Kế Hoạch Trả Nợ Của Doanh Nghiệp


Nhu cầu vốn lưu động của dự án

Bảng 2.19 Bảng tính nhu cầu vốn lưu động của dự án năm t0- năm t10

Đơn vị: Triệu đồng


KHOẢN MỤC

Năm

0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Năm 10

Hàng tồn kho (vật liệu,TB..)



500


500

500


500


500


500


500


500


500


500

Đặt cọc của khách hàng thuê



7.270


7.270

7.676


7.676


7.676


8.055


8.055


8.055


8.055


8.055

Các khoản phải trả



1.716


1.716

1.812


1.812


1.812


1.901


1.901


1.901


1.901


1.901

Doanh thu chưa thực hiện


1.881


1.818


1.755

1.692


1.630


1.567


1.504


1.442


1.379


1.316


1.254

Tổng vốn chiếm dụng


1.881


11.303


11.240

11.680


11.617


11.555


11.961


11.898


11.835


11.773


11.710

Vốn lưu động cuối kỳ


1.881


10.803


10.740

11.180


11.117


11.055


11.461


11.398


11.335


11.273


11.210

Thay đổi vốn lưu động trong

kỳ


1.881


8.923


(63)

440


(63)


(63)


406


(63)


(63)


(63)


(63)

Nhu cầu vay vốn lưu động



7.207


(1.778)


(1.372)


(1.874)


(1.874)


(1.495)


(1.964)


(1.964)


(1.964)


(1.964)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư trong cho vay trung và dài hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội chi nhánh Hoàng Quốc Việt - 11

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


67


Bảng 2.20 Bảng tính nhu cầu vốn lưu động của dự án t11 – t30

Đơn vị: Triệu đồng


KHOẢN MỤC

Năm 11

Năm 12

Năm 13

Năm 14

Năm 15

Năm 16

Năm 17

Năm 18

Năm 19

Năm 20

Hàng tồn kho (vật liệu, thiết bị..)

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

Đặt cọc của khách hàng thuê

8453,4

8453,4

8453,4

8453,4

8453,4

8871,4

8871,4

8871,4

8871,4

8871,4

Các khoản phải trả

1995

1995

1995

1995

1995

2093,6

2093,6

2093,6

2093,6

2093,6

Doanh thu chưa thực hiện

1191

1128,3

1065,6

1002,9

940,24

877,55

814,87

752,19

689,51

626,82

Tổng vốn chiếm dụng

12139

12077

12014

11951

11889

12343

12280

12217

12155

12092

Vốn lưu động cuối kỳ

11639

11577

11514

11451

11389

11843

11780

11717

11655

11592

Thay đổi vốn lưu động trong kỳ

429,4

-62,68

-62,68

-62,68

-62,68

454,01

-62,68

-62,68

-62,68

-62,68

Nhu cầu vay vốn lưu động

-1566

-2058

-2058

-2058

-2058

-1640

-2156

-2156

-2156

-2156

KHOẢN MỤC

Năm 21

Năm 22

Năm 23

Năm 24

Năm 25

Năm 26

Năm 27

Năm 28

Năm 29

Năm 30

Hàng tồn kho (vật liệu, thiết bị..)

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

Đặt cọc của khách hàng thuê

9310,3

9310,3

9310,3

9310,3

9310,3

9771,2

9771,2

9771,2

9771,2

9771,2

Các khoản phải trả

2197,2

2197,2

2197,2

2197,2

2197,2

2306

2306

2306

2306

2306

Doanh thu chưa thực hiện

564,14

501,46

438,78

376,09

313,41

250,73

188,05

125,36

62,682

4E-13

Tổng vốn chiếm dụng

12572

12509

12446

12384

12321

12828

12765

12703

12640

12577

Vốn lưu động cuối kỳ

12072

12009

11946

11884

11821

12328

12265

12203

12140

12077

Thay đổi vốn lưu động trong kỳ

479,84

-62,68

-62,68

-62,68

-62,68

506,97

-62,68

-62,68

-62,68

-62,68

Nhu cầu vay vốn lưu động

-1717

-2260

-2260

-2260

-2260

-1799

-2369

-2369

-2369

-2369

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


68



Dòng tiền dự kiến của dự án


Bảng 2.21 Bảng dòng tiền dự kiến của dự án Từ năm t1-t10


Đơn vị: Triệu đồng


CHỈ TIÊU

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Năm 10


Lợi nhuận sau thuế


(4.117)


1.704


6.496


9.552


10.872


20.448


21.768


21.768


21.768


21.768


Khấu hao


20.255


20.255


20.255


20.255


20.255


12.052


12.052


12.052


12.052


12.052


Thay đổi vốn lưu động


8.923


(63)


440


(63)


(63)


406


(63)


(63)


(63)


(63)


Lãi vay


9.600


8.000


6.400


4.800


3.200


1.600





Dòng tiền hoạt động

SXKD


16.815


30.022


32.712


34.670


34.390


33.694


33.882


33.882


33.882


33.882

Dòng tiền dự án chiết

khấu


14.375


25.665


25.856


25.337


23.237


21.050


19.571


18.096


16.731


15.469

Dòng tiền dự án CK

cộng dồn


14.375


40.040


65.896


91.233


114.470


135.519


155.091


173.187


189.918


205.387

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


69


Bảng 2.22 Bảng dòng tiền dự kiến của dự án Từ năm t11-t30

Đơn vị: Triệu đồng


CHỈ TIÊU

Năm 11

Năm 12

Năm 13

Năm 14

Năm 15

Năm 16

Năm 17

Năm 18

Năm 19

Năm 20

Lợi nhuận sau thuế

30.100

30.100

30.100

30.100

30.100

31.740

31.740

31.740

31.740

31.740

Khấu hao

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

Thay đổi vốn lưu động

429

-63

-63

-63

-63

454

-63

-63

-63

-63

Dòng tiền HĐ SXKD

33.517

34.009

34.009

34.009

34.009

35.133

35.650

35.650

35.650

35.650

Dòng tiền da chiết khấu

14.149

13.274

12.273

11.347

10.492

10.021

9.402

8.693

8.037

7.431

Dòng tiền CK cộng dồn

219.536

232.809

245.082

256.429

266.921

276.942

286.343

295.036

303.073

310.504

CHỈ TIÊU

Năm 21

Năm 22

Năm 23

Năm 24

Năm 25

Năm 26

Năm 27

Năm 28

Năm 29

Năm 30

Lợi nhuận sau thuế

33.463

33.463

33.463

33.463

33.463

35.271

35.271

35.271

35.271

35.271

Khấu hao

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

3.847

Thay đổi vốn lưu động

480

-63

-63

-63

-63

507

-63

-63

-63

-63

Dòng tiền HĐ SXKD

36.830

37.372

37.372

37.372

37.372

38.611

39.181

39.181

39.181

39.181

Dòng tiền da chiết khấu

7098

6660

6157

5693

5264

5028

4718

4362

4033

3729

Dòng tiền CK cộng dồn

317602

324262

330419

336112

341376

346404

351122

355483

359516

363245

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


70



e. Thẩm định lãi suất chiết khấu

Lãi suất chiết khấu: tính bình quân thực tế trên cơ sở kết cấu vốn tham gia và lãi suất của từng loại vốn và được tính như sau:

Với: Lãi suất vay ngân hàng dự kiến là : 10%/năm Chi phí vốn chủ sở hữu : 7%/năm

Chi phí sử dụng vốn bình quân

WACC = (10% x 39%) + (7% x 61%) = 8,16%

f. Thẩm định các chỉ tiêu tài chính của dự án

Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value)

CFo = Dòng tiền hoạt động + Dòng tiền đầu tư

= 1880 - 244.788 + 24.478 = -218.519 triệu đồng

Sử dụng hàm tính NPV trong excel đối với dòng tiền trong Bảng 2.20 và Bảng 2.21 tính được NPV = 145.899 triệu đồng >0 => dự án có tính khả thi.

Tỉ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)

Ta chọn= 14% =2.953 triệu đồng

=14.5% = -4.790 triệu đồng

( )


( )

Vậy tỷ suất nội hoàn của dự án là IRR = 14,19% > 8,16% dự án được chấp nhận do suất sinh lời của dự án tạo ra lớn hơn tỷ suất sinh lời kỳ vọng của dự án.

Thời gian hoàn vốn (PP)

Dựa vào dòng tiền chiết khấu cộng dồn trong Bảng 2.21

PP = 10 +((219.536 – 218519)/14.149) = 10.07 (năm) tức 10 năm 9 tháng.

Vậy thời gian hoàn vốn của dự án là 10 năm 9 tháng.


71

- Kế hoạch trả nợ của khách hàng

Bảng 2.23 Kế hoạch trả nợ của doanh nghiệp

Đơn vị: Triệu đồng



Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Phương thức trả nợ và lãi vay








Dư nợ đầu kỳ


96.000

80.000

64.000

48.000

32.000

16.000

Trả nợ gốc trong kỳ



16.000


16.000


16.000


16.000


16.000


16.000

Dư nợ cuối kỳ

96000

80.000

64.000

48.000

32.000

16.000

0

Lãi trả trong kỳ

0

9.600

8.000

6.400

4.800

3.200

1.600

Tổng nợ phải trả

0

25.600

24.000

22.400

20.800

19.200

17.600

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)

Khả năng trả nợ của doanh nghiệp

Bảng 2.24 Khả năng trả nợ của khách hàng

Đơn vị: Triệu đồng




CHỈ TIÊU


Năm 1


Năm 2


Năm 3


Năm 4


Năm 5


Năm 6

1

Nguồn trả nợ

25.738

29.959

33.151

34.607

34.327

34.100


Lợi nhuận sau thuế

-4.117

1.704

6.496

9.552

10.872

20.448


Khấu hao

20.255

20.255

20.255

20.255

20.255

12.052


Lãi vay

9.600

8.000

6.400

4.800

3.200

1.600

2

Trả gốc và lãi hàng năm

25.600

24.000

22.400

20.800

19.200

17.600

3

Cân đối

138

5.959

10.751

13.807

15.127

16.500

4

Hệ số DSCR

1,01

1,25

1,48

1,66

1,79

1,94

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)

Hệ số DSCR (chỉ số đánh giá khả năng trả nợ dài hạn của dự án) đều ở mức >1. Chứng to doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ nếu triển khai tiến hành theo đúng tiến độ dự án đã lập.


72



2.3.3.3. Thẩm định độ nhạy của dự án

Phương án biến động giá cho thuê:

Bảng 2.25 Độ nhạy khi biến động giá cho thuê

Đơn vị: Triệu đồng



Chỉ tiêu

Biến động đơn giá cho thuê

5%

10%

15%

20%

25%

NPV

145,89

9

163,381

180,863

198,282

215,426

232,57

IRR

14.19

%

14.86%

15.53%

16.18%

16.81%

17.44%

E(NPV)


2.40

2.40

2.39

2.38

2.38

E(IRR)


0.94

0.94

0.93

0.92

0.92

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)

Phương án biến động chi phí:

Bảng 2.26 Độ nhạy khi biến động chi phí biến đổi

Đơn vị: Triệu đồng



Chỉ tiêu

Biến động chi phí biến đổi

5%

10%

15%

20%

25%

NPV

145,89

9

136,657

127,414

118,088

108,655

99,223

IRR

14.19

%

13.83%

13.47%

13.10%

12.72%

12.34%

E(NPV)


-1.27

-1.27

-1.27

-1.28

-1.28

E(IRR)


-0.51

-0.51

-0.51

-0.52

-0.52

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


73

Phương án biến động công suất cho thuê

Bảng 2.27 Độ nhạy khi biến động công suất cho thuê

Đơn vị: Triệu đồng



Chỉ tiêu

Biến động công suất cho thuê

0%

5%

10%

15%

20%

25%

NPV

145.899

165.138

184.377

200.476

221.760

241.174

IRR

14,19%

14,93%

15,66%

16,26%

17,04%

17,76%

E(NPV)

0

2,64

2,64

2,49

2,60

2,61

E(IRR)

0

1,04

1,04

0,97

1,00

1,01

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)

Dựa vào bảng phân tích độ nhạy của dự án khi công suất cho thuê, chi phí biến đổi hay đơn giá thay đổi thì ta thấy độ nhạy của dự án không quá cao, nhỏ hơn 3 chứng tỏ độ rủi ro của dự án thấp, các yếu tố đầu vào không ảnh hưởng quá nhiều tới hiệu quả kinh tế của dự án; ngay cả khi chi phí dự án bị đội lên cao thì dự án vẫn hiệu quả về mặt kinh tế.

Như vậy. dự án đã đạt được các chỉ tiêu hiệu quả vê tài chính. thời gian hoàn vốn dự kiến của dự án 10 năm 9 tháng, là ở mức trung bình đối với các dự án xây dựng toà nhà lớn. giá trị hiện tại ròng của dự án là 145.899 triệu VNĐ. Dự án đảm bảo khả năng và tiến độ trả nợ đầy đủ và đúng hạn. Mặt nữa. hiệu quả tài chính của dự án có thể tăng thêm nếu giá thuê văn phòng tiếp tục tăng trong giai đoạn tới và toà nhà có thể hoạt động với tỷ lệ diện tích cho thuê tối đa.

2.3.3.4. Kiến nghị của ngân hàng

Qua việc nghiên cứu thẩm định tài chính dự án xây dựng trụ sở và văn phòng cho thuê Five star Kim Giang. Phòng thẩm định thống nhất ý kiến trình Ban lãnh đạo ngân hàng như sau:

Đề nghị: Duyệt cho vay

Số tiền cho vay: 96 tỷ đồng

Mục đích cho vay: Tài trợ xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và chung cư Five star Kim Giang

Thời gian cho vay: 7 năm (ân hạn 1 năm), lãi suất cho vay 10%/năm

Định kỳ trả gốc và lãi: 3 tháng/lần

Biện pháp bảo đảm: Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trên đất.


74


Xem tất cả 126 trang.

Ngày đăng: 06/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí