Tất cả bệnh nhân (N=54) | |
Thất trái tâm thu (mm) | 30,2 ± 4,94 (29,0 [18,5 - 44,0]) |
Thất trái tâm trương (mm) | 45,11 ± 5,63 (45,0 [29,0 - 58,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,44 ± 1,64 (12,0 [4,0 - 23,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 9,53 ± 1,53 (9,0 [1,0 - 19,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 12,37 ± 2,28 (12,0 [3,0 - 25,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 9,06 ± 1,78(9,0 [0,0 - 19,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 165,45± 66,16 (142,6 [-9,2 - 640,3]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 104,06 ± 41,73 (90,8 [-5,6 - 343,6]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 37,08 ± 14,29 (32,2 [10,4 - 87,7]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 95,07 ± 26,48 (92,4 [32,2 - 166,6]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 32,94 ± 8,24 (33,3 [12,0 - 53,2]) |
EF (%) | 63,93 ± 7,2 (62,0 [48,0 - 78,0]) |
Nhĩ trái (mm) | 36,33 ± 6,7 (35,0 [23,0 - 53,0]) |
Thất phải (mm) | 18,85 ± 2,97 (19,0 [12,0 - 28,0]) |
PAPs (mmHg) | 29,94 ± 3.89 (28,0 [18,0 - 43,0]) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tính Hiệu Quả Của Dây Chằng Nhân Tạo Trong Sửa Van Hai Lá
- Deloche A, Jebara V, Relland J, Dreyfus G (1989), “Prosthetic Ring Mitral Valve Repair: The Second Decade”. Presented At The 69 Th Annual Meeting Of The American Association For Thoracic
- Nghiên cứu áp dụng phương pháp sửa van sử dụng dây chằng nhân tạo trong bệnh hở van hai lá - 20
- Nghiên cứu áp dụng phương pháp sửa van sử dụng dây chằng nhân tạo trong bệnh hở van hai lá - 22
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
Tất cả bệnh nhân (N=26) | |
ĐK Thất trái tâm thu (mm) | 31,85 ± 5,30 (32,5 [21,0 - 45,0]) |
ĐK Thất trái tâm trương (mm) | 47,50 ± 5,29 (48,0 [37,0 - 60,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 12,85 ± 1,83 (14,5 [7,0 - 20,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 10,12 ± 1,93 (12,0 [2,0 - 17,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 13,23 ± 4,2 (14,8 [7,0 - 23,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 9,81 ± 2,23 (11,0 [1,0 - 17,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 202,29 ± 86,83 (274,8 [1,8 - 507,5]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 126,66 ± 53,07 (168,3 [1,1 - 299,1]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 42,23 ± 17,26 (42,5 [14,4 - 92,4]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 106,73 ± 27,64(107,5 [58,1 - 180,0]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 32,75 ± 9,8 (33,2 [11,8 - 50,0]) |
EF (%) | 62,38 ± 4,13 (63,0 [48,0 - 77,0]) |
Đường kính nhĩ trái (mm) | 39,15 ± 6,25 (39,5 [28,0 - 52,0]) |
Đường kính thất phải (mm) | 19,04 ± 3,29 (19,0 [13,0 - 25,0]) |
PAPs (mmHg) | 29,50 ± 8,92 (31,0 [19,0 - 40,0]) |
Tất cả bệnh nhân (N=11) | |
ĐK Thất trái tâm thu (mm) | 33,27 ± 5,27 (32,0 [27,0 - 45,0]) |
ĐK Thất trái tâm trương (mm) | 48,91 ± 5,79 (51,0 [37,0 - 60,0]) |
Vách liên thất tâm thu (mm) | 13,27 ± 2 (16,0 [7,0 - 20,0]) |
Vách liên thất tâm trương (mm) | 10,55 ± 2,42 (13,0 [5,0 - 18,0]) |
Thành sau thất trái tâm thu (mm) | 13,91 ± 2,02 (17,0 [7,0 - 20,0]) |
Thành sau thất trái tâm trương (mm) | 10,27 ± 2,33 (14,0 [5,0 - 17,0]) |
Khối lượng cơ thất trái (g) | 224,79±101,57(344,3 [41,7 - 598,3]) |
Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2) | 141,18± 66,37(198,9 [29,2 - 388,1]) |
Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml) | 46,66 ± 18,05 (41,0 [27,0 - 92,4]) |
Thể tích thất trái cuối âm trương (ml) | 114,38 ± 30,3 (123,8 [58,1 - 180,0]) |
Chỉ số co ngắn sợi cơ (%) | 31,76 ± 9,09 (32,6 [11,8 - 42,3]) |
EF (%) | 62,9 ± 9,0 (62,0 [51,0 - 78,0]) |
Đường kính nhĩ trái (mm) | 40,7 ± 9,2 (40,0 [28,0 - 55,0]) |
Đường kính thất phải (mm) | 20,0 ± 4,4 (21,0 [13,0 - 24,0]) |
PAPs (mmHg) | 31,5 ± 8,3 (34,0 [19,0 - 43,0]) |
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU
1.Hành chánh: Họ và tên bệnh nhân: Tuổi: Giới tính: Địa chỉ: Số hồ sơ lưu trữ:
Ngày phẫu thuật: Mổ chương trình: Mổ cấp cứu:
2.Tiền căn: Hậu thấp: VNTM: Khác:
Mổ tim kín: Mổ tim hở: Bệnh lý khác:
3.Bệnh sủ:
4.Tình trạng trước mổ:
NYHA I II III IV Nhịp xoang/ Rung nhĩ Chỉ số tim – lồng ngực
Siêu âm tim: đk thất trái đk thất phải đk nhĩ trái đk ĐMC (mm) Phân suất tống máu thất trái: AL ĐMP tâm thu:
Van hai lá: Hở van: /4 loại I ; IIA, P ; IIIA, P Van ba lá: Hở van: /4 loại I ; II ; III
Tràn dịch màng ngoài tim: ; d = mm. Khác:
5.Phẫu thuật:
a. Sửa van hai lá: Gắn dây chằng nhân tạo:
Số cặp..... vị trí A......P..... Mép van trước.... sau..... Trụ cơ sử dụng: trước bên...... sau giữa.......
đặt vòng van nhân tạo CE số:... Loại vòng............ tạo hình vòng van sau bằng MNT:
kỹ thuật khác:
b.Van ba lá: Tạo hình: vòng van nhân tạo số.... loại vòng.....
Tạo hình vòng van bằng MNT:
Kỹ thuật khác:
4. Kỹ thuật khác: lấy huyết khối và đóng tiểu nhĩ trái Cox-Maze
HẬU PHẪU (< 30 ngày):
a. Thời gian nằm hồi sức: ........ giờ; thời gian nằm viện:........ngày
b. Biến chứng: suy tim suy thận cấp suy đa cơ quan RLNT: chảy máu mổ lại nhiễm trùng:
TKMP TDMP TDMT
Xẹp phổi: Khác:
c. Tử vong: nguyên nhân:
d. Siêu âm tim: độ hở van và cơ chế:
hoạt động van hai lá:
chức năng tim: đk thất trái phân suất tống máu: ALĐMP:
THEO DÒI 3 THÁNG: Có tái khám: không
Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:
Thời điểm tái khám sau cùng:
Kết quả:
NYHA I II III IV
Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:
Siêu âm tim:
Van hai lá: độ hở van /4; loại I; II A P; III A P.
- Đo kích thước: Nhĩ trái.... mm thất phải.....mm
- Đk tâm trương thất trái.....mm Đk tâm thu thất trái....
- Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml
- Khối lượng cơ thất trái.........g
- Chỉ số co ngắn sợi cơ:.........%
- EF........%
- Áp lực tâm thu ĐM Phổi (PAPs)......mmHg
Van ba lá: độ hở van /4; loại cơ năng; thực thể; hỗn hợp
Biến chứng:
Tử vong muộn:....... ...... tháng sau mổ; nguyên nhân TV:
Xuất huyết: vị trí
Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:
Thuyên tắc: vị trí
Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:
VNTM nhiểm trùng: vị Thời điểm:
Hở van hai lá tồn lưu..... mức độ....... vị trí...... Thời điểm:.... Khác:
Mổ lại: Thời điểm:
Nguyên nhân:
Phẫu thuật:
THEO DÒI 6 THÁNG:Có tái khám: không
Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:
Thời điểm tái khám sau cùng:
Kết quả:
NYHA I II III IV
Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:
Siêu âm tim:
Van hai lá: độ hở van /4; loại I; II A P; III A P.
- Đo kích thước: Nhĩ trái.... mm thất phải.....mm
- Đk tâm trương thất trái.....mm Đk tâm thu thất trái....
- Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml
- Khối lượng cơ thất trái.........g
- Chỉ số co ngắn sợi cơ:.........%
- EF........%
- Áp lực tâm thu ĐM Phổi (PAPs)......mmHg
Van ba lá: độ hở van /4; loại cơ năng; thực thể; hỗn hợp Biến chứng:
Tử vong muộn:....... ...... tháng sau mổ; nguyên nhân TV: Xuất huyết: vị trí
Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:
Thuyên tắc: vị trí
Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:
VNTM nhiểm trùng: vị Thời điểm:
Hở van hai lá tồn lưu..... mức độ....... vị trí...... Thời điểm:.... Khác:
Mổ lại: Thời điểm:
Nguyên nhân:
Phẫu thuật:
THEO DÒI 1 NĂM:Có tái khám: không
Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:
Thời điểm tái khám sau cùng:
Kết quả:
NYHA I II III IV
Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:
Siêu âm tim:
Van hai lá: độ hở van /4; loại I; II A P; III A P.
- Đo kích thước: Nhĩ trái.... mm thất phải.....mm
- Đk tâm trương thất trái.....mm Đk tâm thu thất trái....
- Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml
- Khối lượng cơ thất trái.........g
- Chỉ số co ngắn sợi cơ:.........%
- EF........%
- Áp lực tâm thu ĐM Phổi (PAPs)......mmHg
Van ba lá: độ hở van /4; loại cơ năng; thực thể; hỗn hợp Biến chứng:
Tử vong muộn:....... ...... tháng sau mổ; nguyên nhân TV: Xuất huyết: vị trí
Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:
Thuyên tắc: vị trí
Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:
VNTM nhiểm trùng: vị Thời điểm:
Hở van hai lá tồn lưu..... mức độ....... vị trí...... Thời điểm:.... Khác:
Mổ lại: Thời điểm:
Nguyên nhân:
Phẫu thuật:
THEO DÒI 2 NĂM: Có tái khám: không
Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:
Thời điểm tái khám sau cùng:
Kết quả:
NYHA I II III IV
Nhị Chỉ số tim – lồng ngực: