Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
67 | KT5 | Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
68 | KT6 | Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
69 | KT7 | Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
70 | XII | Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC | |||||
71 | UB1 | Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC của CTCP phi tài chính NY | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
72 | UB2 | Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán độc lập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
73 | UB3 | Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 19
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 20
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 21
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Của Các Nhân Tố
- Kết Quả Phân Tích Lần Một Nhân Tố Trình Bày Trung Thực
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
Theo ý kiến đánh giá của ông bà để tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC thì cơ quan quản lý nhà nước nên làm gì?
Ngoài những vấn đề nêu trên ông bà còn ý kiến gì khác?
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian quý báu của mình để trả lời phiếu khảo sát này!
Thông tin liên hệ: Tác giả: TRẦN THỊ PHƯƠNG MAI Nghiên cứu sinh Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội Mobile: 0974652327. Email: Phuongmaipt1981@gmail.com
PHỤ LỤC 3
TỔNG QUAN VỀ THANG ĐO CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Phù hợp Relevance (R) | Khái niệm | Nghiên cứu | ||
R1 | Công ty sử dụng giá trị hợp lý thay vì giá gốc. | Giá trị dự | tính | McDaniel và cộng sự (2002); Barth và cộng sự (2008); Braam and Beest (2013). |
R2 | BCTC cung cấp thông tin tin phi tài chính về cơ hội kinh doanh và rủi ro bổ sung cho thông tin tài chính. | Giá trị dự | tính | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). |
R3 | BCTC cung cấp thông tin về rủi ro về hồ sơ rủi ro của công ty. | Giá trị dự | tính | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). |
R4 | BCTC cung cấp thông tin tương lai của công ty. | Giá trị dự | tính | McDaniel và cộng sự (2002); Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). |
R5 | BCTC cung cấp thông tin về trách nhiệm xã hội của công ty. | Giá trị dự tính và xác nhận | Deegan (2002); Braam và Beest (2013). | |
R6 | BCTC trình bày về những khoản lãi và lỗ bất thường của công ty. | Giá trị dự đoán và xác nhận | Hoogendoorn và Mertens (2001); Braam và Beest (2013). | |
R7 | BCTC cung cấp thông tin liên quan đến chính sách nhân sự của công ty. | Giá trị dự đoán và xác nhận | Hoogendoorn và Mertens (2001); Braam và Beest (2013). | |
R8 | BCTC cung cấp thông tin các bộ phận của công ty. | Giá trị dự đoán và giá trị xác nhận | Hoogendoorn và Mertens (2001); Braam và Beest (2013). | |
R9 | BCTC trình bày các phân tích | Giá trị dự đoán | Hoogendoorn và Mertens |
Phù hợp Relevance (R) | Khái niệm | Nghiên cứu | |
liên quan đến dòng tiền. | (2001); Maines và Wahlen (2006); Braam và Beest (2013). | ||
R10 | Các tài sản vô hình được trình bày trên BCTC. | Giá trị dự đoán | Camfferman và Cooke (2002); Braam và Beest (2013). |
R11 | Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán được trình bày trên BCTC. | Giá trị dự đoán | Vander Bauwhede (2001); Braam và Beest (2013) |
R12 | Cấu trúc tài chính được trình bày trên BCTC | Giá trị xác nhận | Braam và Beest (2013); Beest 2009 |
R13 | BCTC cung cấp thông tin liên quan mà công ty quan tâm. | Giá trị dự đoán | IASB (2008); Braam và Beest (2013) |
Trung thực Faithful Representation (F) | Khái niệm | Nghiên cứu | |
F1 | Các lập luận cung cấp thông tin về các giả định và ước tính trong BCTC để hỗ trợ việc ra quyết định. | Xác nhận | Jonas và Blanchet (2000); Maines và Wahlen (2006); Braam và Beest (2013). |
F2 | Công ty lựa chọn các nguyên tắc kế toán dựa trên lập luận hợp lý. | Xác nhận | Jonas và Blanchet (2000); Maines và Wahlen (2006); Braam và Beest (2013). |
F3 | Các loại ý kiến kiểm toán nào được đưa vào BCTC. | Khách quan. | Maines và Wahlen (2006); Gray và cộng sự (2011); Braam và Beest (2013). |
F4 | Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC. | Khách quan | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). |
F5 | BCTC công bố thông tin liên quan đến việc “tuân thủ hay giải thích”. | Trung lập | Braam và Beest (2013); Beest 2009. |
F6 | BCTC cung cấp thông tin liên quan đến cả hai trường hợp tích | Đầy đủ và có | Cohen và cộng sự, (2004); |
Phù hợp Relevance (R) | Khái niệm | Nghiên cứu | |
cực và tiêu cực. | thể kiểm chứng | Braam và Beest (2013). | |
F7 | BCTC cung cấp thông tin liên quan đến Ban giám đốc. | Trung lập | Burgstahler và cộng sự (2006); Braam và Beest (2013). |
Đặc tính dễ hiểu Understandability (U) | Khái niệm | Nghiên cứu | |
U1 | BCTC được trình bày và tổ chức tốt. | Dễ hiểu | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). |
U2 | Sự hiện diện của đồ thị và bảng biểu làm rõ thông tin được trình bày trên BCTC. | Dễ hiểu | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013 |
U3 | BCTC trình bày những thuật ngữ chuyên sâu trên BCTC. | Dễ hiểu | Jonas và Blanchet (2000); IASB (2006); Braam và Beest (2013). |
U4 | Trong BCTC các thuật ngữ diễn giải dễ hiểu và rõ ràng. | Dễ hiểu | Jonas và Blanchet (2000); IASB (2006); Braam và Beest (2013). |
U5 | BCTC cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ và chiến lược của công ty. | Dễ hiểu | FASB (2010); Men và Wang (2008). |
U6 | BCTC có thể hiểu được dễ dàng đối với các nhà nghiên cứu. | Dễ hiểu | Courtis (2005). |
So sánh được Comparabily (C) | Khái niệm | Nghiên cứu | |
C1 | Những thay đổi trong kế toán cần được công khai để thuận tiện cho so sánh. | So sánh | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). |
C2 | BCTC cung cấp cần thông tin so sánh được qua các thời kỳ. | So sánh | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013) |
C3 | BCTC cung cấp thông tin của công | Tính nhất | Armstrong và cộng sự (2009); |
Phù hợp Relevance (R) | Khái niệm | Nghiên cứu | |
ty so sánh với công ty của ngành. | quán | Braam và Beest (2013). | |
C4 | Công ty trình bày số liệu và chỉ số tài chính trong BCTC. | So sánh | Cleary (1999); Braam và Beest (2013) |
C5 | BCTC công bố các thông tin liên quan mức độ so sánh và tác động của thay đổi chính sách kế toán. | Tính nhất quán | Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013) |
C6 | BCTC cung cấp thông tin liên quan đến cổ phiếu của công ty. | Tính nhất quán | Lantto và Sahlström (2009); Jonas và Blanchet (2000) |
Kịp thời Timeliness | Khái niệm | Nghiên cứu | |
K | Thời gian kiểm toán viên ký các báo cáo kiểm toán sau khi kết thúc năm kiểm toán. | Kịp thời | IASB (2008); Leventis và Weetman (2004); Braam và Beest (2013). |
Nguồn: Geert Braam và Beest (2013) và tổng hợp
PHỤ LỤC 4
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN BÁN CẤU TRÚC
Xin chào Anh/Chị!
Tên tôi là Trần Thị Phương Mai là nghiên cứu sinh ngành Kế toán, Kiểm toán và phân tích của Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”. Tôi xin được phỏng vấn Anh (Chị) một số câu hỏi liên quan đến vấn đề nghiên cứu trên. Rất mong được sự ủng hộ của Anh (Chị). Tôi xin đảm bảo các thông tin từ cuộc phỏng vấn này chỉ phục vụ cho nghiên cứu, không được sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác.
Phần 1. Thông tin chung
Câu hỏi 1: Anh (Chị) vui lòng cho biết họ tên và địa chỉ công tác, số điện thoại? (Nếu có thể)
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 2: Công việc của Anh (Chị) hiện nay đang làm?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 3: Anh (Chị) có sử dụng báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không? Sử dụng cho mục đích để làm gì?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 4: Theo Anh (Chị) các thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam có đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng chưa?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Phần hai: Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Câu hỏi 5: Theo Anh (Chị) những nhân tố nào bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 6: Theo Anh (Chị) những nhân tố nào bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 7: Khi Anh (Chị) lập báo cáo tài chính cho công ty hoặc phản ánh các nội dung kinh tế phát sinh có khi nào Giám đốc công ty yêu cầu thực hiện khác với nội dung giao dịch thực tế không? (Nếu Anh/ Chị là kế toán không thì bỏ qua)
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 8: Theo Anh (Chị) nhân viên kế toán có ảnh hưởng đến chất lượng báo cáo tài chính không? Nếu có những yếu tố nào của nhân viên kế toán ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 9: Theo Anh (Chị) nhà quản lý doanh nghiệp có tác động đến kế toán yêu cầu họ lập báo cáo tài chính theo ý của nhà quản trị không? Vì sao?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 10: Theo Anh (Chị) việc vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế ở Việt Nam có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu hỏi 11: Theo Anh (Chị) công ty niêm yết có hệ thống kiểm soát nội bộ tốt thì chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính có độ tin cậy cao hơn không? Vì sao?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................