Nghiên cứu áp dụng phương pháp sửa van sử dụng dây chằng nhân tạo trong bệnh hở van hai lá - 21



Tất cả bệnh nhân (N=54)

Thất trái tâm thu (mm)

30,2 ± 4,94 (29,0 [18,5 - 44,0])

Thất trái tâm trương (mm)

45,11 ± 5,63 (45,0 [29,0 - 58,0])

Vách liên thất tâm thu (mm)

12,44 ± 1,64 (12,0 [4,0 - 23,0])

Vách liên thất tâm trương (mm)

9,53 ± 1,53 (9,0 [1,0 - 19,0])

Thành sau thất trái tâm thu (mm)

12,37 ± 2,28 (12,0 [3,0 - 25,0])

Thành sau thất trái tâm trương (mm)

9,06 ± 1,78(9,0 [0,0 - 19,0])

Khối lượng cơ thất trái (g)

165,45± 66,16 (142,6 [-9,2 - 640,3])

Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2)

104,06 ± 41,73 (90,8 [-5,6 - 343,6])

Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml)

37,08 ± 14,29 (32,2 [10,4 - 87,7])

Thể tích thất trái cuối âm trương (ml)

95,07 ± 26,48 (92,4 [32,2 - 166,6])

Chỉ số co ngắn sợi cơ (%)

32,94 ± 8,24 (33,3 [12,0 - 53,2])

EF (%)

63,93 ± 7,2 (62,0 [48,0 - 78,0])

Nhĩ trái (mm)

36,33 ± 6,7 (35,0 [23,0 - 53,0])

Thất phải (mm)

18,85 ± 2,97 (19,0 [12,0 - 28,0])

PAPs (mmHg)

29,94 ± 3.89 (28,0 [18,0 - 43,0])

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.

Nghiên cứu áp dụng phương pháp sửa van sử dụng dây chằng nhân tạo trong bệnh hở van hai lá - 21



Tất cả bệnh nhân (N=26)

ĐK Thất trái tâm thu (mm)

31,85 ± 5,30 (32,5 [21,0 - 45,0])

ĐK Thất trái tâm trương (mm)

47,50 ± 5,29 (48,0 [37,0 - 60,0])

Vách liên thất tâm thu (mm)

12,85 ± 1,83 (14,5 [7,0 - 20,0])

Vách liên thất tâm trương (mm)

10,12 ± 1,93 (12,0 [2,0 - 17,0])

Thành sau thất trái tâm thu (mm)

13,23 ± 4,2 (14,8 [7,0 - 23,0])

Thành sau thất trái tâm trương (mm)

9,81 ± 2,23 (11,0 [1,0 - 17,0])

Khối lượng cơ thất trái (g)

202,29 ± 86,83 (274,8 [1,8 - 507,5])

Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2)

126,66 ± 53,07 (168,3 [1,1 - 299,1])

Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml)

42,23 ± 17,26 (42,5 [14,4 - 92,4])

Thể tích thất trái cuối âm trương (ml)

106,73 ± 27,64(107,5 [58,1 - 180,0])

Chỉ số co ngắn sợi cơ (%)

32,75 ± 9,8 (33,2 [11,8 - 50,0])

EF (%)

62,38 ± 4,13 (63,0 [48,0 - 77,0])

Đường kính nhĩ trái (mm)

39,15 ± 6,25 (39,5 [28,0 - 52,0])

Đường kính thất phải (mm)

19,04 ± 3,29 (19,0 [13,0 - 25,0])

PAPs (mmHg)

29,50 ± 8,92 (31,0 [19,0 - 40,0])



Tất cả bệnh nhân (N=11)

ĐK Thất trái tâm thu (mm)

33,27 ± 5,27 (32,0 [27,0 - 45,0])

ĐK Thất trái tâm trương (mm)

48,91 ± 5,79 (51,0 [37,0 - 60,0])

Vách liên thất tâm thu (mm)

13,27 ± 2 (16,0 [7,0 - 20,0])

Vách liên thất tâm trương (mm)

10,55 ± 2,42 (13,0 [5,0 - 18,0])

Thành sau thất trái tâm thu (mm)

13,91 ± 2,02 (17,0 [7,0 - 20,0])

Thành sau thất trái tâm trương (mm)

10,27 ± 2,33 (14,0 [5,0 - 17,0])

Khối lượng cơ thất trái (g)

224,79±101,57(344,3 [41,7 - 598,3])

Chỉ số khối lượng cơ thất trái (g/m2)

141,18± 66,37(198,9 [29,2 - 388,1])

Thể tích thất trái cuối tâm thu (ml)

46,66 ± 18,05 (41,0 [27,0 - 92,4])

Thể tích thất trái cuối âm trương (ml)

114,38 ± 30,3 (123,8 [58,1 - 180,0])

Chỉ số co ngắn sợi cơ (%)

31,76 ± 9,09 (32,6 [11,8 - 42,3])

EF (%)

62,9 ± 9,0 (62,0 [51,0 - 78,0])

Đường kính nhĩ trái (mm)

40,7 ± 9,2 (40,0 [28,0 - 55,0])

Đường kính thất phải (mm)

20,0 ± 4,4 (21,0 [13,0 - 24,0])

PAPs (mmHg)

31,5 ± 8,3 (34,0 [19,0 - 43,0])


PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU


1.Hành chánh: Họ và tên bệnh nhân: Tuổi: Giới tính: Địa chỉ: Số hồ sơ lưu trữ:

Ngày phẫu thuật: Mổ chương trình: Mổ cấp cứu:

2.Tiền căn: Hậu thấp: VNTM: Khác:

Mổ tim kín: Mổ tim hở: Bệnh lý khác:

3.Bệnh sủ:

4.Tình trạng trước mổ:

NYHA I II III IV Nhịp xoang/ Rung nhĩ Chỉ số tim – lồng ngực

Siêu âm tim: đk thất trái đk thất phải đk nhĩ trái đk ĐMC (mm) Phân suất tống máu thất trái: AL ĐMP tâm thu:

Van hai lá: Hở van: /4 loại I ; IIA, P ; IIIA, P Van ba lá: Hở van: /4 loại I ; II ; III

Tràn dịch màng ngoài tim: ; d = mm. Khác:

5.Phẫu thuật:

a. Sửa van hai lá: Gắn dây chằng nhân tạo:

Số cặp..... vị trí A......P..... Mép van trước.... sau..... Trụ cơ sử dụng: trước bên...... sau giữa.......

đặt vòng van nhân tạo CE số:... Loại vòng............ tạo hình vòng van sau bằng MNT:

kỹ thuật khác:

b.Van ba lá: Tạo hình: vòng van nhân tạo số.... loại vòng.....

Tạo hình vòng van bằng MNT:

Kỹ thuật khác:

4. Kỹ thuật khác: lấy huyết khối và đóng tiểu nhĩ trái Cox-Maze

HẬU PHẪU (< 30 ngày):

a. Thời gian nằm hồi sức: ........ giờ; thời gian nằm viện:........ngày


b. Biến chứng: suy tim suy thận cấp suy đa cơ quan RLNT: chảy máu mổ lại nhiễm trùng:

TKMP TDMP TDMT

Xẹp phổi: Khác:

c. Tử vong: nguyên nhân:

d. Siêu âm tim: độ hở van và cơ chế:

hoạt động van hai lá:

chức năng tim: đk thất trái phân suất tống máu: ALĐMP:

THEO DÒI 3 THÁNG: Có tái khám: không

Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:

Thời điểm tái khám sau cùng:

Kết quả:

NYHA I II III IV

Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:

Siêu âm tim:

Van hai lá: độ hở van /4; loại I; II A P; III A P.

- Đo kích thước: Nhĩ trái.... mm thất phải.....mm

- Đk tâm trương thất trái.....mm Đk tâm thu thất trái....

- Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml

- Khối lượng cơ thất trái.........g

- Chỉ số co ngắn sợi cơ:.........%

- EF........%

- Áp lực tâm thu ĐM Phổi (PAPs)......mmHg

Van ba lá: độ hở van /4; loại cơ năng; thực thể; hỗn hợp

Biến chứng:

Tử vong muộn:....... ...... tháng sau mổ; nguyên nhân TV:


Xuất huyết: vị trí

Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:

Thuyên tắc: vị trí

Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:

VNTM nhiểm trùng: vị Thời điểm:

Hở van hai lá tồn lưu..... mức độ....... vị trí...... Thời điểm:.... Khác:

Mổ lại: Thời điểm:

Nguyên nhân:

Phẫu thuật:

THEO DÒI 6 THÁNG:Có tái khám: không

Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:

Thời điểm tái khám sau cùng:

Kết quả:

NYHA I II III IV

Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:

Siêu âm tim:

Van hai lá: độ hở van /4; loại I; II A P; III A P.

- Đo kích thước: Nhĩ trái.... mm thất phải.....mm

- Đk tâm trương thất trái.....mm Đk tâm thu thất trái....

- Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml

- Khối lượng cơ thất trái.........g

- Chỉ số co ngắn sợi cơ:.........%

- EF........%


- Áp lực tâm thu ĐM Phổi (PAPs)......mmHg

Van ba lá: độ hở van /4; loại cơ năng; thực thể; hỗn hợp Biến chứng:

Tử vong muộn:....... ...... tháng sau mổ; nguyên nhân TV: Xuất huyết: vị trí

Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:

Thuyên tắc: vị trí

Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:

VNTM nhiểm trùng: vị Thời điểm:

Hở van hai lá tồn lưu..... mức độ....... vị trí...... Thời điểm:.... Khác:

Mổ lại: Thời điểm:

Nguyên nhân:

Phẫu thuật:

THEO DÒI 1 NĂM:Có tái khám: không

Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:

Thời điểm tái khám sau cùng:

Kết quả:

NYHA I II III IV

Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:

Siêu âm tim:

Van hai lá: độ hở van /4; loại I; II A P; III A P.

- Đo kích thước: Nhĩ trái.... mm thất phải.....mm

- Đk tâm trương thất trái.....mm Đk tâm thu thất trái....


- Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml Thể tích cuối tâm thu thất trái......ml

- Khối lượng cơ thất trái.........g

- Chỉ số co ngắn sợi cơ:.........%

- EF........%

- Áp lực tâm thu ĐM Phổi (PAPs)......mmHg

Van ba lá: độ hở van /4; loại cơ năng; thực thể; hỗn hợp Biến chứng:

Tử vong muộn:....... ...... tháng sau mổ; nguyên nhân TV: Xuất huyết: vị trí

Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:

Thuyên tắc: vị trí

Mức độ: nhẹ vừa nặng; Liều Sintrom đang dùng: Thời điểm:

VNTM nhiểm trùng: vị Thời điểm:

Hở van hai lá tồn lưu..... mức độ....... vị trí...... Thời điểm:.... Khác:

Mổ lại: Thời điểm:

Nguyên nhân:

Phẫu thuật:

THEO DÒI 2 NĂM: Có tái khám: không

Không tái khám: mất theo dòi: Khám ở nơi khác:

Thời điểm tái khám sau cùng:

Kết quả:

NYHA I II III IV

Nhị Chỉ số tim – lồng ngực:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2022