Biến số | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến- tổng | Alpha nếu loại biến | |
F6 | Các giá trị và ước tính của kế toán phù hợp với thực tế | 19,1914 | 26,493 | ,736 | ,865 |
F7 | Thông tin trên BCTC của công ty được chi tiết các khoản dự phòng theo cả hướng tích cực và tiêu cực | 19,1657 | 25,376 | ,778 | ,858 |
U | Dễ hiểu (Understandability); Alpha=.903 | ||||
U1 | BCTC được trình bày theo quy định của các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán | 14,0371 | 13,073 | ,731 | ,888 |
U2 | Trên thuyết minh BCTC những chỉ tiêu tài chính tổng hợp được giải thích rõ rang | 14,1400 | 12,631 | ,834 | ,865 |
U3 | Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng làm rõ thông tin được trình bày | 14,4143 | 13,006 | ,759 | ,881 |
U4 | Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu | 13,9914 | 13,441 | ,780 | ,878 |
U5 | Người sử dụng có thể hiểu được bản chất của thông tin kế toán | 14,2286 | 13,449 | ,691 | ,896 |
Khả năng so sánh (Comparability); Alpha=.803 | |||||
C1 | Những thay đổi trong kế toán được công khai để thuận tiện cho so sánh | 9,9829 | 7,146 | ,580 | ,819 |
C2 | BCTC cung cấp thông tin so sánh được qua các thời kỳ | 9,8571 | 6,106 | ,788 | ,724 |
C3 | BCTC cung cấp thông tin của công ty so sánh với công ty của ngành, | 10,1771 | 6,645 | ,633 | ,797 |
C4 | Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong BCTC để thuận tiện cho việc so sánh | 10,3200 | 6,877 | ,637 | ,795 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 21
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Của Các Nhân Tố
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 25
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
Biến số | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến- tổng | Alpha nếu loại biến | |
Verifiability (kiểm chứng) ALpha=.828 | 1 | 2 | |||
V1 | Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ | 10,6829 | 7,065 | ,678 | ,771 |
V2 | Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên, | 10,6314 | 7,414 | ,643 | ,788 |
V3 | Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định | 10,1200 | 7,739 | ,584 | ,813 |
V4 | Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên | 10,3086 | 7,051 | ,712 | ,756 |
T | Kịp thời (Timeliness); Alpha=.912 | ||||
T1 | Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định | 10,6171 | 7,291 | ,834 | ,873 |
T2 | Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định | 10,6571 | 7,131 | ,841 | ,871 |
T3 | Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt động của đơn vị | 10,7057 | 7,417 | ,785 | ,890 |
T4 | Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra quyết định | 10,7571 | 7,686 | ,738 | ,906 |
II | CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH | ||||
NL | Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC Alpha=.923 | ||||
NL1 | Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản, am hiểu chuẩn mực và chế độ kế toán | 14,9114 | 12,774 | ,721 | ,922 |
Biến số | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến- tổng | Alpha nếu loại biến | |
NL2 | Nhân viên kế toán sử dụng tốt công nghệ thông tin, tiếng anh | 14,9600 | 12,720 | ,777 | ,910 |
NL3 | Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị | 14,8229 | 11,934 | ,891 | ,887 |
NL4 | Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán | 14,9714 | 12,973 | ,778 | ,910 |
NL5 | Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc và giải quyết các quyết định có hiệu quả | 14,9629 | 12,741 | ,844 | ,898 |
DD | Đạo đức nghề nghiệp kế toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC; Alpha=.901 | ||||
DD1 | Tính trung thực của nhân viên kế toán càng cao CLTT trên BCTC càng cao | 14,6371 | 12,530 | ,684 | ,895 |
DD2 | Nhân viên kế toán đảm bảo tính khách quan trong xét đoán các nghiệp vụ thì độ tin cậy CLTT trên BCTC tăng | 14,7257 | 12,011 | ,812 | ,867 |
DD3 | Tính thận trọng của nhân viên kế toán có ảnh hưởng tích cực đến CLTT trên BCTC | 14,6229 | 12,218 | ,775 | ,875 |
DD4 | Tính bảo mật tác động cùng chiều đến CLTT trên BCTC | 14,9371 | 12,483 | ,688 | ,894 |
DD5 | Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp thì CLTT trên BCTC tăng | 14,7686 | 12,259 | ,820 | ,866 |
KS | Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tốt ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC, Alpha=.814 | ||||
KS1 | Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 14,9857 | 9,980 | ,626 | ,772 |
Biến số | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến- tổng | Alpha nếu loại biến | |
KS2 | Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 15,0257 | 9,406 | ,688 | ,752 |
KS3 | Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC | 15,0029 | 9,413 | ,727 | ,741 |
KS4 | Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 15,8829 | 10,482 | ,471 | ,818 |
KS5 | Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 15,6286 | 10,286 | ,524 | ,802 |
AC | Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC; Alpha=.921 | ||||
AC1 | Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam | 13,5971 | 12,539 | ,802 | ,902 |
AC2 | Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam | 13,5771 | 11,901 | ,812 | ,900 |
AC3 | Giá trị của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh chính xác hơn | 13,5457 | 12,661 | ,818 | ,899 |
AC4 | BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh đầy đủ hơn | 13,5743 | 12,795 | ,805 | ,901 |
AC5 | Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCK Việt Nam cao hơn | 13,5229 | 13,007 | ,744 | ,913 |
HQ | Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT BCTC; Alpha=.918 | ||||
HQ1 | Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC | 11,8829 | 16,660 | ,682 | ,919 |
Biến số | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến- tổng | Alpha nếu loại biến | |
HQ2 | Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các chính sách kế toán của kế toán | 11,7829 | 15,368 | ,789 | ,899 |
HQ3 | Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân | 12,0257 | 15,148 | ,782 | ,901 |
HQ4 | Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC | 11,9229 | 14,702 | ,861 | ,884 |
HQ5 | Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán theo mong muốn của nhà quản trị | 11,8600 | 14,384 | ,833 | ,890 |
KT | Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC; Alpha=.937 | ||||
KT1 | Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT BCTC | 19,7286 | 30,456 | ,788 | ,928 |
KT2 | Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT BCTC | 19,6114 | 30,296 | ,799 | ,927 |
KT3 | Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 19,9314 | 29,600 | ,778 | ,929 |
KT4 | Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 19,8057 | 29,647 | ,822 | ,925 |
KT5 | Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 19,6857 | 28,927 | ,837 | ,923 |
KT6 | Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 19,6571 | 29,624 | ,840 | ,923 |
Biến số | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến- tổng | Alpha nếu loại biến | |
KT7 | Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC | 19,7000 | 30,085 | ,708 | ,936 |
UB | Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC Alpha=.903 | ||||
UB1 | Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam | 6,9371 | 3,916 | ,813 | ,857 |
UB2 | Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán | 6,8714 | 4,250 | ,787 | ,880 |
UB3 | Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam | 6,7971 | 3,738 | ,827 | ,846 |
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA LẦN MỘT BIẾN PHỤ THUỘC CLTT BCTC
1. Kết quả phân tích lần 1 nhân tố thích hợp
Hệ số KMO and Bartlett's Test
,849 | ||
Approx. Chi-Square | 1398,925 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 28 |
Sig. | ,000 |
Tổng phương sai trích
Eigenvalues khởi tạo | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | |
1 | 4,404 | 55,045 | 55,045 | 4,404 | 55,045 | 55,045 |
2 | 1,030 | 12,875 | 67,920 | |||
3 | ,698 | 8,721 | 76,641 | |||
4 | ,604 | 7,554 | 84,195 | |||
5 | ,373 | 4,664 | 88,859 | |||
6 | ,357 | 4,461 | 93,320 | |||
7 | ,321 | 4,014 | 97,334 | |||
8 | ,213 | 2,666 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ma trận thành phần
Nhân tố | ||
1 | 2 | |
R8 | ,838 | |
R4 | ,814 | -,315 |
R5 | ,741 | |
R3 | ,728 | -,478 |
R6 | ,711 | |
R7 | ,702 | |
R1 | ,700 | |
R2 | ,685 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 2 components extracted.
2. Kết quả phân tích lần một nhân tố Trình bày trung thực
Hệ số KMO | ,853 | |
Approx. Chi-Square | 1302,143 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 21 |
Sig. | ,000 |
Tổng phương sai trích
Eigenvalues khởi tạo | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | |
1 | 4,206 | 60,085 | 60,085 | 4,206 | 60,085 | 60,085 |
2 | ,821 | 11,735 | 71,820 | |||
3 | ,652 | 9,316 | 81,135 | |||
4 | ,462 | 6,599 | 87,735 | |||
5 | ,351 | 5,008 | 92,742 | |||
6 | ,286 | 4,089 | 96,831 | |||
7 | ,222 | 3,169 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.