Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư trong cho vay trung và dài hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội chi nhánh Hoàng Quốc Việt - 10


Nhận xét: Hoạt động kinh doanh bất động sản của khách hàng trong năm 2014 không hiệu quả, vốn bị ứ đọng lớn tại các dự án mà tiến độ triển khai bị chậm, khách hàng đang có kế hoạch thoái vốn, tuy nhiên công việc thoái vốn khó có thể tiến hành nhanh. Khách hàng có những khoản phải thu có khả năng thu hồi chậm. Tuy nhiên do vốn chủ sở hữu của khách hàng lớn và được sự hỗ trợ từ công ty mẹ, vì vậy không ảnh hưởng nhiều đến tình hình tài chính của khách hàng. Về lâu dài khách hàng sẽ rút dần hoạt động kinh doanh BĐS để tập trung vào lĩnh vực xây lắp. Khả năng thanh toán hiện tại và thanh toán nhanh của khách hàng vẫn được đảm bảo do vốn chủ sở hữu lớn, tuy nhiên vòng quay hàng tồn kho chậm do cơ cấu tài sản của khách hàng chủ yếu nằm tại các dự án BĐS hiện đang không có hiệu quả.

(Nguồn: Báo cáo Thẩm định Công ty Cổ phần Quan hệ Quốc Tế Đầu Tư Sản

Xuất, MB Hoàng Quốc Việt )

2.3.3.2. Thẩm định tài chính dự án FiveStar Kim Giang

Thông tin dự án đầu tư:

Tên dự án: Dự án Fivestar Kim Giang: Đầu tư xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại, dịch vụ, văn phòng và chung cư Đại Kim.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần quan hệ Quốc Tế Đầu Tư Sản Xuất

Địa điểm đầu tư: Lô đất số 2 đường Kim Giang, Phường Kim Giang, Quận Thanh Xuân - Hà Nội.

Quy mô: 30 tầng cao và 2 tầng hầm.

Diện tích lô đất: 12.674 m2

Diện tích xây dựng: 4.938 m2

Tổng vốn đầu tư: 244,888 tỷ đồng

VCSH: 102.418.038.314 đồng

Vốn vay ngân hàng: 96.000.000.000 đồng

Huy động khác: 46.469.561.686 đồng

Thời hạn khoản vay: 7năm (ân hạn 1 năm trả nợ 6 năm). Lãi suất cho vay 10%/năm

Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ bắt đầu từ năm thứ nhất.

Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất và các tài sản hình thành trên đất

Tiến độ triển khai thực hiện: Dự kiến sẽ bắt đầu thi công vào quý III/2015 và hoàn thành vào quý III/2016.

59

Hình thức đầu tư

Hình thức đầu tư: Xây dựng mới

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần quan hệ Quốc Tế Đầu Tư Sản Xuất.

Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn của công ty, vốn vay ngân hàng và nguồn khác.

Quy mô: Công trình gồm 30 tầng cao và 2 tầng hầm.

Bảng 2.11 Quy mô công trình


Tầng

Chức năng

Diện tích xây dựng

Diện tích cho thuê

Tầng 1&2

Bãi đỗ ôtô

769 m2/tầng


Tầng trệt

Khu thương mại

755 m2

487m2

Tầng 2 - Tầng 5

Văn phòng

749 m2/tầng

550m2

Tầng 6

Khu căngtin và kỹ thuật

632 m2

222 m2

Tầng7 - Tầng 30

Văn phòng

608 m2/tầng

453m2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư trong cho vay trung và dài hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội chi nhánh Hoàng Quốc Việt - 10

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt) Một số chỉ tiêu kỹ thuật của dự án:

Diện tích đất dự án: 12.674 m2

Diện tích đất xây dựng: 4.938 m2

Mật độ xây dựng: 38.96 %

Tổng diện tích sàn: 18.695 m2

Cơ sở tính toán

Tuổi thọ kinh tế của dự án: 30 năm

Giá cho thuê: (Chưa bao gồm phí dịch vụ và VAT)

Khu văn phòng: 18 USD/m2/tháng

Khu thương mại: 20 USD/m2/tháng

Khu nhà hàng: 10 USD/m2/thang

Phí DV khu văn phòng 2 USD/m2/tháng

Phí DV khu TM và nhà hàng: 1USD/m2/tháng

Giả định sau 5 năm tăng giá 1 lần với mức độ tăng 5%.

Nhu cầu vốn lưu động của dự án:

Hàng tồn kho: 500 triệu/năm

Đặt cọc của khách thu: 10% doanh thu


60



Các khoản phải trả: 8% chi phí biến đổi

Thời gian vay: 7 năm (ân hạn 1 năm. trả nợ 6 năm).

Kỳ hạn trả nợ: Gốc trả đều hàng năm, lãi trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần.

Tài sản đảm bảo: Quyền sử dụng lô đất và tài sản hình thành trên đất.

Phương án trả nợ vốn vay: Được cân đối từ các nguồn

Nguồn trả nợ: + Quỹ khấu hao tài sản cố định.

+ Một phần lợi nhuận sau thuế từ hoạt động kinh doanh.

+ Các nguồn hợp pháp khác.

Thời gian khấu hao đối với phần công trình xây dựng là 30 năm. thiết bị là 10 năm, sau 10 năm thay mới thiết bị một lần. khấu hao các chi phí khác là 5 năm.

Chi phí sửa chữa, bảo hiểm là 4% giá trị thiết bị.

Chi phí điện, nước, thông tin liên lạc là 4 % tổng doanh thu.

Chi phí hành chính và chi phí chung khác đều là 1% tổng doanh thu.

Chi phí Marketing là 3% tổng doanh thu trong 3 năm đầu và bằng 1% tổng doanh thu trong các năm tiếp theo.

Chí phí quản lý khu văn phòng là 5 USD/m2/tháng và khu thương mại là 6 USD/m2/tháng.

Thuế suất thuế TNDN 25 %.

Tỷ lệ diện tích cho thuê dự kiến trong các năm đầu lần lượt là 70%, 80%, 90%, Các năm sau đó tỷ lệ này duy trì ở mức 95%.

a. Tổng mức đầu tư vào dự án

Bảng 2.12 Tổng mức đầu tư vào dự án

Đơn vị: đồng


TT

Tổng mức đầu tư

Quy mô

Tỷ trọng

1

Xây dựng

115.402.800.000

47%

2

Thiết bị

82.048.800.000

33%

3

CF khác

21.362.400.000

9%

4

CF dự phòng

19.656.000.000

8%

5

Lãi vay trong thời gian xây dựng

6.417.600.000

3%


Tổng

244.887.600.000

100%

(Nguồn: Phòng khách hàng Doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


61

b. Cơ cấu nguồn vốn của dự án

Bảng 2.13 Cơ cấu vốn của dự án

Đơn vị: đồng


TT

Nguồn vốn huy động

Quy mô

Tỷ trọng

1

Vốn chủ sở hữu

102.418.038.314

41.82%

2

Vốn vay MB

96.000.000.000

39%

3

Huy động khác (từ cho thuê dài hạn và tiền ứng trước của khách hàng)

46.469.561.686

19.18%


Tổng nguồn vốn

244.887.600.000

100%

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)

Nhận xét: Cơ cấu vốn chủ sở hữu cho dự án đạt 40% trên tổng mức đầu tư cố định của dự án. Tổng mức đầu tư có thể phát sinh tăng (giảm) thêm khi có biến động về tình hình lạm phát và biến động về giá các nguyên vật liệu tăng (giảm) do đó công ty cần xét đến nguồn cung nguyên vật liệu ổn định, tiến hành xây dựng dự án đúng tiến độ đồng thời có phương án dự phòng trường hợp giá cả nguyên vật liệu tăng.

c. Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án

Bảng 2.14 Bảng tiến độ rút vốn của dự án

Đơn vị: triệu đồng



CHỈ TIÊU

Tháng 10/15

Tháng 11/15

Tháng 12/15

Tháng 01/16

Tháng 02/16

Tháng 03/16

Dư nợ đầu kỳ

0

8.000

16.000

24.000

32.000

40.000

Giải ngân trong kỳ

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

Dư nợ cuối kỳ

8.000

16.000

24.000

32.000

40.000

48.000

Lãi suất

66,67

133,33

200,00

266,67

333,33

400,00

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt) Bảng dự tính tiến độ sử dụng vốn với tổng tiền giải ngân là 96 tỷ đồng.

d. Thẩm định doanh thu, chi phí, lợi nhuận và dòng tiền của dự án

Dưới đây là các bảng tính toán doanh thu, chi phí lợi nhuận và dòng tiền của dự án dựa vào các cơ sở tính toán mà khách hàng cung cấp:


62



Doanh thu của dự án


Bảng 2.15 Bảng doanh thu dự kiến của dự án FiveStar


Đơn vị: Triệu đồng



Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-5

Năm 6-10

Năm 11-15

Năm 16-20

Năm 21-25

Năm 26-30

Cho thuê VP










Tỷ lệ diện tích cho thuê

70%

80%

90%

95%

95%

95%

95%

95%

95%

Đơn giá thuê (USD/m2/tháng)

18

18

18

18

18,9

19,85

20,84

21,88

22,97

Thu từ cho thuê VP (Cả phí DV)

41.376

47.287

53.198

56.154

58.681

61.334

64.120

67.045

70.116

Cho thuê khu TM










Tỷ lệ diện tích cho thuê

70%

80%

90%

95%

95%

95%

95%

95%

95%

Đơn giá thuê (USD/m2/tháng)

20

20

20

20

21

22,05

23,15

24,31

25,53

Thu từ cho thuê TM (cả phí dịch vụ)

1.804

2.062

2.319

2.448

2.565

2.687

2.816

2.951

3.093

Cho thuê Nhà hàng










Tỷ lệ diện tích cho thuê

70%

80%

90%

95%

95%

95%

95%

95%

95%

Đơn giá thuê (USD/m2/tháng)

10

10

10

10

10,5

11,03

11,58

12,16

12,76

Thu từ cho thuê nhà hàng (cả phí DV)

431

492

554

585

611

639

668

699

731

Tổng doanh thu chưa thuế

43.611

49.841

56.072

59.187

61.857

64.660

67.604

70.695

73.940

Thuế VAT đầu ra (tạm tính)

4.361

4.984

5.607

5.919

6.186

6.466

6.760

7.069

7.394

Doanh thu có thuế

47.972

54.826

61.679

65.105

68.042

71.126

74.364

77.764

81.335

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


63


Chi phí của dự án


Bảng 2.16 Bảng chi phí khấu hao của dự án

Đơn vị: triệu đồng



TT


Khoản mục


Giá trị tính KH

Thời gian trích KH (năm)

Năm 1-5


Năm 6-10


Năm 11-30

1

Xây dựng

115402,8

30

3846,76

3846,76

3846,76

2

Thiết bị

82048,8

10

8204,88

8204,88


3

CF khác

21362,4

5

4272,48



4

Dự phòng phí

19656

5

3931,2



Tổng cộng




20255,32

12051,64

3846,76

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


64



Bảng 2.17 Bảng chi phí dự kiến của dự án FiveStar

Đơn vị: Triệu đồng


Khoản mục

Năm

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

5

Năm

6

Năm

7-10

Năm

11-15

Năm

16-20

Năm

21-25

Năm

26-30

Chi phí cố định

33.202

31.602

30.002

28.402

26.802

16.999

15.399

7.194

7.194

7.194

7.194

Khấu hao cơ bản

20.255

20.255

20.255

20.255

20.255

12.052

12.052

3.847

3.847

3.847

3.847

Chi phí bảo dưỡng, sửa, BH

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

3.282

Chi phí tiền thuê đất

65

65

65

65

65

65

65

65

65

65

65

Chi phí lãi vay

9.600

8.000

6.400

4.800

3.200

1.600






Chi phí biến đổi

14.152

16.174

18.195

19.206

19.206

20.072

20.072

20.982

21.938

22.941

23.994

CF Quản lý tòa nhà

8.395

9.594

10.794

11.393

11.393

11.907

11.907

12.447

13.014

13.609

14.234

CF hoạt động chung của tòa nhà

2.399

2.741

3.084

3.255

3.255

3.402

3.402

3.556

3.718

3.888

4.067

CF Marketing

1.439

1.645

1.850

1.953

1.953

2.041

2.041

2.134

2.231

2.333

2.440

CF khác

1.919

2.193

2.467

2.604

2.604

2.722

2.722

2.845

2.975

3.111

3.253

Tổng chi phí chưa thuế VAT

47.354

47.776

48.197

47.608

46.008

37.071

35.471

28.176

29.131

30.134

31.187

Thuế VAT đầu vào (10%)

4.735

4.778

4.820

4.761

4.601

3.707

3.547

2.818

2.913

3.013

3.119

Tổng chi phí

52.090

52.553

53.017

52.369

50.609

40.778

39.018

30.994

32.044

33.148

34.306

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


65


Lợi nhuận của dự án


Bảng 2.18 Bảng lợi nhuận dự kiến của dự án FiveStar


Đơn vị: Triệu đồng


Khoản mục

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm 7-10

Năm 11-15

Năm 16-20

Năm 21-25

Năm 26-30

Doanh thu

47.972

54.826

61.679

65.105

65.105

68.042

68.042

71.126

74.364

77.764

81.335

Chi phí

52.090

52.553

53.017

52.369

50.609

40.778

39.018

30.994

32.044

33.148

34.306

Lợi nhuận trước thuế

(4.117)

2.272

8.662

12.736

14.496

27.264

29.024

40.133

42.320

44.617

47.028

Thuế TNDN

25%

25%

25%

25%

25%

25%

25%

25%

25%

25%

25%

Lợi nhuận sau thuế

(4.117)

1.704

6.496

9.552

10.872

20.448

21.768

30.100

31.740

33.463

35.271

(Nguồn: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - MB Hoàng Quốc Việt)


66


Xem tất cả 126 trang.

Ngày đăng: 06/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí