Phụ lục 2.3. Kết quả thử nghiệm độ hòa tan công thức CT8 (n = 6)
% mesalamin giải phóng (%) | ||||
Thời gian (giờ) | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | |
CT8 | 0 | 34,85 ± 1,76 | 81,23 ± 1,41 | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Độ Chính Xác Trung Gian
- Kết Quả Khảo Sát Tính Phù Hợp Của Hệ Thống
- Thẩm Định Phương Pháp Định Mesalamin Trong Dịch Sinh Học Bằng Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Khối Phổ
- Tính Chất: Bằng Cảm Quan, Thuốc Phải Đạt Các Yêu Cầu Đã Nêu.
- Độ Đồng Đều Khối Lượng: Theo Usp 43, Phụ Lục <905>.
- Hình Ảnh X-Quang Chó 3 Ở Thời Điểm (A) Sau 2 Giờ 15 Ở Vị Trí Nằm Ngửa, (B) Sau 4 Giờ Ở Vị Trí Nằm Ngửa, (C) Sau 7 Giờ Ở Vị Trí Nằm Ngửa
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Phụ lục 2.4. Kết quả khảo sát công thức màng bao chứa zein kết hợp với một polyme kiểm soát giải phóng khác (n= 6)
% mesalamin giải phóng (%) | |||||||||
Thời gian (giờ) | |||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
CT9 | 0 | 42,18 ± 2,03 | 63,56 ± 1,95 | - | - | - | - | - | - |
CT10 | 0 | 35,24 ± 1,81 | 85,09 ± 1,25 | - | - | - | - | - | - |
CT11 | 0 | 0,47 ± 0,15 | 2,10 ± 0,25 | 3,98 ± 0,37 | 5,36 ± 0,50 | 9,21 ± 1,39 | 17,45 ± 0,73 | 26,48 ± 1,71 | 34,20 ± 1,96 |
Phụ lục 2.5. Kết quả khảo sát loại chất hóa dẻo trong màng bao (n = 6)
% mesalamin giải phóng (%) | |||||||||
Thời gian (giờ) | |||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
CT11 | 0 | 0,47 ± 0,15 | 2,10 ± 0,25 | 3,98 ± 0,37 | 5,36 ± 0,50 | 9,21 ± 1,39 | 17,45 ± 0,73 | 26,48 ± 1,71 | 34,20 ± 1,96 |
CT12 | 0 | 1,45 ± 0,47 | 3,35 ± 0,97 | 6,05 ± 1,14 | 8,11 ± 0,79 | 10,28 ± 1,37 | 13,25 ± 1,26 | 19,63 ± 2,04 | 24,54 ± 1,29 |
CT13 | 0 | 3,85 ± 1,38 | 8,26 ± 1,20 | 11,25 ± 1,94 | 13,34 ± 1,67 | 16,22 ± 2,16 | 19,17 ± 2,03 | 22,84 ± 1,69 | 24,63 ± 1,99 |
Phụ lục 2.6. Kết quả hòa tan công thức CT8 ở điều kiện thử hòa tan 2 (n = 6)
% mesalamin giải phóng (%) | ||||||
Thời gian (giờ) | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CT11 | 0 | 0,84 ± 0,22 | 1,45 ± 0,91 | 9,13 ± 2,07 | 48,54 ± 1,77 | 75,87 ± 2,18 |
Phụ lục 2.7. Kết quả cải tiến tăng tốc độ hòa tan mesalamin từ nhân pellet (n = 6)
% mesalamin giải phóng (%) | ||||
Thời gian (giờ) | ||||
0 | 2 | 4 | 5 | |
CT3 | 0 | 73,5 ± 2,65 | 96,19 ± 2,36 | 100,54 ± 1,10 |
CT5 | 0 | 96,3 ± 2,11 | 100,92 ± 1,15 | - |
CT6 | 0 | 102,96 ± 0,84 | 103,38 ± 1,18 | - |
CT7 | 0 | 108,45 ± 1,14 | 108,13 ± 0,97 | - |
Phụ lục 2.8. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của zein, Eudragit S100 và ethyl cellulose trong thành phần màng bao (n = 6)
% mesalamin giải phóng (%) | |||||||
Thời gian (giờ) | |||||||
0 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | |
CT14 | 0 | 0,39 ± 0,11 | 1,49 ± 0,12 | 7,26 ± 1,59 | 31,53 ± 2,01 | 60,36 ± 1,99 | 72,62 ± 1,97 |
CT15 | 0 | 0,433 ± 0,12 | 2,13 ± 0,71 | 15,87 ± 2,89 | 58,99 ± 2,27 | 88,97 ± 2,03 | 93,31 ± 1,90 |
CT16 | 0 | 0,06 ± 0,05 | 0,48 ± 0,27 | 8,07 ± 0,98 | 42,85 ± 2,39 | 82,29 ± 2,42 | 90,35 ± 2,23 |
Phụ lục 2.9. Kết quả khảo sát ảnh hưởng bề dày màng bao (n = 6)
% mesalamin giải phóng (%) | ||||||||
Thời gian (giờ) | ||||||||
0 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | 11 | |
CT16 | 0 | 0,06 ± 0,05 | 0,48 ± 0,27 | 8,07 ± 0,98 | 42,85 ± 2,39 | 82,29 ± 2,42 | 90,35 ± 2,23 | 93,64 ± 2,11 |
CT19 | 0 | 0,06 ± 0,03 | 0,38 ± 0,11 | 3,82 ± 0,68 | 26,57 ± 2,00 | 67,34 ± 2,42 | 79,40 ± 2,03 | 85,27 ± 2,48 |
CT20 | 0 | 0,08 ± 0,03 | 0,33 ± 0,16 | 2,52 ± 1,33 | 15,51 ± 2,20 | 50,07 ± 1,53 | 63,62 ± 2,70 | 71,51 ± 2,17 |
Phụ lục 2.10. Mô hình giải phóng phù hợp để tính T10 và T80 của các công thức thiết kế thí nghiệm bằng MODDE 12.0
Biến đầu ra | Mô hình động học | ||
T10 (giờ) | T80 (giờ) | ||
N1 | 3,6 | 5,5 | Logistic 3 |
N2 | 4,1 | 6,3 | Logistic 3 |
N3 | 3,8 | 5,5 | Weibull 4 |
N4 | 4,3 | 8,7 | Weibull 4 |
N5 | 3,4 | 5,4 | Logistic 3 |
N6 | 4,0 | 6,0 | Logistic 3 |
N7 | 3,8 | 5,5 | Logistic 3 |
N8 | 4,2 | 7,8 | Weibull 4 |
N9 | 3,4 | 6,4 | Logistic 3 |
N10 | 4,1 | 9,7 | Weibull 4 |
N11 | 3,8 | 5,6 | Logistic 3 |
N12 | 4,1 | 6,4 | Logistic 3 |
N13 | 3,3 | 6,8 | Logistic 3 |
N14 | 3,5 | 6,3 | Logistic 3 |
3,5 | 6,6 | Logistic 3 | |
N16 | 3,6 | 6,9 | Logistic 2 |
N17 | 3,6 | 6,5 | Weibull 4 |
Phụ lục 2.11. Tỷ lệ % mesalamin giải phóng của công thức tối ưu (n = 3)
% mesalamin giải phóng (%) | |||||||
Thời gian (giờ) | |||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | 11 | |
1 | 0,08 | 0,26 | 4,93 | 25,58 | 67,08 | 78,09 | 85,95 |
2 | 0,08 | 0,53 | 5 | 27,56 | 69,46 | 82,08 | 87,03 |
3 | 0,06 | 0,26 | 2,87 | 24,69 | 69,32 | 81,67 | 83,26 |
TB | 0,07 | 0,35 | 4,27 | 25,94 | 68,62 | 80,61 | 85,41 |
SD | 0,01 | 0,16 | 1,21 | 1,47 | 1,34 | 2,19 | 1,94 |
PHỤ LỤC 3. MỘT SỐ DỮ LIỆU VỀ NÂNG CẤP QUY MÔ BÀO CHẾ
Phụ lục 3.1. Độ đồng đều khối lượng của lô 1
Lô 01 | ||||||
ĐN1 | ĐN2 | ĐN3 | ||||
Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | |
1 | 393,1 | 102,05 | 381,3 | 99,92 | 375,2 | 98,21 |
2 | 395,1 | 102,57 | 378,6 | 99,21 | 394,8 | 103,34 |
3 | 383,9 | 99,67 | 391,4 | 102,57 | 392,4 | 102,71 |
4 | 388,4 | 100,83 | 387,5 | 101,55 | 382,7 | 100,17 |
5 | 385,3 | 100,03 | 376,9 | 98,77 | 383,5 | 100,38 |
6 | 380,9 | 98,89 | 386,2 | 101,20 | 387,4 | 101,40 |
7 | 387,5 | 100,60 | 391,4 | 102,57 | 383,3 | 100,33 |
8 | 379,4 | 98,50 | 395,1 | 103,54 | 386,6 | 101,19 |
9 | 383,9 | 99,67 | 382,7 | 100,29 | 392,1 | 102,63 |
10 | 382,1 | 99,20 | 383,1 | 100,39 | 380,4 | 99,57 |
AV (≤ 15) | 3,19 | 3,74 | 3,80 | |||
Đánh giá | Đạt |
Phụ lục 3.2. Độ đồng đều khối lượng của lô 2
Lô 02 | ||||||
ĐN1 | ĐN2 | ĐN3 | ||||
Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | |
1 | 392,8 | 102,98 | 391,4 | 101,66 | 385,4 | 99,91 |
2 | 391,4 | 102,61 | 388,7 | 100,96 | 391,2 | 101,41 |
3 | 382,5 | 100,28 | 377,4 | 98,03 | 374,8 | 97,16 |
4 | 376,2 | 98,63 | 390,2 | 101,35 | 386,6 | 100,22 |
5 | 381,2 | 99,94 | 393,8 | 102,29 | 380,4 | 98,61 |
380,4 | 99,73 | 394,4 | 102,44 | 379,1 | 98,27 | |
7 | 374,8 | 98,26 | 387,5 | 100,65 | 394,5 | 102,27 |
8 | 390,1 | 102,27 | 378,6 | 98,34 | 385,2 | 99,86 |
9 | 391,6 | 102,67 | 385,3 | 100,08 | 378,7 | 98,17 |
10 | 393,7 | 103,22 | 376,2 | 97,71 | 384,3 | 99,62 |
AV (≤ 15) | 4,54 | 4,22 | 3,72 | |||
Đánh giá | Đạt |
Phụ lục 3.3. Độ đồng đều khối lượng của lô 3
Lô 03 | ||||||
ĐN1 | ĐN2 | ĐN3 | ||||
Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | Khối lượng (mg) | Hàm lượng (%) | |
1 | 378,2 | 100,05 | 376,6 | 98,12 | 378,5 | 98,39 |
2 | 386,7 | 102,30 | 375,4 | 97,81 | 376,2 | 97,79 |
3 | 387,0 | 102,38 | 385,8 | 100,52 | 374,8 | 97,43 |
4 | 380,3 | 100,61 | 386,2 | 100,62 | 392,3 | 101,98 |
5 | 388,8 | 102,86 | 390,7 | 101,79 | 394,7 | 102,60 |
6 | 376,7 | 99,66 | 380,2 | 99,06 | 385,5 | 100,21 |
7 | 378,9 | 100,24 | 386,8 | 100,78 | 382,3 | 99,38 |
8 | 379,2 | 100,32 | 384,6 | 100,20 | 390,4 | 101,48 |
9 | 387,4 | 102,49 | 386,7 | 100,75 | 386,5 | 100,47 |
10 | 390,5 | 103,31 | 391,3 | 101,95 | 393,8 | 102,37 |
AV (≤ 15) | 3,27 | 3,38 | 4,58 | |||
Đánh giá | Đạt |
Phụ lục 3.4. Độ hòa tan lô 1
Thời gian (giờ) | Hàm lượng Mesalamin giải phóng (%) | ||||||
Lô 01 | |||||||
ĐN1 | ĐN2 | ĐN3 | |||||
Min | Max | Min | Max | Min | Max | ||
pH 1,2 | 2 | 0,12 | 0,28 | 0,15 | 0,37 | 0,18 | 0,32 |
pH 7,4 | 1 | 0,33 | 0,39 | 0,27 | 0,48 | 0,28 | 0,49 |
2 | 3,75 | 5,14 | 4,29 | 5,28 | 3,48 | 4,97 | |
3 | 23,96 | 32,40 | 23,90 | 34,89 | 27,19 | 34,19 | |
pH 6,8 | 2 | 64,89 | 75,69 | 64,84 | 77,72 | 64,07 | 76,40 |
4 | 78,28 | 83,05 | 77,86 | 85,67 | 79,07 | 85,40 | |
6 | 83,05 | 90,87 | 83,65 | 90,23 | 83,37 | 91,44 | |
Đánh giá | Đạt |
Phụ lục 3.5. Độ hòa tan lô 2
Thời gian (giờ) | Hàm lượng Mesalamin giải phóng (%) | ||||||
Lô 02 | |||||||
ĐN1 | ĐN2 | ĐN3 | |||||
Min | Max | Min | Max | Min | Max | ||
pH 1,2 | 2 | 0,13 | 0,33 | 0,11 | 0,33 | 0,11 | 0,35 |
pH 7,4 | 1 | 0,32 | 0,46 | 0,27 | 0,49 | 0,27 | 0,48 |
2 | 3,38 | 5,52 | 3,45 | 5,43 | 3,37 | 5,06 | |
3 | 25,38 | 34,81 | 24,56 | 32,33 | 24,90 | 33,78 | |
pH 6,8 | 2 | 66,20 | 76,98 | 68,02 | 77,68 | 66,34 | 73,66 |
4 | 79,42 | 83,23 | 78,85 | 83,31 | 81,03 | 84,91 | |
6 | 83,23 | 91,89 | 82,77 | 90,21 | 85,17 | 90,31 | |
Đánh giá | Đạt |
Phụ lục 3.6. Độ hòa tan lô 3
Thời gian (giờ) | Hàm lượng Mesalamin giải phóng (%) | ||||||
Lô 02 | |||||||
ĐN1 | ĐN2 | ĐN3 | |||||
Min | Max | Min | Max | Min | Max | ||
pH 1,2 | 2 | 0,15 | 0,30 | 0,11 | 0,30 | 0,11 | 0,33 |
pH 7,4 | 1 | 0,28 | 0,46 | 0,28 | 0,49 | 0,27 | 0,47 |
2 | 4,11 | 5,13 | 3,65 | 5,19 | 3,64 | 5,26 | |
3 | 24,95 | 32,87 | 27,23 | 34,34 | 24,18 | 34,79 | |
pH 6,8 | 2 | 64,83 | 76,24 | 72,26 | 76,58 | 67,69 | 75,26 |
4 | 79,78 | 82,81 | 78,23 | 83,11 | 79,60 | 84,92 | |
6 | 82,81 | 91,11 | 84,48 | 91,13 | 83,48 | 91,42 | |
Đánh giá | Đạt |
Phụ lục 3.7. Dữ liệu dự đoán tuổi thọ bằng minitab 17
Stability Study: Assay (%) versus Time, Batch
Factor Information
Factor Type Number of Levels Levels
Batch Fixed 3 Batch1, Batch2, Batch3
Source | DF | Seq SS | Seq MS F-Value | P-Value |
Time | 1 | 151.095 | 151.095 605.26 | 0.000 |
Batch | 2 | 17.961 | 8.980 35.97 | 0.000 |
Time*Batch | 2 | 0.519 | 0.260 1.04 | 0.357 |
Error | 102 | 25.463 | 0.250 | |
Total | 107 | 195.038 | ||
Source | DF | Seq SS | Seq MS F-Value P-Value | |
Time | 1 | 151.09 | 151.095 604.79 0.000 | |
Batch | 2 | 17.96 | 8.980 35.95 0.000 | |
Error | 104 | 25.98 | 0.250 | |
Total | 107 | 195.04 |
Model Selection with α = 0.25
Terms in selected model: Time, Batch Model Summary
S R-sq R-sq(adj) R-sq(pred) 0.499829 86.68% 86.29% 85.73%