Thoracic and Cardiovascular Surgery. Volume 20, Issue 2, Pages 106-123.
88. Sarah A. Schubert, James H. Mehaffey, Eric J. Charles, Irving L. Kron (2017), Mitral Valve Repair: The French Correction Versus the American Correction. Review Article Vol. 97, Issue 4, pp.867-888.
89. Shinichiro Oda, Toshihide Nakano, et al. (2013), A 17-year experience with mitral valve repair with artificial chordae in infants and children. European Journal of Cardio-Thoracic Surgery, Volume 44, Issue 1, July, Pages 40–45.
90. Song JM, Kim JJ, Ha TY, et al (2015), Basal chordae sites on the mitral valve determine the severity of secondary mitral regurgitation. Heart;101:1024–31.
91. Spiegelstein, D., Y. Moshkovitz, L. Sternik, et al., Midterm results of mitral valve repair: closed versus open annuloplasty ring.(2010) Ann Thorac Surg. 90(2): p. 489-95.
92. Sturla F., Votta E., Onorati F., et al. (2015), Biomechanical drawbacks of different techniques of mitral neochordal implantation: when an apparently optimal repair can fail. J Thorac Cardiovasc Surg.; 150: 1303-1312.
93. Takashi Murashita, Takaya Hoashi (2012), Long-Term Results of Mitral Valve Repair for Severe Mitral Regurgitation in Infants: Fate of Artificial Chordae. The Annals of Thoracic Surgery; Vol 94, Issue 2, P581-586.
94. Tirone E. David, Carolyn M. David, Lafreniere-Roula M., Manlhiot C. (2020), Long-term outcomes of chordal replacement with expanded polytetrafluoroethylene sutures to repair mitral leaflet prolapse. J Thorac Cardiovasc Surg; 160(2):385-394.
95. Tirone E. David, Susan Armstrong, Joan Ivanov (2013), Chordal replacement with polytetrafluoroethylene sutures for mitral valve repair: a 25-year experience. J Thorac Cardiovasc Surg.;145(6):1563-9.
96. Toshihiko Shibata, Yasuyuki Kato, Yosuke Takahashi, Shinsuke Nishimura, et al. (2015), Mitral valve repair with loop technique via median sternotomy in 180 patients. European Journal of Cardio- Thoracic Surgery. Volume 47, Issue 3, Pages 491–496.
97. William H.Gaasch, Michael R.Zile. (2011), Left Ventricular Structural Remodeling in Health and Disease: With Special Emphasis on Volume, Mass, and Geometry. Journal of the American College of Cardiology. Volume 58, Issue 17, Pages 1733-1740.
98. William J. Corin, E. Scott Monrad, Tomoyuki Murakami. Left ventricular passive diastolic properties in chronic mitral regurgitation. Circulation 1991; 83:797-807.
99. Yancy, C. W., et. al. (2013), ACCF/AHA Guideline for the Management of Heart Failure: A Report of the American College of Cardiology Foundation/American Heart Association Task Force on Practice Guidelines. Circulation 128.16.
100. Zhou T., J. Li, H. Lai, et al. Benefits of Early Surgery on Clinical Outcomes After Degenerative Mitral Valve Repair. Ann Thorac Surg. (2018), 106(4): p. 1063-1070.
Quy trình nghiên cứu
Chẩn đoán xác định bệnh lý hở van hai lá
Khám lâm sàng
Chụp X-Quang ngực
Siêu âm tim Doppler
Có chỉ định phẫu thuật sửa
van hai lá
Không chỉ định phẫu thuật
sửa van hai lá
Siêu âm tim qua
thực quản
Phẫu thuật sửa van theo
phương pháp khác
Chọn vào nghiên cứu sửa sa van hai lá
sử dụng dây chằng nhân tạo
Loại
Thu thập số liệu
Tổng kết, bảo vệ luận án
Sơ đồ: Quy trình nghiên cứu
CÁC BẢNG CHI TIẾT THEO DÒI SỰ THAY ĐỔI CẤU TRÚC
VÀ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI SAU PHẪU THUẬT TỪ 3 THÁNG ĐẾN 5 NĂM
Bảng 1. Đặc điểm siêu âm tim sau phẫu thuật 3 tháng
Tất cả bệnh nhân (N=100) | |
Thất trái tâm thu (mm) | 31,32 ± 5,29 (30,0 [18,0 - 50,0]) |
Thất trái tâm trương (mm) | 46,81 ± 5,86 (45,0 [28,0 - 60,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,53 ± 1,68 (12,0 [9,0 - 20,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 9,40 ± 1,25 (9,0 [7,0 - 15,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 12,03 ± 1,96 (11,0 [8,5 - 19,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 8,7 ± 1,46 (8,0 [6,0 - 16,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 169,6 ± 62,9 (165,7 [40,6 - 531,0]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 105,44 ± 38,26 (97,3 [29,8 - 344,4]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 40,65 ± 18,13 (35,0 [9,7 - 118,2]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 103,68 ± 30,47 (92,4 [29,6 - 180,0]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 33,0 ± 7,8 (33,3 [13,3 - 51,7]) |
EF (%) | 63,6 ± 5,9 (65,0 [45,0 - 80,0]) |
Nhĩ trái (mm) | 36,1 ± 6,8 (35,0 [22,0 - 60,0]) |
Thất phải (mm) | 18,9 ± 2,3 (18,0 [14,0 - 26,0]) |
PAPs (mmHg) | 29,1 ± 3,4 (30,0 [20,0 - 35,0]) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Sự Thay Đổi Cấu Trúc Thất Trái Sau Phẫu Thuật Sửa Van Hai Lá Sử Dụng Dây Chằng Nhân Tạo
- Tính Hiệu Quả Của Dây Chằng Nhân Tạo Trong Sửa Van Hai Lá
- Deloche A, Jebara V, Relland J, Dreyfus G (1989), “Prosthetic Ring Mitral Valve Repair: The Second Decade”. Presented At The 69 Th Annual Meeting Of The American Association For Thoracic
- Nghiên cứu áp dụng phương pháp sửa van sử dụng dây chằng nhân tạo trong bệnh hở van hai lá - 21
- Nghiên cứu áp dụng phương pháp sửa van sử dụng dây chằng nhân tạo trong bệnh hở van hai lá - 22
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
điều trị
Tốt (N=94) | Trung bình (N=6) | Giá trị p | |
Thất trái tâm thu (mm) | 30,92 ± 4,96 | 37,5 ± 6,9 | 0,066a |
Thất trái cuối tâm trương (mm) | 46,36 ± 5,62 | 53,8 ± 5,3 | 0,017a |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,4 ± 1,5 | 14,0 ± 3,1 | 0,27a |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 9,3 ± 1,2 | 10,2 ± 1,8 | 0,33a |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 12,0 ± 1,9 | 12,8 ± 3,1 | 0,54a |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 8,7 ± 1,4 | 9,2 ± 2,4 | 0,68a |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 165,4 ± 60,2 | 235,0 ± 73,6 | 0,068a |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 103,6 ± 37,3 | 134,3 ± 45,5 | 0,16a |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 39,2 ± 16,4 | 62,6 ± 29,4 | 0,11a |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 101,2 ± 28,8 | 141,9 ± 32,4 | 0,027a |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 33,2 ± 7,8 | 30,6 ± 8,2 | 0,48a |
EF (%) | 63,8 ± 5,9 | 60,8 ± 6,6 | 0,34a |
Nhĩ trái (mm) | 35,7 ± 6,7 | 41,3 ± 7,7 | 0,13a |
Thất phải (mm) | 18,9 ± 2,4 | 18,7 ± 1,0 | 0,61a |
PAPs (mmHg) | 29,1 ± 3,5 | 29,2 ± 2,0 | 0,90a |
aPhép kiểm t bắt cặp
Tất cả bệnh nhân (N=100) | |
Thất trái tâm thu (mm) | 30,92 ± 5,66 (30,0 [19,5 - 52,0]) |
Thất trái tâm trương (mm) | 46,74 ± 6,36 (47,0 [31,0 - 63,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,51 ± 1,8 (13,0 [8,0 - 23,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 9,38 ± 1,47 (10,0 [4,0 - 16,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 12,01 ± 2,04 (13,0 [6,0 - 22,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 8,74 ± 1,62 (9,0 [3,0 - 17,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 169,94± 70,08(169,4 [40,3 - 493,1]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 105,96± 43,74(108,0 [26,4 - 303,8]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 39,7 ± 18,63 (35,0 [11,9 - 129,5]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 103,73± 32,42(102,4 [37,9 - 201,2]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 33,58 ± 9,69(31,9 [13,0 - 54,0]) |
EF (%) | 64,0 ± 6,1 (63,0 [44,0 - 78,0]) |
Nhĩ trái (mm) | 36,04 ± 7,27 (35,5 [21,0 - 63,0]) |
Thất phải (mm) | 18,98 ± 3,31 (19,0 [11,0 - 27,0]) |
PAPs (mmHg) | 28,93 ± 3,7 (29,0 [17,0 - 36,0]) |
Tất cả bệnh nhân (N=100) | |
Thất trái tâm thu (mm) | 31,34 ± 5,71 (30,5 [17,5 - 51,0]) |
Thất trái tâm trương (mm) | 46,83 ± 6,41 (47,0 [31,0 - 65,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,46 ± 1,86 (12,5 [6,0 - 22,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 9,33 ± 1,44 (10,0 [2,0 - 17,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 11,96 ± 2,10 (12,0 [4,0 - 23,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 8,69 ± 1,61 (9,0 [1,0 - 17,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 168,69 ± 69,31 (169,2 [9,3 - 510,6]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 104,78 ± 41,99 (108,6 [6,2 - 272,3]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 41 ± 18,94 (36,5 [9,0 - 123,8]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 104,23± 33,38(102,4 [37,9 - 216,0]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 33,09 ± 7,95 (32,2 [12,2 - 56,2]) |
EF (%) | 63,27 ± 6,30 (64,0 [46,0 - 77,0]) |
Nhĩ trái (mm) | 36,08 ± 7,55 (36,0 [21,0 - 60,0]) |
Thất phải (mm) | 18,93 ± 3,16 (19,0 [10,0 - 26,0]) |
PAPs (mmHg) | 28,93 ± 3,69 (28,0 [16,0 - 41,0]) |
Tất cả bệnh nhân (N=94) | |
Thất trái tâm thu (mm) | 30,98 ± 5,85 (30,0 [16,5 - 53,0]) |
Thất trái tâm trương (mm) | 46,38 ± 6,51 (46,5 [31,0 - 65,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,49 ± 1,87 (13,0 [5,0 - 22,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 12,03 ± 2,11 (10,0 [1,0 - 18,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 12,03 ±2,11 (12,0 [4,0 - 24,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 8,78 ± 1,59 (9,5 [0,0 - 18,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 167,50 ± 68,13(169,3 [-9,2 - 571,6]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 104,32 ± 41,80(105,1 [-5,6 - 334,6]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 40,05 ± 20,25 (35,0 [7,8 - 135,3]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 102,07 ± 33,71 (99,8 [37,9 - 216,0]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 33,17 ± 8,02 (33,0 [11,8 - 56,0]) |
EF (%) | 63,90 ± 6,11 (63,0 [46,0 - 78,0]) |
Nhĩ trái (mm) | 35,51 ± 7,02 (35,0 [23,0 - 58,0]) |
Thất phải (mm) | 18,70 ± 2,99 (19,5 [9,0 - 28,0]) |
PAPs (mmHg) | 29,19 ± 4,0 (29,0 [15,0 - 43,0]) |