Thanh toán hóa đơn (điện, nước, mua vé máy bay,…)
Gửi tiết kiệm online
Kiểm tra số dư trên tài khoản
Xem thông tin tỉ giá, lãi suất
Khác .............................................................................................................
Câu 4: Anh/ chị vui lòng cho biết lý do sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế là gì? (Câu hỏi nhiều sự lựa chọn)
Giao dịch nhanh chóng, thuận tiện
Thông tin tài khoản cập nhật nhanh, chính xác
Bảo mật cao
Thao tác thực hiện đơn giản, không cần thủ tục hay giấy tờ
Có thể sử dụng mọi lúc, mọi nơi
Chi phí thấp
Khác: ............................................................................................................
PHẦN 2. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế.
Từ câu 5 đến câu 30, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đánh giá của Anh/Chị đối với các phát biểu sau trong bảng dưới đây bằng cách khoanh tròn vào các con số:
Mức độ đồng ý được đánh số theo thứ tự tăng dần.
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Mức độ đánh giá | ||||||
Nhận thức sự hữu ích | ||||||
5 | Tôi nhận thấy việc sử dụng dịch vụ Mobile Banking làm cho các giao dịch ngân hàng trở nên dễ dàng hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Nhân Tố Ảnh Hưởng Xã Hội Bảng 2.19. Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Ảnh Hưởng Xã Hội
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Mobile Banking
- Nhóm Giải Pháp Dựa Trên Nhân Tố “Ảnh Hưởng Xã Hội”
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá (Exploratory Factor Analysis – Efa) Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Độc Lập
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế - 15
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Mobile Banking giúp tôi tiết kiệm thời gian. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7 | Tôi nhận thấy sử dụng dịch vụ Mobile Banking giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Việc sử dụng dịch vụ Mobile Banking mang lại nhiều hữu ích cho tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức tính dễ sử dụng | ||||||
9 | Tôi cảm thấy học cách sử dụng dịch vụ Mobile Banking rất dễ dàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Tôi thấy các thao tác thực hiện trên Mobile Banking dễ hiểu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Tôi có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking một cách thuần thục. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Việc sử dụng dịch vụ Mobile Banking đối với tôi rất dễ dàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ảnh hưởng xã hội | ||||||
13 | Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Mobile Banking. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Những người quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Mobile Banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Mobile Banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Hầu hết những người xung quang tôi đều sử dụng dịch vụ Mobile Banking, nên tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ Mobile Banking cho các hoạt động của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức về sự tin cậy | ||||||
17 | Tôi tin rằng các thông tin cá nhân của tôi được bảo mật. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Tôi tin rằng các giao dịch thực hiện trên Mobile Banking là an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi tin rằng sử dụng Mobile Banking rất đáng tin cậy cho các giao dịch tài chính. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhận thức về chi phí tài chính | ||||||
20 | Tôi cảm thấy thiết bị di động sử dụng được dịch vụ Mobile Banking rất đắt tiền. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Tôi cảm thấy chi phí kết nối(3G/4G, wifi,..) để sử dụng dịch vụ Mobile Banking rất đắt tiền. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Sử dụng dịch vụ Mobile Banking là gánh nặng chi phí đối với tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Tôi thấy sử dụng dịch vụ Mobile banking tốn chi phí giao dịch nhiều hơn so với kênh giao dịch khác(giao dịch tại quầy, giao dịch qua Internet,...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức về rủi ro | ||||||
24 | Tôi e ngại nếu giao dịch qua Mobile Banking bị lỗi tôi có thể mất tiền trong tài khoản. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Tôi e ngại việc cung cấp thông tin cá nhân cho các giao dịch qua Mobile Banking là không an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Tôi e ngại việc sử dụng Mobile Banking có thể bị kẻ xấu đánh cắp và sử dụng tài khoản của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Tôi e ngại rằng khi tôi gặp những vấn đề trên Mobile Banking mà ngân hàng không giải quyết thỏa đáng cho tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quyết định sử dụng | ||||||
28 | Tôi có động lực mạnh mẽ sử dụng Mobile Banking để giải quyết các giao dịch ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Tôi sẽ sử dụng Mobile Banking nhiều hơn trong thời gian tới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Mobile Banking cho người khác trong thời gian tới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN 3. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ..........................................................................................................
2. Giới tính:
Nam Nữ
3. Độ tuổi:
Từ 18 đến 25 tuổi
Từ 26 đến 35 tuổi
4. Nghề nghiệp
Sinh viên
Kinh doanh
Nhân viên kỹ thuật/ văn phòng
Nội trợ/ hưu trí
5. Thu nhập hàng tháng
Dưới 4 triệu
Từ 4 đến 7 triệu
Từ 36 đến 50 tuổi
Trên 50 tuổi
Cán bộ nhà nước
Công nhân
Khác: ...............................
Từ 7 đến 10 triệu
Trên 10 triệu
-----HẾT-----
PHỤ LỤC 2.
KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu điều tra
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
nu | 55 | 45,8 | 45,8 | 45,8 | |
Valid | nam | 65 | 54,2 | 54,2 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
tu 18 den 25 tuoii | 33 | 27,5 | 27,5 | 27,5 | |
tu 26 den 35 tuoi | 48 | 40,0 | 40,0 | 67,5 | |
Valid | tu 36 den 50 tuoi | 24 | 20,0 | 20,0 | 87,5 |
tren 50 tuoi | 15 | 12,5 | 12,5 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
sinh vien | 9 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | |
kinh doanh | 27 | 22,5 | 22,5 | 30,0 | |
nhan vien ky thuat/ van phong | 38 | 31,7 | 31,7 | 61,7 | |
Valid | noi tro/ huu tri | 13 | 10,8 | 10,8 | 72,5 |
can bo nha nuoc | 20 | 16,7 | 16,7 | 89,2 | |
cong nhan | 7 | 5,8 | 5,8 | 95,0 | |
Khac | 6 | 5,0 | 5,0 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Thu nhap hang thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 4 trieu tu 4 den 7 trieu | 19 32 | 15,8 26,7 | 15,8 26,7 | 15,8 42,5 |
41 | 34,2 | 34,2 | 76,7 | |
tren 10 trieu | 28 | 23,3 | 23,3 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
2. Mô tả hành vi sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng
Khoảng thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking của MB Bank Huế
Thoi gian su dung Mobile Banking
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 1 nam | 39 | 32,5 | 32,5 | 32,5 | |
tu 1 den 3 nam | 51 | 42,5 | 42,5 | 75,0 | |
Valid | tren 3 nam | 30 | 25,0 | 25,0 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Tần suất khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking trong một tháng
Tan suat su dung Mobbile Banking trong 1 thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 3 lan/thang | 23 | 19,2 | 19,2 | 19,2 | |
tu 3 den 6 lan/thang | 38 | 31,7 | 31,7 | 50,8 | |
Valid | tu 6 lan den 9 lan/thang | 43 | 35,8 | 35,8 | 86,7 |
tren 9 lan/thang | 16 | 13,3 | 13,3 | 100,0 | |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Những dịch vụ Mobile Banking của MB thường được khách hàng sử dụng
Chuyen khoan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 30 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | |
Valid | co | 90 | 75,0 | 75,0 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Nap tien dien thoai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 56 | 46,7 | 46,7 | 46,7 | |
Valid | co | 64 | 53,3 | 53,3 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Thanh toan hoa don
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 65 | 54,2 | 54,2 | 54,2 | |
Valid | co | 55 | 45,8 | 45,8 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Gui tiet kiem online
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 73 | 60,8 | 60,8 | 60,8 | |
Valid | co | 47 | 39,2 | 39,2 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Kiem tra so du
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 33 | 27,5 | 27,5 | 27,5 | |
Valid | co | 87 | 72,5 | 72,5 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
xem thong tin ty gia, lai suat
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 67 | 55,8 | 55,8 | 55,8 | |
Valid | co | 53 | 44,2 | 44,2 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Khac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
khong | 73 | 60,8 | 60,8 | 60,8 | |
Valid | co | 47 | 39,2 | 39,2 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Lý do khách hàng lựa chọn sử dụng dịch vụ Mobile Banking của MB CN Huế
Giao dich nhanh chong, thuan tien
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 45 | 37,5 | 37,5 | 37,5 | |
Valid | Co | 75 | 62,5 | 62,5 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Thong tin tai khoan cap nhat nhanh, chinh xac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 50 | 41,7 | 41,7 | 41,7 | |
Valid | Co | 70 | 58,3 | 58,3 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Bao mat cao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 62 | 51,7 | 51,7 | 51,7 | |
Valid | Co | 58 | 48,3 | 48,3 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Thao tac thuc hien don gian, khong can thu tuc hay giay to
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khong | 45 | 37,5 | 37,5 | 37,5 | |
Valid | Co | 75 | 62,5 | 62,5 | 100,0 |
Total | 120 | 100,0 | 100,0 |
Co the su dung moi luc, moi noi