CÁC CHỈ TIÊU | T | hang | đo Likert | |||
V3 | Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V4 | Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T | Timeliness (kịp thời) | |||||
T1 | Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T2 | Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T3 | Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
thời mọi hoạt động của đơn vị | ||||||
T4 | Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
quyết định |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Vận Dụng Chuẩn Mực Báo Cáo Tài Chính Quốc Tế
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 19
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 20
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Của Các Nhân Tố
- Kết Quả Phân Tích Lần Một Nhân Tố Trình Bày Trung Thực
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2 PHIẾU KHẢO SÁT
Kính gửi: Quý Ông/Bà!
Tên tôi là Trần Thị Phương Mai là nghiên cứu sinh ngành Kế toán, Kiểm toán và Phân tích của Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”. Khảo sát này rất quan trọng trong nghiên cứu của tôi. Vì vậy, kính mong quý Ông/Bà dành một chút thời gian để trả lời câu hỏi này. Kết quả nghiên cứu và sự thành công của đề tài phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ quý báu của quý Ông/Bà. Tôi xin cam đoan phiếu khảo sát này không phục vụ mục đích thương mại và tất cả thông tin của Ông/Bà đều được bảo mật, mã hóa và được trình bày dưới dạng báo cáo tổng hợp. Rất mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà.
Tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn đến quý Ông/Bà!
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên:
2. Giới tính:
3. Học vị, học hàm cao nhất
+ Cao đẳng
+ Cử nhân
+ Thạc sĩ
+ Tiến sĩ
4. Tên đơn vị mà Ông/Bà đang công tác:
5. Chức vụ:
6. Số năm làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và phân tích:
7. Ông/Bà sử dụng Báo cáo tài chính khi nào
+ Đầu tư, cho vay
+ Ra quyết định quản lý
+ Lập báo cáo tài chính
+ Giảng dạy, nghiên cứu
+ Mục đích khác
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
8. Mức độ sử dụng BCTC trong công việc
+ Thường xuyên
+ Tuần vài lần
+ Tháng vài lần
+ Quý vài lần
+ Năm vài lần
+ Không sử dụng
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CHÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRONG GIAI ĐOẠN TỪ.
Những ý kiến của quý Ông/Bà hoàn toàn không mang tính chất đúng sai, nó chỉ thể hiện quan điểm của mỗi cá nhân. Đối với mỗi câu hỏi, Ông/Bà trả lời bằng cách đánh dấu khoanh tròn vào một trong các ô tương ứng từ 1 đến 5 khoanh tròn với mỗi phương án lựa chọn. Với mỗi mức độ như sau:
(2) = Hoàn toàn không đồng ý (2) = Ít đồng ý
(3) = Đồng ý (4) = Khá đồng ý (5) = Hoàn toàn đồng ý
Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH | |||||||
Thích hợp (Relevance) | |||||||
1 | R1 | BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp lý phù hợp luật kế toán Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | R2 | BCTC có trình bày thông tin bổ sung để người sử dụng hiểu được tác động của các giao dịch và sự kiện cụ thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
3 | R3 | Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét đến khả năng hoạt động liên tục trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | R4 | Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự đoán các kết quả hoạt động của công ty trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | R5 | Phân tích hiệu quả dòng tiền của công ty được công khai trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | R6 | Thông tin trên BCTC trình bày cấu trúc tài chính của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | R7 | Thông tin trên BCTC đã trình bày bao gồm hoạt động của công ty con và đơn vị trực thuộc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | R8 | Thông tin trên BCTC của công ty sử dụng để đánh giá kết quả kinh doanh quá khứ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trình bày trung thực (Faithful representation) | |||||||
8 | F1 | Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu ích hỗ trợ cho việc ra quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | F2 | Các phương pháp nguyên tắc của kế toán đã được giải trình đầy đủ trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | F3 | Tất cả ý kiến của kiểm toán được trình bày trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | F4 | Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | F5 | Thông tin trên BCTC của công ty thường không tồn tại những sai sót trọng yếu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | F6 | Các giá trị và ước tính của kế toán phù hợp với thực tế. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
14 | F7 | Thông tin trên BCTC của công ty được chi tiết các khoản dự phòng theo cả hướng tích cực và tiêu cực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dễ hiểu (Understandability) | |||||||
15 | U1 | BCTC được trình bày theo quy định của các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | U2 | Trên thuyết minh BCTC những chỉ tiêu tài chính tổng hợp được giải thích rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | U3 | Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng làm rõ thông tin được trình bày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | U4 | Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | U5 | Người sử dụng có thể hiểu được bản chất của thông tin kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khả năng so sánh (Comparability) | |||||||
20 | C1 | Những thay đổi trong kế toán được công khai để thuận tiện cho so sánh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | C2 | BCTC cung cấp thông tin so sánh được qua các thời kỳ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | C3 | BCTC cung cấp thông tin của công ty so sánh với công ty của ngành. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | C4 | Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong BCTC để thuận tiện cho việc so sánh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Verifiability (kiểm chứng) | |||||||
24 | V1 | Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | V2 | Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | V3 | Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
27 | V4 | Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T | Kịp thời (Timeliness) | ||||||
28 | T1 | Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | T2 | Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | T3 | Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt động của đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | T4 | Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH | |||||||
32 | I | Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC | |||||
33 | NL1 | Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản. am hiểu chuẩn mực và chế độ kế toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | NL2 | Nhân viên kế toán sử dụng tốt công nghệ thông tin, tiếng anh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | NL3 | Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | NL4 | Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán tác động tích cực đến CLTT trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | NL5 | Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc và giải quyết các công việc có hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | II | Đạo đức nghề nghiệp kế toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC |
Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
39 | DD1 | Tính trung thực của nhân viên kế toán ảnh hưởng tích cực đến CLTT trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | DD2 | Nhân viên kế toán đảm bảo tính khách quan trong xét đoán các nghiệp vụ tác động tích cực CLTT trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41 | DD3 | Tính thận trọng của nhân viên kế toán có ảnh hưởng tích cực đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42 | DD4 | Tính bảo mật của nhân viên kế toán tác động tích cực đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43 | DD5 | Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp thì CLTT trên BCTC tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44 | III | Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tác động đến CLTT trên BCTC | |||||
45 | KS1 | Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
46 | KS2 | Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
47 | KS3 | Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
48 | KS4 | Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
49 | KS5 | Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
50 | IV | Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế tác động đến CLTT trên BCTC | |||||
51 | AC1 | Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
52 | AC2 | Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
53 | AC3 | Giá trị của các CTNY trên TTCK Việt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | CÁC CHỈ TIÊU | Thang đo Likert | |||||
Nam phản ánh chính xác hơn | |||||||
54 | AC4 | BCTC của các CTNY phản ánh đầy đủ hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
55 | AC5 | Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCK Việt Nam cao hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
56 | VIII | Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
57 | HQ1 | Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
58 | HQ2 | Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các chính sách kế toán của kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
59 | HQ3 | Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
60 | HQ4 | Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
61 | HQ5 | Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán theo mong muốn của nhà quản trị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
62 | XI | Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | |||||
63 | KT1 | Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
64 | KT2 | Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
65 | KT3 | Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
66 | KT4 | Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |