56.8 | 56.8 | 90.4 | |
5 Tác động rất lớn | 12 | 9.6 | 9.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
3.3. Đánh giá yếu tố về đầu tư cơ sở hạ tầng tác động gia tăng giá trị đất
Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng xã hội (trường học, bênh viện v.v.) | Đầu tư làm mới hoặc nâng cấp đường giao thông | Đầu tư xây dựng các công viên, khu vực không gian xanh phục vục cộng đồng | Đánh giá chung về tác động của đầu tư cở sở hạ tầng đến gia tăng giá trị đất đô thị | ||
N | Valid | 125 | 125 | 125 | 125 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.86 | 3.88 | 3.62 | 3.91 | |
Mode | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Std. Deviation | .910 | .779 | .868 | .852 | |
Minimum | 1 | 1 | 2 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Sum | 483 | 485 | 453 | 489 |
37
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 3 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
2 Rất ít tác động | 8 | 6.4 | 6.4 | 8.8 | |
3 Ít tác động | 19 | 15.2 | 15.2 | 24.0 | |
4 Tác động lớn | 68 | 54.4 | 54.4 | 78.4 | |
5 Tác động rất lớn | 27 | 21.6 | 21.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Đầu tư làm mới hoặc nâng cấp đường giao thông
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 6 | 4.8 | 4.8 | 5.6 | |
3 Ít tác động | 22 | 17.6 | 17.6 | 23.2 | |
4 Tác động lớn | 74 | 59.2 | 59.2 | 82.4 | |
5 Tác động rất lớn | 22 | 17.6 | 17.6 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Đầu tư xây dựng các công viên, khu vực không gian xanh phục vục cộng đồng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Rất ít tác động | 18 | 14.4 | 14.4 | 14.4 |
3 Ít tác động | 25 | 20.0 | 20.0 | 34.4 | |
4 Tác động lớn | 68 | 54.4 | 54.4 | 88.8 | |
5 Tác động rất lớn | 14 | 11.2 | 11.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Đánh giá chung về tác động của đầu tư cở sở hạ tầng đến gia tăng giá trị đất đô thị
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 3 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
2 Rất ít tác động | 6 | 4.8 | 4.8 | 7.2 | |
3 Ít tác động | 15 | 12.0 | 12.0 | 19.2 | |
4 Tác động lớn | 76 | 60.8 | 60.8 | 80.0 | |
5 Tác động rất lớn | 25 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
38
Quy định, chính sách hệ số sử dụng đất (Diện tích sàn/ Diện tích xây dựng lô đất) | Quy định tối thiểu về diện tích thửa đất | Quy định về hạn mức sử dụng đất | Đánh giá chung về tác động của chính sách sử dụng đất đến gia tăng giá trị đất đô thị | |
N Valid Missing | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 |
Mean | 3.69 | 3.62 | 3.56 | 4.06 |
Std. Error of Mean | .077 | .074 | .080 | .057 |
Mode | 4 | 4 | 4 | 4 |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 |
Sum | 461 | 453 | 445 | 508 |
Quy định, chính sách hệ số sử dụng đất (Diện tích sàn/ Diện tích xây dựng lô đất)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2 Rất ít tác động | 9 | 7.2 | 7.2 | 8.8 | |
3 Ít tác động | 33 | 26.4 | 26.4 | 35.2 | |
4 Tác động lớn | 63 | 50.4 | 50.4 | 85.6 | |
5 Tác động rất lớn | 18 | 14.4 | 14.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy định tối thiểu về diện tích thửa đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 10 | 8.0 | 8.0 | 8.8 | |
3 Ít tác động | 39 | 31.2 | 31.2 | 40.0 | |
4 Tác động lớn | 60 | 48.0 | 48.0 | 88.0 | |
5 Tác động rất lớn | 15 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy định về hạn mức sử dụng đất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 3 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
2 Rất ít tác động | 12 | 9.6 | 9.6 | 12.0 | |
3 Ít tác động | 35 | 28.0 | 28.0 | 40.0 | |
4 Tác động lớn | 62 | 49.6 | 49.6 | 89.6 | |
5 Tác động rất lớn | 13 | 10.4 | 10.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
39
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 2 | 1.6 | 1.6 | 2.4 | |
3 Ít tác động | 9 | 7.2 | 7.2 | 9.6 | |
4 Tác động lớn | 89 | 71.2 | 71.2 | 80.8 | |
5 Tác động rất lớn | 24 | 19.2 | 19.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
3.5. Đánh giá về chính sách chuyển mục sử dụng đất tác động gia tăng giá trị đất đai
Quy định | |||||
chuyển mục | |||||
Quy định về chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm các khu công nghiệp | Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự án nhà ở, khu đô thị mới | đích sử dụng đất ở, đất nông nghiệp phục vục mục đích phi thương mại (công viên, làm đường, xây dụng công trình | Quy định chuyển mục đích sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự án nhà ở | |
công cộng | |||||
v.v.) | |||||
Valid N Missing | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 | 125 0 |
Mean | 3.91 | 3.88 | 3.91 | 3.83 | 3.86 |
Median | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
Mode | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Sum | 489 | 485 | 489 | 479 | 482 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 8 | 6.4 | 6.4 | 7.2 | |
3 Ít tác động | 16 | 12.8 | 12.8 | 20.0 | |
4 Tác động lớn | 76 | 60.8 | 60.8 | 80.8 | |
5 Tác động rất lớn | 24 | 19.2 | 19.2 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy định về chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
40
Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm các khu công nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 2 Rất ít tác động | 10 | 8.0 | 8.0 | 8.0 |
3 Ít tác động | 15 | 12.0 | 12.0 | 20.0 | |
4 Tác động lớn | 80 | 64.0 | 64.0 | 84.0 | |
5 Tác động rất lớn | 20 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 9 | 7.2 | 7.2 | 8.0 | |
3 Ít tác động | 23 | 18.4 | 18.4 | 26.4 | |
4 Tác động lớn | 59 | 47.2 | 47.2 | 73.6 | |
5 Tác động rất lớn | 33 | 26.4 | 26.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang làm đất ở, phát triển dự án nhà ở, khu đô thị mới
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Không tác động | 1 | .8 | .8 | .8 |
2 Rất ít tác động | 3 | 2.4 | 2.4 | 3.2 | |
3 Ít tác động | 35 | 28.0 | 28.0 | 31.2 | |
4 Tác động lớn | 63 | 50.4 | 50.4 | 81.6 | |
5 Tác động rất lớn | 23 | 18.4 | 18.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Quy định chuyển mục đích sử dụng đất ở, đất nông nghiệp phục vục mục đích phi thương mại (công viên, làm đường, xây dụng công trình công cộng v.v.)
41