Kết Quả Thống Kê Mô Tả Của Các Nhân Tố



Câu hỏi 12: Theo Anh (Chị) báo cáo tài chính được đã được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán độc lập có độ tin cậy cao hơn không so với báo cáo tài chính do công ty niêm yết lập và công bố? Nếu có yếu tố nào của kiểm toán độc lập làm cho chất lượng báo cáo tài chính các công ty niêm yết sau kiểm toán tin cậy hơn?

...........................................................................................................................................


..........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................


Câu hỏi 13: Theo Anh (Chị) vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính không? Theo Anh (Chị) thì Ủy ban chứng khoán Nhà nước cần làm gì để nâng cao chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam?

...........................................................................................................................................


..........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................


Câu hỏi 14: Theo Anh (Chị) nhân viên kế toán có đạo đức nghề nghiệp có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không? Vì sao?

...........................................................................................................................................


..........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................


Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)!


PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG

I. Kết quả thống kê mô tả của các nhân tố



Ký hiệu


Biến số

Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

I.

CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH



R

Thích hợp (Relevance)



R1

BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp lý phù hợp với luật kế toán Việt Nam

2.8771

1.14020

R2

BCTC có trình bày thông tin bổ sung để người sử dụng hiểu được tác động của các giao dịch và sự kiện cụ thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty

2.6343

1.17665

R3

Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét đến khả năng hoạt

động liên tục trong tương lai

3.6571

1.20035

R4

Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự đoán các kết quả hoạt động của công ty trong tương lai

3,3629

1,10082

R5

Phân tích hiệu quả dòng tiền của công ty được công khai trên BCTC

3,4057

1,10013

R6

Thông tin trên BCTC trình bày cấu trúc tài chính của công ty

3,4000

,95155

R7

Thông tin trên BCTC đã trình bày bao gồm hoạt động của công ty con và đơn vị trực thuộc

3,3600

1,13380

R8

Thông tin trên BCTC của công ty sử dụng để đánh giá kết quả kinh doanh quá khứ

3,18

,867

F

Trình bày trung thực (Faithful representation)



F1

Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu ích hỗ trợ cho việc ra quyết định

3,5086

1,07788

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 23



Ký hiệu


Biến số

Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

F2

Các phương pháp, nguyên tắc của kế toán đã được giải trình đầy đủ trên BCTC

3,5143

1,10926

F3

Ý kiến của kiểm toán về BCTC được trình bày trên BCTC

3,0314

1,11342

F4

Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC

2,8057

1,11616

F5

Thông tin trên BCTC của công ty thường không tồn tại những sai sót trọng yếu

3,0486

1,16807

F6

Các giá trị và ước tính của kế toán phù hợp với thực tế

3,2571

,99116

F7

Thông tin trên BCTC của công ty được chi tiết các khoản dự phòng theo cả hướng tích cực và tiêu cực

3,2829

1,07724

U

Dễ hiểu (Understandability)



U1

BCTC được trình bày theo quy định của các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán

3,6657

1,08900

U2

Trên thuyết minh BCTC những chỉ tiêu tài chính tổng hợp được giải thích rõ ràng,

3,5629

1,05727

U3

Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng làm rõ thông tin

được trình bày

3,2886

1,07038

U4

Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu

3,7114

,98099

U5

Người sử dụng có thể hiểu được bản chất của thông tin kế toán

3,4743

1,06960


Khả năng so sánh (Comparability)



C1

Những thay đổi trong kế toán được công khai để thuận tiện cho so sánh

3,4629

1,00289

C2

BCTC cung cấp thông tin so sánh được qua các thời kỳ

3,5886

1,04450

C3

BCTC cung cấp thông tin của công ty so sánh với công ty của ngành

3,2686

1,06622



Ký hiệu


Biến số

Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

C4

Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong BCTC để

thuận tiện cho việc so sánh

3,1257

1,00780


Verifiability (kiểm chứng)



V1

Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ

3,2314

1,11032

V2

Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên

3,2829

1,06923

V3

Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định

3,7943

1,05872

V4

Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên

3,6057

1,08068

T

Kịp thời (Timeliness)


T1

Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định

3,6286

,99240

T2

Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định

3,5886

1,01951

T3

Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt động của đơn vị

3,5400

1,00847

T4

Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra quyết định

3,4886

,99491

I

Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC



NL1

Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản, am hiểu chuẩn mực và chế độ kế toán

3,7457

1,06031

NL2

Nhân viên kế toán sử dụng tốt công nghệ thông tin, tiếng anh

3,6971

1,01267

NL3

Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị

3,8343

1,03296

NL4

Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán

3,6857

,97156

NL5

Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc và giải quyết các quyết định có hiệu quả

3,6943

,94897



Ký hiệu


Biến số

Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

II

Đạo đức nghề nghiệp kế toán tác động đến CLTT trên BCTC



DD1

Tính trung thực của nhân viên kế toán

3,7857

1,05566

DD2

Nhân viên kế toán đảm bảo tính khách quan trong xét

đoán các nghiệp vụ

3,6971

1,01549

DD3

Tính thận trọng của nhân viên kế toán

3,8000

1,01564

DD4

Tính bảo mật

3,4857

1,05904

DD5

Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp

3,6543

,96822

III

Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tác động đến CLTT trên BCTC



KS1

Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

4,4886

,57516

KS2

Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

4,4429

,67361

KS3

Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC

4,4686

,57442

KS4

Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,2486

1,05354

KS5

Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,5029

1,02895

IV

Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế tác

động đến CLTT trên BCTC



AC1

Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam

3,3571

1,00765

AC2

Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam

3,3771

1,09991

AC3

Giá trị của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh chính xác hơn

3,4086

,97324

AC4

BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh

đầy đủ hơn

3,3800

,96420



Ký hiệu


Biến số

Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

AC5

Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCK Việt Nam cao hơn

3,4314

,98681

VIII

Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT trên BCTC



HQ1

Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC

2,9857

1,01695

HQ2

Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các chính sách kế toán của kế toán

3,0857

1,09627

HQ3

Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân

2,8429

1,13597

HQ4

Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC

2,9457

1,12023

HQ5

Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán theo mong muốn của nhà quản trị

3,0086

1,19331

XI

Chất lượng kiểm toán độc lập tác động đến CLTT trên BCTC



KT1

Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,2914

,99896

KT2

Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,4086

1,00511

KT3

Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,0886

1,10256

KT4

Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,2143

1,05021

KT5

Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,3343

1,10985

KT6

Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC

3,3629

1,03370

KT7

Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC

3,3200

1,13066



Ký hiệu


Biến số

Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

XII

Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC



UB1

Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước CLTT trên BCTC của CTNY trên TTCK Việt Nam

3,3657

1,07216

UB2

Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán

3,4314

1,00408

UB3

Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam

3,5057

1,10934



II, Đánh giá độ tin cậy thang đo



Ký hiệu


Biến số

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến- tổng


Alpha nếu loại biến

I,

CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH





R

Thích hợp (Relevance) Alpha=.878





R1

BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp lý phù hợp với luật kế toán Việt Nam


23,0029


31,819


,604


,866

R2

BCTC có trình bày thông tin bổ sung để người sử dụng hiểu được tác động của các giao dịch và sự kiện cụ thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty


23,2457


31,808


,580


,869

R3

Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét đến khả năng hoạt động liên tục trong tương lai


22,2229


31,125


,622


,865



Ký hiệu


Biến số

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến- tổng


Alpha nếu loại biến

R4

Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự đoán các kết quả hoạt động của công ty trong tương lai


22,5171


30,669


,739


,852

R5

Phân tích hiệu quả dòng tiền của công ty được công khai trên BCTC


22,4743


31,683


,646


,862

R6

Thông tin trên BCTC trình bày cấu trúc tài chính của công ty


22,4800


33,247


,614


,865

R7

Thông tin trên BCTC đã trình bày bao gồm hoạt động của công ty con và đơn vị trực thuộc


22,5200


31,970


,596


,867

R8

Thông tin trên BCTC của công ty sử dụng để đánh giá kết quả kinh doanh quá khứ


22,6971


32,515


,771


,853

F

Trình bày trung thực (Faithful representation) Alpha=.887





F1

Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu ích hỗ trợ cho việc ra quyết định


18,9400


26,515


,658


,873

F2

Các phương pháp, nguyên tắc của kế toán đã được giải trình đầy đủ trên BCTC


18,9343


26,262


,659


,873

F3

Ý kiến của kiểm toán về BCTC được trình bày trên BCTC


19,4171


26,783


,604


,880

F4

Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC


19,6429


25,863


,693


,869

F5

Thông tin trên BCTC của công ty thường không tồn tại những sai sót trọng yếu


19,4000


26,000


,639


,876

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/03/2024