Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 24


So sánh mức độ gia tăng các ngành nghề của CNCNV 2006 và 2008


Tỉ lệ ngành nghề của CBCNV năm 2008 Cơ cấu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Nguồn 1

Tỉ lệ ngành nghề của CBCNV năm 2008


Cơ cấu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Nguồn Nguyễn Xuân Thắng 2013 Một số 2


Cơ cấu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam



Nguồn Nguyễn Xuân Thắng 2013 Một số giải pháp hoàn thiện mô hình Tập 3


Nguồn: Nguyễn Xuân Thắng (2013), Một số giải pháp hoàn thiện mô hình Tập đoàn dầu khí Quốc gia Việt Nam, http://www.pvn.vn/?portal=news&page=detail&category_id=95&id=4751


Phụ lục 10: Độ tuổi, giới tính của nhân lực theo ngành nghề chuyên môn giai đoạn 2010 - 2012


ST T


Ngành nghề

Độ tuổi nhân lực số lượng

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

30

31-39

40-49

50-55

>55

Nam

Nữ

30

31-39

40-49

50-55

>55

Nam

Nữ

30

31-39

40-49

50-55

>55

Nam

Nữ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Địa chất

279

215

111

78

44

727

619

108

363

254

140

75

43

875

744

131

349

283

137

88

42

899

767

132

2

Địa vật lý

89

66

57

23

13

248

206

42

114

86

73

27

13

313

260

53

83

83

41

33

12

252

208

44

3

Khoan dầu khí

257

257

238

191

61

1.004

987

17

307

246

227

189

54

1.023

1.003

20

321

261

219

250

42

1.093

1.075

18

4

Khai thác dầu khí

293

336

205

74

10

918

905

13

276

306

197

45

14

838

819

19

267

297

201

46

11

822

806

16

5

Công nghệ mỏ

38

38

24

8

5

113

101

12

23

37

24

9

4

97

92

5

51

59

40

14

3

167

154

13

6

Lọc hoá dầu

766

535

107

22

16

1.446

1.244

202

725

637

121

21

17

1.521

1.310

211

786

672

123

21

26

1.718

1.451

267

7

Xây dựng CN và

dân dụng

987

652

212

134

34

2.019

1.639

380

1.062

742

216

93

33

2.146

1.809

337

759

857

179

101

21

1.917

1.698

219

8

Thiết kế các công

trình dầu khí biển

64

52

24

4

2

146

135

11

55

55

8

7

2

127

120

7

58

78

9

9

3

157

143

14

9

Cơ khí

3.143

1.921

1.194

494

114

6.866

6.798

68

3.671

2.682

1.338

566

131

8.388

8.354

34

3.189

2.547

1.380

441

196

7.753

7.643

110

10

Đường ống bể

chứa

34

95

46

11

4

190

183

7

45

73

41

9

5

173

158

15

53

97

47

7

7

211

197

14

11

Tự động hoá

517

457

172

29

10

1.185

1.134

51

768

596

254

12

12

1.662

1.592

70

708

545

270

74

19

1.616

1.542

74

12

Điện

1.477

1.046

489

136

46

3.212

3.061

151

1.802

1.329

533

148

49

3.861

3.642

219

1.604

1.501

559

167

79

3.910

3.808

102

13

Hàng hải

560

637

636

309

64

2.242

2.217

25

724

754

620

324

79

2.501

2.464

37

799

895

667

333

61

2.755

2.714

41

14

Kinh tế, kinh

doanh

1.963

1.732

686

254

55

4.690

2.520

2.170

2.366

2.095

769

361

60

5.651

3.073

2.578

2.079

2.196

816

367

140

5.598

2.955

2.643

15

Tài chính kế toán

1.190

904

405

93

10

2.605

845

1.760

1.409

1.114

456

108

11

3.098

1.084

2.014

1.443

1.216

481

176

51

3.412

1.207

2.205

16

An toàn - môi

trường

146

75

16

7

4

248

183

65

190

105

66

12

4

377

271

106

182

115

27

14

7

345

245

100

17

Ngoại ngữ

246

270

114

23

12

665

227

438

288

322

115

29

9

763

297

466

327

378

121

25

21

872

319

553

18

Các ngành nghề

khác

11.97

3

8.289

3.881

1.559

406

26.10

8

13.93

8

12.17

0

14.75

4

7.561

4.042

1.600

534

28.48

8

16.62

4

11.04

8

8.495

5.960

2.723

1.224

508

18.91

0

14.64

4

4.266


Tổng cộng

24.02

2

17.63

4

8.617

3.449

910

54.63

2

36.94

2

17.69

0

28.94

5

18.98

7

9.241

3.655

1.074

61.90

2

43.71

6

17.37

0

21.55

3

18.17

5

8.040

3.390

1.249

52.40

7

41.57

6

10.83

1


Tỷ lệ

43,97

32,28

15,77

6,31

1,67

100

67,62

32,38

46,76

30,67

14,93

5,90

1,74

100

70,62

28,06

41,13

34,68

15,34

6,47

2,38

100

79,33

20,67

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.


Phụ lục 11: Trình độ nhân lực theo ngành nghề chuyên môn giai đoạn 2010 - 2012



ST T


Ngành nghề

Độ tuổi nhân lực số lượng

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Tiến

sỹ

Thạc

sỹ

Đại

học

Cao

đẳng

Trung

cấp

CNK

T

LĐPT

Tổng

cộng

Tiến

sỹ

Thạc

sỹ

Đại

học

Cao

đẳng

Trung

cấp

CNK

T

LĐPT

Tổng

cộng

Tiến

sỹ

Thạc

sỹ

Đại

học

Cao

đẳng

Trung

cấp

CNK

T

LĐPT

Tổng

cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Địa chất

23

72

610

5

15

2

-

727

23

81

614

2

35

120

-

875

26

87

635

2

29

120

-

899

2

Địa vật lý

8

24

212

-

4

-

-

248

13

29

266

-

3

2

-

313

10

25

205

-

10

2

-

252

3

Khoan dầu khí

12

22

547

16

26

379

2

1.004

14

32

490

16

28

441

2

1.023

12

40

528

23

31

459

-

1.092

4

Khai thác dầu khí

16

25

574

7

20

276

-

918

23

35

542

6

11

221

-

838

23

34

506

8

17

234

-

822

5

Công nghệ mỏ

5

17

69

9

-

13

-

113

6

16

61

1

-

13

-

97

6

28

117

2

1

13

-

167

6

Lọc hoá dầu

20

91

899

166

42

228

-

1.446

23

103

951

163

34

247

-

1.521

27

99

1.119

178

47

248

-

1.718

7

Xây dựng CN và dân

dụng

9

62

1.295

64

143

420

26

2.019

10

49

1.091

115

202

654

25

2.146

8

73

1.320

82

158

248

28

1.917

8

Thiết kế các công trình

dầu khí biển

1

9

112

3

5

16

-

146

1

12

105

1

5

3

-

127

1

17

136

1

1

1

-

157

9

Cơ khí

12

62

1.857

255

444

4.183

53

6.866

12

62

2.262

560

643

4.803

46

8.388

12

66

1.947

384

636

4.556

152

7.753

10

Đường ống bể chứa

3

12

107

3

9

56

-

190

4

11

68

1

3

86

-

173

4

8

68

3

61

67

-

211

11

Tự động hoá

9

54

686

39

18

376

3

1.185

13

69

1.002

116

58

403

1

1.662

13

81

915

126

60

421

-

1.610

12

Điện

9

72

1.315

224

319

1.260

13

3.212

7

72

1.351

422

503

1.493

13

3.861

10

77

1.585

355

476

1.340

67

3.910

13

Hàng hải

1

20

1.064

127

377

653

-

2.242

2

24

1.272

145

407

650

1

2.501

2

31

1.311

206

464

654

87

2.755

14

Kinh tế, kinh doanh

33

411

3.663

229

214

17

123

4.690

35

527

4.512

187

230

10

150

5.651

37

639

4.219

226

462

14

1

5.598

15

Tài chính kế toán

4

100

1.801

161

524

15

-

2.605

5

123

2.063

272

612

21

2

3.098

5

145

2.314

301

623

24

-

3.412

16

An toàn - môi trường

1

26

136

3

74

7

1

248

2

42

226

17

81

8

1

377

3

39

214

5

75

9

-

345

17

Ngoại ngữ

2

11

619

23

9

1

-

665

3

17

698

37

8

-

-

763

3

20

752

34

62

1

-

872

18

Các ngành nghề khác

34

508

4.471

533

1.523

8.604

10.43

5

26.10

8

51

651

6.105

709

2.091

7.638

11.24

3

28.48

8

58

639

4.760

635

1.026

6.997

4.795

18.91

0


Tổng cộng

202

1.598

20.03

7

1.862

3.766

16.50

6

10.65

6

54.63

2

247

1.955

23.67

9

2.770

4.954

16.81

3

11.48

4

61.90

2

260

2.148

22.65

1

2.571

4.239

15.40

8

5.130

52.40

7


Tỷ lệ

0,37

2,93

36,68

3,42

6,89

30,21

19,51

100

0,40

3,16

38,25

4,47

8,00

27,16

18,55

100

0,50

4,10

43,22

4,91

8,09

29,40

9,79

100


Phụ lục 12: Kết quả đào tạo nhân lực cho một số dự án E&P giai đoạn 2009 - 2012


STT

Tên dự án

Thời gian VH

Số lượng nhân lực

được tuyển

Thời gian đào tạo kỹ

sư tháng)

Thời gian đào tạo

công nhân (tháng)

Số khoá chương trình đào tạo

Số lượt đào tạo

người

Chi phí đào tạo bình quân (tr.VND)

Chi phí đào tạo

tr.Đ

Chi phí ăn ở, đi lại, phụ cấp

Tr.Đ

Tổng chi phí đào tạo (tr.VND)

Kỹ sư

CN

Khác

Lý thuyết

OJT

Khác

Lý thuyết

OJT

Khác


Các dự án của PVEP

















1

DA Algieria

30/6/2003

4





1




9

10

10

40

44

84

2

DA Venezuela

29/6/2010

8





3




22

24

10

80

132

212

3

DA PPL (Peru)


4





1




8

8

10

40

44

84

4

Các dự án của PVEP POC

2007

29





2




117

1.677

7,9

11.207

2.119

13.326

5

Các dự án của OVS Kossor

và M2)

27/5/2011

5





1,5




15

15

10

50

66

116

6

DA Raduiguniting

9/8/2007

1





0,5




2

2

10

10

10

20

7

DA lô 15.1, LCJOC

17/9/1998

7





2




14

14

120

840

88

928

8

DA Lô 01/97&02/97, LSJOC

6/1/2003

3





1




6

6

74

222

44

266

9

DA Lô 15-2/01, TLJOC

16/5/2005






0,5




2

2

74

74

15

89

10

DA Lô 09-3, VRJ

8/2/2002

3





1,5




8

9

63

189

59

248

11

DA Lô 16-1, HLHV JOC

8/12/1999

3





1,5




9

10

63

189

66

255


Các dự án của VSP

















12

DA Nam Rồng - Đồi Mồi


205

265



7.7

0


5


55

535

13,52

3.850,64

3.380,70

7.234,34

13

DA Cá Ngừ Vàng

7/1/2008

10

6



4

0


6


24

273

20,88

2.825,70

2.875,53

5.701,23

14

DA EPSO Hoàng Long JOC

8/1/2011

78

60



22



25


59

395

21,98

4.787,37

3.896,64

8.684,01

15

DA EPCI giàn WHP-DHII và

cải hoàn giàn FPU-DHI


67

387



3





16

291

16,05

2.382,51

2.286,60

4.669,11

16

DA Biển Đông I


77

205

20


4



4


12

247

15,13

1.340,85

2.396,13

3.736,98

17

DA E1A


53

135

5


2



3


8

101

6,8

876

431,15

1.307,15

18

Các DA khác (lô 04-1, 04-3,

Đại Hùng 02, Dẫn khí Ô Môn)











21

109

44,47

2.450,30

2.397,15

4.847,45


Tổng số


558

1.058

25







407

2.051

31,57

21.454

20.354

51.808


Phụ lục 13: Kết quả đào tạo nhân lực vận hành và bảo dưỡng cho các dự án & chế biến dầu khí giai đoạn 1998 - 2012



STT


Tên dự án


Thời gian VH

Số lượng nhân lực

VH&BD

Thời gian đào tạo

công nhân (tháng)

Thời gian đào tạo

công nhân (tháng)

Số khoá chương

trình đào tạo

Số lượt đào tạo

người

Chi phí đào tạo bình

quân (tr.VND)

Tổng chi phí đào tạo (tr.VND)


Ghi chú

Kỹ sư

CN

Lý thuyết

OJT

Lý thuyết

OJT

I

Các dự án điện













1

DA điện Cà Màu 1

2008

48

23

8

8

9

5

15

596

94

6.695


2

DA điện Cà Màu 2

2008

46

34

13

7

8

4

9

428

90

7.228


3

DA điện Nhơn Trạch 1

2009

51

74

10

2

10

2

63

1.179

45

5.619


4

DA điện Nhơn Trạch 2

2011

74

60

6

6

6

6

52

779

206

27.573


5

DA điện Vũng áng

2012

139

341

10

8

10

5

195

4.043

155

88.566

Tính đến

31/12/2012

II

Các dự án lọc hoá dầu&CB khí













6

DA NMCB khí Dinh Cố

1998

31

24

1

2

1

2



33

1.807

Các khoá đào tạo NLVH nhà máy GPP do nhà thầu

BP tổ chức

7

DA NMCB Condensate

2001

4

85





3

100

3

259


8

DA NMCB Dung Quất

2009


551


495






530


20.928


230


240.567

Côn g tác đào tạo kéo dài từ năm 1999 đến khi nhà máy đi vào vận

hành


9


DA NMSX Polypropylene


2010





10

DA Đạm Phú Mỹ

2004

114

235

12

12

10

10


1.221

71

24.686


11

DA Đạm Cà Mau

2011

173

283

12

12

7

8

82

1.712

200

91.146

Tổng chi phí: đào tạo, phụ cấp đào

tạo, ăn ở, đi lại....

12

DA NM Xơ sợi Đình Vũ

2012

63

464

7

5

5

4

12

2.284

53

27.868


13

DA NMSX Ethanol Dung Quất

2012

41

96

5

4

5

4

53

610

48

6.653


14

DA NMSX Ethanol Phú Thọ

2012

24

114

4

1

2

2

4

147

22

3.010


15

DA NMSX ống thép dầu khí PVPIPE


49

59





21

801

57

6.140



Tổng số


1.480

2.387





1.051

34.558

137

521.033



Phụ lục 14: Tổng hợp kết quả công tác đào tạo nhân lực của công ty mẹ PVN và các đơn vị giai đoạn 2009 - 2012



TT


Tên đơn vị

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012


Lượt người

Chi phí

triệu đồng

Lượt người

Chi phí

triệu đồng

Lượt người

Chi phí

triệu đồng

Lượt người

Chi phí

triệu đồng

Lượt người

Chi phí

triệu đồng


1


Ban QLDA KĐĐ Cà Mau


117


5,710


165


448


-


-


-


-


-


-

2

Ban QLDA NNLD DQ



-


-

-

-

-

-

-


3


Ban QLDA LHD Nghi Sơn




128


101


90


101


108


101


207


158


4


Ban QLDA XD PVU






-


-


27


41


69


52


5


Ban QLDA LPSH




100


1,849


135


545


386


438


271


218


6


Ban QLDA VAQT




37


22


129


-


628


237


374


484


7


Ban QLDA TB2




-



-


-


143


466


56


72


8


Biển đông POC




33


50


66


851


245


3,346


999


15,302


9


VSP


2,528


22,070


2,182


31,654


5,745


95,271


10,902


155,784


12,679


149,136


10


PVEP


665


16,950


1,397


25,208


2,047


26,003


1,943


35,038


2,691


31,038


11


PVGas


3,405


10,600


4,927


12,880


6,495


19,108


8,477


28,083


10,238


37,050


12


PVOil


736


1,230


1,719


1,929


1,366


573


4,077


9,014


6,266


5,959


13


PVPower


1,272


5,000


2,596


4,914


2,145


4,437


2,052


5,405


2,758


4,111


14


PVDrilling


1,443


9,500


2,154


24,600


2,927


19,492


3,971


29,785


4,118


38,998


15


PTSC


2,750


11,000


2,454



3,897


15,560


5,060


19,022


6,010


19,920



16


PVTrans


380


1,480


990


1,877


1,860


6,296


1,433


3,718


2,081


1,647


17


PVFC


4,676


1,740


2,003


4,624


3,791


12,755


3,279


13,374


3,913


11,070


18


PVEIC




300


500


886


168


570


1,474


1,007


2,059


19


PVI Holding



2,690


2,324


3,290


2,300


4,481


1,082


8,863


1,519


7,619


20


Petrosetco



1,100


2,507


1,959


1,055


2,890


2,290


2,963


2,778


4,495


21


PVC


289


4,310


1,117


6,708


7,485


17,521


8,091


18,151


6,170


12,368


22


PVFCCo




3,196


20,000


5,237


12,003


4,201


14,387


4,700


16,460


23


DMC


546


430


414


626


1,031


1,009


978


1,572


904


954


24


Pectec




-



462


309


741


626


901


660


25


PVE




-



653


2,538


548


1,673


1,145


1,767


26


BSR




2,359


21,562


2,504


993


5,738


4,929


7,558


6,253


27


DQS




-



3,721


2,806


3,295


2,908


4,213


1,126


28


PVCFC




-



-


-


47


496


9,873


10,694


29


PVTex




-



674


26,029


1,785


27,828


307


76


30


VPI


361


510


899


4,137


1,466


7,828


1,456


8,895


1,636


12,298


31


PVU




42


181


-


-


173


1,098


290


2,023


32


PVMTC


159


58


173


1,482


99


2,870


295


4,001


447


10,284


33


Các công ty khác


3,411


48


3,899


15,120


-


-


-


-


-


-


34


Công ty mẹ


2,061


138,648


1,747


71,444


3,207


62,434


2,970


102,160


3,040


109,758



Tổng


24,859


281,071


39,862


257,165


61,473


349,768


76,991


505,875


99,218


514,108

Xem tất cả 201 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí