Thẩm Định Phương Pháp Định Mesalamin Trong Dịch Sinh Học Bằng Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Khối Phổ

Phụ lục 1.3. Thẩm định phương pháp định mesalamin trong dịch sinh học bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ

Một số dữ liệu thẩm định phương pháp sắc ký lỏng khối phổ

- Chỉ tiêu độ đặc hiệu

Phụ lục 1.3.1. Ảnh hưởng của mẫu trắng tại thời điểm trùng thời gian lưu của MES

STT

Đáp ứng pic mẫu trắng

Đáp ứng pic mẫu chuẩn MESA

ở nồng độ LLOQ

1

774

10745

2

1006

11524

3

796

10897

4

874

12045

5

825

10547

6

974

11415

TB

875

11196

Tỷ lệ đáp ứng píc (%)

7,8%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Nghiên cứu bào chế pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng - 27

Phụ lục 1.3.2. Ảnh hưởng của mẫu trắng tại thời điểm trùng thời gian lưu (tR ) của IS

STT

Đáp ứng pic mẫu trắng

Đáp ứng pic IS

1

2867

220023

2

3260

211856

3

2034

210804

4

3418

213609

5

2393

219141

6

2859

210955

TB

2805

214398

Tỷ lệ đáp ứng píc (%)

1,3%

- Chỉ tiêu đường chuẩn và khoảng tuyến tính

Phụ lục 1.3.3. Nồng độ MES (ng/ml) và tỉ lệ MES/IS



CC

CC1

CC2

CC3

CC4

CC5

Nồng độ (ng

/ml)

Tỉ lệ MES/ IS

Nồng độ (ng

/ml)

Tỉ lệ MES/ IS

Nồng độ (ng/ml)

Tỉ lệ MES/ IS

Nồng độ (ng/ml)

Tỉ lệ MES/ IS

Nồng độ (ng

/ml)

Tỉ lệ MES/ IS

S1

50

0,051

50

0,052

50

0,049

50

0,051

50

0,052

S2

100

0,106

100

0,107

100

0,104

100

0,108

100

0,110

S3

251

0,266

251

0,271

251

0,268

251

0,266

251

0,264

S4

502

0,605

502

0,608

502

0,605

502

0,614

502

0,620

S5

1003

1,103

003

1,088

1003

1,110

1003

1,149

1003

1,084

S6

5015

5,850

5015

5,990

5015

5,730

5015

5,773

5015

5,798

S7

20060

24,320

20060

24,364

20060

24,957

20060

24,739

20060

23,690

S8

30090

36,289

30090

36,911

30090

36,144

30090

35,291

30090

32,794

a

1,1703

1,1786

1,1743

1,1761

1,1407

b

-0,0091

-0,0084

-0,0110

-0,0088

-0,0052

r

0,9989

0,9987

0,9988

0,9990

0,9983

- Chỉ tiêu độ đúng và độ chính xác của phương pháp

Phụ lục 1.3.4. Kết quả khảo sát độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày



Ngày


Mẫu

LLOQ ( 50

ng/ml)

LQC ( 150

ng/ml)

MQC ( 2000

ng/ml)

HQC ( 24000

ng/ml)

Nồng độ

(a)


(ng/ml)

Độ đúng

(b) (%)

Nồng độ

(a)


(ng/ml)

Độ đúng

(b) (%)

Nồng độ

(a)


(ng/ml)

Độ đúng

(b) (%)

Nồng độ

(a) (ng/ml)

Độ đúng

(b) (%)


1

1

52,6

104,9

140,2

93,2

1921,1

95,8

23554,6

97,9

2

52,6

104,9

141,0

93,8

1821,7

90,8

24462,0

101,6

3

54,3

108,3

147,8

98,2

1868,9

93,2

24688,6

102,6

4

55,1

110,0

141,9

94,3

1851,2

92,3

23677,7

98,4



5

51,7

103,2

137,7

91,5

2113,2

105,3

24754,3

102,8

6

53,4

106,6

144,4

96,0

2027,3

101,1

24828,5

103,1

Min


103,2


91,5


90,8


97,9

Max


110,0


98,2


105,3


103,1

TB


106,3


94,5


96,4


101,1

CV

(%)


2,3


2,5


5,9


2,3


2

1

48,0

95,8

147,8

98,3

2146,7

107,0

22997,0

95,5

2

56,1

112,0

160,4

106,6

2224,8

110,9

22598,1

93,9

3

51,1

102,0

154,0

102,4

2193,7

109,4

23621,5

98,1

4

54,4

108,6

148,6

98,8

1938,0

96,6

23219,9

96,5

5

51,7

103,2

155,4

103,3

2196,6

109,5

24133,6

100,3

6

50,9

101,6

155,7

103,5

2152,6

107,3

25093,8

104,2

Min


95,8


98,3


96.6


93,9

Max


112,0


106,6


110,9


104,2

TB


103,9


102,2


106,8


98,1

CV

(%)


5,5


3,1


4,9


3,8


3

1

53,6

107,0

154,8

102,9

1929,3

96,2

23298,2

96,8

2

48,0

95,8

156,3

103,9

2145,2

106,9

25512,3

106,0

3

52,5

104,8

139,5

92,8

2013,0

100,3

24338,0

101,1

4

52,5

104,8

142,1

94,5

2070,5

103,2

23523,4

97,7

5

49,0

97,8

137,8

91,6

6060,7

102,7

23027,6

95,7

6

53,4

106,6

142,3

94,6

1991,6

99,3

24484,2

101,7

Min


95,8


91,6


96,2


95,7

Max


107,0


103,9


106,9


106,0

TB


102,8


96,7


101,4


99,8



CV

(%)


4,6


5,5


3,7


3,9

Min


95,8


91,5


90,8


93,9

Max


112,0


106,6


110,9


106,0

TB


104,3


97,8


101,5


99,7

CV (%)


4,3


5,0


6,3


3,4

(a): tính từ phương trình hồi quy; (b): % so với nồng độ thực

Phụ lục 1.3.5. Kết quả khảo sát độ đúng, độ chính xác của phương pháp khi pha loãng


Mẫu

AC1 ( 300 ng/ml)

AC2 ( 4000 ng/ml)

AC3 ( 48000 ng/ml)

Nồng độ (a)

(ng/ml)

Độ đúng (b)

(%)

Nồng độ (a)

(ng/ml)

Độ đúng (b)

(%)

Nồng độ (a)

(ng/ml)

Độ đúng (b)

(%)

1

289,4

96,2

4426,0

110,3

45891,3

95,3

2

318,1

105,7

4289,4

106,9

47899,6

99,5

3

301,6

100,2

3894,3

97,1

52695,6

109,5

4

289,4

96,2

4466,9

111,3

50194,9

104,3

5

299,0

99,4

4149,3

103,4

45810,4

95,2

6

315,5

104,9

4136,2

103,1

45976,6

95,5

Min


96,2


97,1


95,2

Max


105,7


111,3


109,5

TB


100,6


105,4


99,9

CV (%)


4,1


5,0


5,9

- Chỉ tiêu tỷ lệ thu hồi của phương pháp

Phụ lục 1.3.5. Kết quả khảo sát tỷ lệ thu hồi IS


STT

Đáp ứng IS trong huyết

tương

Đáp ứng IS trong dung môi

1

226372

247804

2

215918

240472

3

221661

253982


4

222830

258610

5

210154

252467

6

230833

245917

TB

221295

249875

CV (%)

3,3

2,6

Tỷ lệ thu hồi (%)

88,6

Phụ lục 1.3.6. Kết quả khảo sát tỷ lệ thu hồi MES



STT

Đáp ứng MES

LQC

( 150 ng/mL)

MQC

( 2000 ng/mL)

HQC

( 24000 ng/mL)

Huyết

tương

Dung

môi

Huyết

tương

Dung

môi

Huyết

tương

Dung

môi

1

32577

33708

48287

55656

7933094

8027852

2

34522

34228

51319

55808

7490231

7978682

3

31258

33960

53069

57504

7466615

8001752

4

30962

34429

52533

57298

7938438

7940678

5

33908

34001

48290

54042

7452784

8064026

6

30649

33143

49489

53848

7606901

8069992

TB

32313

33912

50498

55693

7769324

8013830

CV (%)

5,0

1,3

4,2

2,8

3,0

0,6

Tỷ lệ thu hồi

(%)

95,3

90,7

96,9

Phụ lục 1.3.7. Tỷ lệ thu hồi trung bình của mesalamin và diazepam


Mẫu

Tỷ lệ thu hồi MES (%)

Tỷ lệ thu hồi IS (%)

LQC

95,3


88,6

MQC

90,7

HQC

96,9

- Chỉ tiêu ảnh hưởng của nền mẫu

Phụ lục 1.3.8. Kết quả đánh giá sự ảnh hưởng của nền mẫu


STT

MFMES

MFIS

MFMES/MFIS

LQC

HQC

LQC

HQC

LQC

HQC

1

0,95

0,92

0,92

0,91

1,03

1,01

2

0,97

0,99

0,84

0,92

1,15

1,08

3

0,97

0,98

0,82

0,84

1,18

1,17

4

1,02

0,97

0,83

0,89

1,23

1,09

5

1,01

0,94

0,93

0,89

1,09

1,06

6

0,94

0,99

0,89

0,92

1,06

1,08

TB





1,12

1,08

CV (%)





6,9

4,7

- Chỉ tiêu độ ổn định của mẫu phân tích

Phụ lục 1.3.9. Kết quả nghiên cứu độ ổn định của mẫu huyết tương sau 3 chu kỳ đông–rã


Mẫu

Nồng độ (ng/mL)

Mẫu LQC ( 150 ng/mL)

Mẫu HQC ( 24000 ng/mL)

Ban đầu

Sau 3 chu kỳ

đông-rã

Ban đầu

Sau 3 chu kỳ

đông-rã

1

157,8

168,8

24677,6

25317,4

2

146,6

170,5

23908,0

26008,6

3

163,2

160,4

24252,1

26627,9

4

150,2

158,7

24611,8

24566,4

5

150,8

172,5

23951,2

25667,0

6

158,6

165,1

24240,3

25009,7

TB

154,5

166,0

24273,5

25532,8

CV (%)

4,1

3,4

1,3

2,9

Độ lệch (%)

7,4

5,2

Phụ lục 1.3.10. Độ ổn định của mẫu huyết tương ở nhiệt độ phòng trong thời gian ngắn


Mẫu

Nồng độ (ng/mL)

Mẫu LQC (150 ng/mL)

Mẫu HQC (24000 ng/mL)

Xử lý ngay

Sau 5 giờ

Xử lý ngay

Sau 5 giờ

1

157,8

163,2

24677,6

24023,0

2

146,6

145,2

23908,0

23570,9

3

163,2

145,7

24252,1

25036,4

4

150,2

149,4

24611,8

24108,9

5

150,8

164,9

23951,2

24981,0

6

158,6

148,9

24240,3

24818,2

TB

154,5

152,9

24273,5

24423,1

CV (%)

4,1

5,8

1,3

2,5

Độ lệch (%)

-1,1

0,6

Phụ lục 1.3.11. Độ ổn định dài ngày của mẫu huyết tương



Mẫu LQC

Nồng độ (ng/mL)

Mẫu LQC (150 ng/mL)

Mẫu HQC (24000 ng/mL)

Ban đầu

Sau 15

ngày

Sau 30

ngày

Ban đầu

Sau 15

ngày

Sau 30

ngày

1

157,8

167,4

146,6

24677,6

25982,9

26394

2

146,6

155,7

159,6

23908,0

25834,7

24835,6

3

163,2

163,0

145,7

24252,1

26803,6

26650,7

4

150,2

161,7

159,1

24611,8

25290,6

25207,6

5

150,8

160,4

154,9

23951,2

24794,9

26026,3

6

158,6

170,9

151

24240,3

25758,2

26746,3

TB

154,5

163,2

152,8

24273,5

25744,2

25976,8

CV (%)

4,1

3,3

4,0

1,3

2,6

3,0

Độ lệch (%)


5,6

-1,1


6,1

7,0

Phụ lục 1.3.12. Độ ổn định của mẫu sau xử lý trong auto-sampler



Mẫu

Nồng độ (ng/mL)

Mẫu LQC ( 150 ng/mL)

Mẫu HQC ( 24000 ng/mL)

Tiêm ngay

Tiêm sau 24

giờ/ 4ºC

Tiêm ngay

Tiêm sau 24

giờ/ 4ºC

1

157,8

155,4

24677,6

26945

2

146,6

162,4

23908,0

25941,8

3

163,2

168,4

24252,1

25945,4

4

150,2

157,1

24611,8

25914,2

5

150,8

171,9

23951,2

24655,8

6

158,6

160,7

24240,3

25795,4

TB

154,5

162,7

24273,5

25866,3

CV (%)

4,1

3,9

1,3

2,8

Độ lệch (%)


5,3


6,6

PHỤ LỤC 2. MỘT SỐ DỮ LIỆU XÂY DỰNG VÀ TỐI ƯU CÔNG THỨC

Phụ lục 2.1. Công thức bào chế cho 500 g pellet nhân / mẻ


STT

THÀNH PHẦN

CT1

CT2

CT3

CT4

CT5

CT6

CT7

1

Mesalamin (g)

226,2

226,2

226,2

226,2

207,5

227,3

216,5

2

MCC PH 101 (g)

226,2

226,2

226,2

226,2

166,0

181,8

173,2

3

Lactose monohydrat (g)

-

-

-

-

83,0

18,2

17,3

4

Natri starch glycolat (g)

-

-

-

-

-

25,0

47,6

5

PVP K30 (g)

40,7

40,7

40,7

40,7

37,3

40,9

39,0

6

Aerosil 200 (g)

6,8

6,8

6,8

6,8

6,2

6,8

6,5

7

Nước (g) (*)

181,0

226,2

271,5

294,1

249,0

272,7

259,7

Phụ lục 2.2. Kết quả thử nghiệm độ hòa tan pellet nhân (n = 6)


Công thức

% mesalamin giải phóng (%)

Thời gian (giờ)

0

2

4

5

CT3

0

73,5 ± 2,65

96,19 ± 2,36

100,54 ± 1,10

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 16/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí