Tính Chất: Bằng Cảm Quan, Thuốc Phải Đạt Các Yêu Cầu Đã Nêu.


Coefficients


Term Constant

Coef 99.9935

SE Coef 0.0752

T-Value 1329.58

P-Value 0.000

VIF

Time

-0.2752

0.0112

-24.59

0.000

1.00

Batch






Batch1

-0.4483

0.0680

-6.59

0.000

1.33

Batch2

0.5383

0.0680

7.91

0.000

1.33

Batch3

-0.0900

0.0680

-1.32

0.189

*

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Nghiên cứu bào chế pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng - 29


Regression Equation Batch

Batch1 Assay (%) = 99.545 - 0.2752 Time Batch2 Assay (%) = 100.532 - 0.2752 Time Batch3 Assay (%) = 99.904 - 0.2752 Time


Shelf Life Estimation


Lower spec limit = 90 Upper spec limit = 110

Shelf life = time period in which you can be 95% confident that at least 50% of response is

within spec limits


Batch

Shelf Life

Batch1

32.756

Batch2

36.121

Batch3

33.978

Overall

32.756


Stability Study: Disolution 1 (%) versus Time, Batch


Factor Information


Factor Type Number of Levels Levels

Batch Fixed 3 Batch1, Batch2, Batch3


Model Selection with α = 0.25

Source DF Seq SS Seq MS F-Value P-Value Time 1 0.003587 0.003587 0.49 0.485

Batch 2 0.013550 0.006775 0.93 0.399

Time*Batch 2 0.006780 0.003390 0.46 0.630

Error 102 0.746108 0.007315

Total 107 0.770025

Source DF Seq SS Seq MS F-Value P-Value Time 1 0.003587 0.003587 0.50 0.483

Batch 2 0.013550 0.006775 0.94 0.396

Error 104 0.752888 0.007239

Total 107 0.770025

Source DF Seq SS Seq MS F-Value P-Value Time 1

0.003587 0.003587 0.50 0.483

Error 106 0.766438 0.007231

Total 107 0.770025

Terms in selected model: Time


Model Summary


S R-sq R-sq(adj) R-sq(pred) 0.0850326 0.47% 0.00% 0.00%


Coefficients


Term Coef SE Coef T-Value P-Value VIF Constant 0.2461 0.0128 19.23 0.000

Time -0.00134 0.00190 -0.70 0.483 1.00


Regression Equation


Disolution 1 (%) = 0.2461 - 0.00134 Time


Shelf Life Estimation Upper spec limit = 5

Shelf life = time period in which you can be 95% confident that at least 50% of response is

below upper spec limit Shelf life for all batches = *

The mean response slope is not significantly larger than zero. No shelf life estimate is

available.


Stability Study: Disolution 2 (%) versus Time, Batch


Factor Information


Factor Type Number of Levels Levels

Batch Fixed 3 Batch1, Batch2, Batch3


Model Selection with α = 0.25


Source

DF

Seq SS

Seq MS

F-Value

P-Value

Time

1

0.5181

0.5181

1.12

0.293

Batch

2

0.2001

0.1001

0.22

0.807

Time*Batch

2

0.2404

0.1202

0.26

0.772

Error

102

47.3639

0.4644



Total

107

48.3224





Source

DF

Seq SS

Seq MS

F-Value

P-Value

Time

1

0.5181

0.5181

1.13

0.290

Batch

2

0.2001

0.1001

0.22

0.804

Error

104

47.6042

0.4577



Total

107

48.3224




Source

DF

Seq SS

Seq MS

F-Value

P-Value

Time

1

0.5181

0.5181

1.15

0.286

Error

106

47.8044

0.4510



Total

107

48.3224





Terms in selected model: Time


Model Summary


S R-sq

R-sq(adj)

R-sq(pred)

0.671554 1.07%

0.14%

0.00%


Coefficients


Term Coef SE Coef T-Value P-Value VIF Constant 4.505 0.101 44.58 0.000

Time 0.0161 0.0150 1.07 0.286 1.00


Regression Equation


Disolution 2 (%) = 4.505 + 0.0161 Time


Shelf Life Estimation Upper spec limit = 10

Shelf life = time period in which you can be 95% confident that at least 50% of response is

below upper spec limit Shelf life for all batches = *

The mean response slope is not significantly larger than zero. No shelf life estimate is

available.


Stability Study: Disolution 3 (%) versus Time, Batch


Factor Information


Factor Type Number of Levels Levels

Batch Fixed 3 Batch1, Batch2, Batch3


Model Selection with α = 0.25


Source

DF

Seq SS

Seq MS

F-Value P-Value

Time

1

54.340

54.3397

13.54 0.000

Batch

2

13.341

6.6705

1.66 0.195

Time*Batch

2

0.029

0.0145

0.00 0.996

Error

102

409.370

4.0134


Total

107

477.080




Source DF Seq SS Seq MS F-Value P-Value Time 1 54.34 54.340 13.80 0.000

Batch 2 13.34 6.671 1.69 0.189

Error 104 409.40 3.937

Total 107 477.08


Terms in selected model: Time, Batch


Model Summary


S R-sq R-sq(adj) R-sq(pred) 1.98407 14.19% 11.71% 7.46%

Coefficients


Term Constant

Coef 86.579

SE Coef 0.299

T-Value 290.01

P-Value 0.000

VIF

Time

-0.1650

0.0444

-3.72

0.000

1.00

Batch






Batch1

-0.472

0.270

-1.75

0.083

1.33

Batch2

0.371

0.270

1.37

0.173

1.33

Batch3

0.101

0.270

0.38

0.708

*


Regression Equation Batch

Batch1 Disolution 3 (%) = 86.107 - 0.1650 Time


Batch2 Disolution 3 (%) = 86.950 - 0.1650 Time


Batch3 Disolution 3 (%) = 86.680 - 0.1650 Time


Fits and Diagnostics for Unusual Observations Disolution

Obs 3 (%) Fit Resid Std Resid

40

83.010 86.950

-3.940

-2.03 R

76

80.960 86.680

-5.720

-2.94 R

80

81.510 86.515

-5.005

-2.57 R


R Large residual


Shelf Life Estimation Lower spec limit = 80

Shelf life = time period in which you can be 95% confident that at least 50% of response is

Batch1

26.788

Batch2

30.370

Batch3

29.228

Overall

26.788

above lower spec limit Batch Shelf Life

PHỤ LỤC 4. DỰ THẢO TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

PHỤ LỤC 4.1. DỰ THẢO TIÊU CHUẨN CƠ SỞ PELLET NHÂN MESALAMIN


1. YÊU CẦU KỸ THUẬT:

1.1. Công thức điều chế:

- Mesalamin ......................................................................... 500 mg

- Tá dược ........................................................................ vừa đủ

(Tá dược gồm: Celulose vi tinh thể PH101, natri starch glycolat, lactose monohydrat, povidon K30, Aerosil, nước tinh khiết).

1.2. Nguyên liệu:


Tên nguyên liệu:

Đạt tiêu chuẩn:

- Mesalamin

EP 7

- Celulose vi tinh thể PH101

USP 40

- Natri starch glycolat

TCNSX

- Lactose monohydrat

TCNSX

- Povidon K30

USP 40

- Aerosil

USP 40

- Nước tinh khiết

DĐVN V

1.3. Chất lượng thành phẩm:

1.3.1. Tính chất: Pellet hình cầu, màu nâu

1.3.2. Định tính: Phải phù hợp với phép thử định tính của Mesalamin.

1.3.3. Độ hòa tan: Phải đạt theo qui định ghi trong bảng sau :


Thời gian

Hàm lượng (%) hoạt chất hòa tan

so với trên nhãn

Môi trường đệm phosphat 6,8 ; Sau 1 giờ

≥ 80 % mesalamin giải phóng

1.3.5. Định lượng:


Hoạt chất:

Công thức:

Giới hạn cho phép:


- Mesalamin

C7H7NO3

90,0 – 110,0 % (g/100g)

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ:

2.1. Tính chất: Bằng cảm quan, thuốc phải đạt các yêu cầu đã nêu.

2.2. Định tính:

Trong phần Định lượng, thời gian lưu của pic chính trên sắc ký đồ dung dịch thử tương ứng với thời gian lưu của pic Mesalamin trên sắc ký đồ dung dịch chuẩn.

2.3. Độ hòa tan:Tham khảo USP 43, phụ lục <711>.

Điều kiện thử nghiệm:

- Môi trường hòa tan: 900 ml dung dịch đệm phosphat pH 6,8.

- Thiết bị: Cánh khuấy.

- Tốc độ khuấy: 50 vòng/phút.

- Nhiệt độ: 37 ± 0,5oC

- Thời gian: 1 giờ.

Tiến hành:

- Cân một lượng chế phẩm tương đương 500 mg mesalamin cho vào cốc thử độ hòa tan.

- Dung dịch thử: sau thời gian thử theo qui định, rút 10 ml dịch hòa tan, hút chính xác 1 ml dung dịch này vào bình định mức 20 ml, thêm môi trường vừa đủ, trộn đều.

- Dung dịch chuẩn: Cân chính xác khoảng 55,6 mg Mesalamin vào bình định mức 100 ml, thêm 30 ml môi trường hòa tan, lắc siêu âm hòa tan, thêm môi trường vừa đủ thể tích. Hút chính xác 1 ml dung dịch này vào bình định mức 20 ml, thêm môi trường vừa đủ, trộn đều thu được dung dịch chuẩn.

- Đo độ hấp thu của dung dịch chuẩn và thử ở bước sóng 330 nm.

Tính toán:

- Tính phần trăm mesalamin giải phóng bằng cách so sánh độ hấp thụ UV của dung dịch thử và chuẩn theo công thức:

(Au/As) x Cs x V x (1/P) x 100

Trong đó:

Au : Độ hấp thu của dung dịch thử As : Độ hấp thu của dung dịch chuẩn

Cs : Nồng độ mesalamin trong dung dịch chuẩn (mg/ml) V : Thể tích môi trường hòa tan (ml)

P : Hàm lượng hoạt chất mẫu thử (500 mg)

2.4. Định lượng:

2.5.1. Điều kiện sắc ký:

- Tiền cột: 2 cột L1 (4,6 mm x 3,0 cm; 10 µm) đặt giữa bơm và bộ phận tiêm mẫu

- Cột: L1 (4,6 mm x 3,3 cm; 3 µm)

- Detector UV: Tại bước sóng 230 nm

- Tốc độ dòng: 2 ml/phút

- Thể tích tiêm mẫu: 20 µl

- Pha động: Hòa tan 4,3 g natri 1-octanesulfonat trong 1 lít nước, điều chỉnh đến pH 2,15 bằng acid phosphoric, lọc qua màng lọc lỗ lọc 0,45 µm, khử khí.

2.5.2. Tiến hành:

- Dung dịch gốc tương thích hệ thống: Cân 20 mg acid 3-aminosalicylic và 20 mg chuẩn acid salicylic vào bình định mức 200 ml, thêm 50 ml acid hydroclorid 1 N, lắc siêu âm hòa tan, thêm nước vừa đủ thể tích.

- Dung dịch tương thích hệ thống: Hút 5 ml dung dịch gốc tương thích hệ thống cho vào bình định mức 50 ml, thêm nước vừa đủ thể tích được dung dịch tương thích hệ thống.

- Dung dịch chuẩn gốc: Cân chính xác khoảng 25 mg chuẩn mesalamin vào bình 25 ml, thêm 5 ml acid hydroclorid 0,25 N, lắc siêu âm hòa tan, thêm nước vừa đủ thể tích.

- Dung dịch chuẩn: Hút chính xác 10 ml dung dịch chuẩn gốc và 5 ml dung dịch tương thích hệ thống vào bình định mức 50 ml, thêm nước vừa đủ, trộn đều và lọc qua màng lọc 0,5µm.

- Dung dịch thử gốc: Cân một lượng chế phẩm tương đương 400 mg mesalamin vào bình định mức 500 ml, thêm 50 ml acid hydroclorid 1 N, lắc siêu âm 10 phút, thêm nước vừa đủ, lọc.

-Dung dịch thử: Hút chính xác 25 ml dung dịch thử gốc vào bình định mức 100 ml, thêm nước vừa đủ, trộn đều và lọc qua màng lọc 0,5 µm.

- Tiêm riêng rẽ 20 µl dung dịch chuẩn, dung dịch thử vào hệ thống sắc ký, ghi lại sắc ký đồ và đáp ứng của pic chính,

- Tính tương thích hệ thống: Tiêm dung dịch chuẩn: độ phân giải giữa mesalamin và acid salicylic hoặc acid 3-aminosalicylic không nhỏ hơn 2; hệ số đối xứng không lớn hơn 2; độ lệch chuẩn giữa các lần tiêm không lớn hơn 2,0%.

2.5.3. Tính toán:

Tính phần trăm (g/100g) hàm lượng mesalamin (C7H7NO3) có trong mẫu theo công thức:

𝑅𝑢 𝑥 𝑚𝑠 𝑥 𝑃𝑠% 𝑥 (1 − 𝐴𝑠%)𝑥 𝑉𝑢 𝑥 𝑀𝑣

𝑅𝑠 𝑥 𝑚𝑢 𝑥 𝑉𝑠 𝑥 500

- Ru/Rs: Diện tích pic mesalamin dung dịch thử, dung dịch chuẩn

- Ps/As: Hàm lượng, độ ẩm chuẩn

- mu/ms: Khối lượng cân thử, chuẩn (mg)

- Vu/Vs: Hệ số pha loãng dung dịch thử, chuẩn

- Mv: Khối lượng trung bình pellet chứa 500 mg mesalamin (mg)

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 16/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí