Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 23


Phụ lục 3

Không đạt

Kiểm tra

Đạt

Đào tạo kèm cặp tại NM tương tự OJT

Bàn giao Chủ đầu tư, chuẩn bị vận hành nhà máy

Tuyển dụng

Lưu đồ tuyển dụng và đào tạo nhân lực cho các dự án điện và chế biến dầu khí do PVMTC thực hiện


Không đạt

Kiểm tra

Đạt

Đào tạo Anh văn

Đào tạo Chuyên môn

Đào tạo Simulato

Đào tạo An toàn


Phụ lục 4

Số lượng sinh viên được gửi đi đào tạo ở nước ngoài Giai đoạn 1996 - 2005

TT

Nơi đào tạo

Thời gian đào tạo

Số

Đã bị xử

Đã tốt nghiệp

Chuyển tiếp

(trường)

Năm

đi

Năm

về

lượng

lý, thôi

học

về nước

Cao

học

Tiến

sỹ

I.

Mỹ

1

Oklahama

1996

2000

9

2

6


1

2

Oklahama

1997

2001

11


3


8

3

Oklahama

1999

2003

17


5

8

3

4

Oklahama

2000

2004

15


3

11

1

5

Oklahama

2001

2005

16


7

3


6

Oklahama

2002

2006

1





7

Tulsa

2003

2007

9





8

Tulsa

2005

2009

5






Cộng:



83


24

22

13

II.

Nga

1

Gupkin

1997

2003

19


15


4

2

Bộ

GD&ĐT

1997

2003

18


10

1

5

3

GK, UPHA

1998

2004

35

4

22


5

4

GK, UPHA

1999

2005

35

11

17

1

4

5

MAN, MEI

2001

2005

23

10

10

3


6

GK, UPHA

2001

2006

25





7

GK,

UPHA, M

2002

2007

25






Cộng:



180

25

74

5

18

III.

Ucraina

1


1998

2004

14


13



2


1999

2004

13


11

2


3


1999

2004

23


13

10


4


1999

2004

3


2

1


5


2001

2005

16


4

6


6

KIEP,

ODEXA

2002

2006

14






Cộng:



83

0

43

19

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.



TT

Nơi đào tạo

Thời gian đào tạo

Số

Đã bị xử

Đã tốt nghiệp

Chuyển tiếp

(trường)

Năm đi

Năm về

lượng

lý, thôi học

về nước

Cao học

Tiến sỹ

IV

Pháp

1


2000

2005

12

3

2

3


2


2001

2006

17





3


2002

2007

13





4


2003

2008

16





5


2004

2009

12





6


2005

2010

19






Cộng:



89

3

2

3


V

Anh

1


1999

2004

1


1



2


2004

2008

12






Cộng:



13

0

1

0

0


TT

Nơi đào

tạo

Thời gian đào

tạo

Số

Đã bị xử

Đã tốt

nghiệp

Chuyển tiếp

(trường)

Năm

đi

Năm

về

lượng

lý, thôi

học

về nước

Cao

học

Tiến

sỹ

VI

Rumani

1


2003

2008

21





2


2004

2009

16






Cộng:



37

0

0

0

0

VI

I

Australia

1


1996

2000

8


5


3

2


2005

2008

15






Cộng:



23

0

5

0

3

Tổng cộng:



508

30

149

49

34


Phụ lục 5

Sản lượng khai thác Dầu khí giai đoạn 2005-2025


Năm

Tổng sản lượng

Khai thác dầu (triệu tấn)

Khai thác


quy dầu

Tổng cộng

Khai thác

Khai thác từ

khí (tỷ m3)


(triệu tấn)


trong nước

nước ngoài


2005

24.67

18.50

18.50


6.17

2006

25.00

18.30

18.30


6.70

2007

25.24

18.10

18.00

0.10

7.14

2008

25.70

18.31

18.10

0.30

7.39

2009

28.07

19.33

18.83

0.50

8.74

2010

30.92

19.86

19.16

0.70

11.06

2011

31.54

19.96

18.96

1.00

11.58

2012

31.93

19.72

18.42

1.30

12.21

2013

32.71

19.85

17.85

2.00

12.86

2014

33.24

19.81

17.01

2.80

13.43

2015

34.98

19.98

16.98

3.00

15.00

2016

34.98

19.98

16.78

3.20

15.00

2017

35.00

20.00

16.70

3.30

15.00

2018

35.40

20.13

16.53

3.60

15.27

2019

35.92

20.61

16.31

4.30

15.31

2020

36.29

20.67

16.27

4.40

15.62

2021

37.23

21.01

16.51

4.50

16.22

2022

37.64

21.38

16.48

4.90

16.26

2023

37.77

21.68

16.68

5.00

16.09

2024

37.98

21.41

16.11

5.30

16.57

2025

38.15

21.66

16.16

5.50

16.49


Phụ lục 6

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH DẦU KHÍ GIAI ĐOẠN 2006 - 2025

1. Dự án tìm kiếm thăm dò dầu khí :

STT

Tên dự án

Vốn đầu tư

(triệu USD)

Hình thức

đầu tư

1

Thăm dò bổ sung các diện tích có

triển vọng thuộc Phú Quốc, sông Hồng


330 - 450

Tự đầu tư

2

Tìm kiếm, thăm dò ở các khu vực

nhạy cảm, và chồng lấn VN – CPC, VN - TQ

480 - 600

Tự đầu tư

3

Tìm kiếm, thăm dò các khu vực còn mở khác thuộc bể Cửu Long, Nam Côn Sơn, Phú Khánh, Tư chính –

Vũng Mây, Malay-Thổ Chu


7.770 - 9.400

Hợp đồng

4

Dự phòng

300

Tự đầu tư


Cộng

8.880 - 10.750


2. Các dự án phát triển mỏ :

STT

Tên dự án

Vốn đầu tư

(triệu USD)

Hình thức

đầu tư

1

Mỏ Bạch Hổ

350-400

Liên doanh

2

Mỏ Rồng

200-300

Liên doanh

3

Mỏ Đại Hùng

200

Liên doanh

4

Mỏ Rạng đông

500 - 600

PSC

5

Mỏ Hồng ngọc, Emerald

400 - 500

PSC

6

PM3 - Nước cái

600

PSC

7

Tiền Hải C + D14

20

Tự đầu tư

8

Mỏ khí Lan Tây-Lan đỏ

500

PSC

9

Mỏ khí Rồng đôi Rồng đôi tây

400

PSC

10

Mỏ Hải thạch

600

PSC

11

Mỏ khí bể sông Hồng

300

PSC

12

Mỏ Kim Long Ác Qủy Cá Voi lô B

500

PSC

13

Mỏ Sư Tử Đen

800-900

JOC

14

Phát triển 5 mỏ mới

4000-6100

PSC hoặc

JOC

15

Tự lực phát triển mỏ

900 - 1100



Cộng

6.120 - 7.020



Phụ lục 7

Số lượng CBCNV theo các lĩnh vực công tác, giai đoạn 2001-2009



Stt

Lĩnh vực công tác

Số lượng CBCNV (người)

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

1

E&P

5.805

5.898

5.876

6.527

6.682

6.757

6.590

6.482

6.704

2

Điện

62

106

131

163

204

211

655

876

1.515

3

LHD

17

398

375

380

1.514

1.790

1.949

2.517

2.764

4

DV Kỹ thuật

2.675

3.657

3.911

4.057

4.309

4.634

6.058

6.132

8.295

5

DV tổng hợp

1.100

1.116

1.215

1.204

1.286

1.351

1.654

1.858

2.488

6

Định chế TC

262

393

500

589

680

800

2385

2313

2.351

7

Kinh doanh DK

1.732

2.013

2.231

2.441

2.758

2.961

2.456

2.247

4.291

8

Xây dựng DK

2.109

2.220

2.555

2.610

2.078

1.982

2.707

3.700

5.063

9

HCSN

504

537

516

535

563

545

560

489

510

10

NCKH – ĐT

584

603

598

613

649

688

724

736

865

Tổng số

14.850

16.941

17.908

19.119

20.723

21.719

25.749

27.350

34.846

Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025

Biểu đồ gia tăng số lượng theo các lĩnh vực giai đoạn 2001 – 2008


Nguồn Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn Pnhân lực của Tập đoàn 1

Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn Pnhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025


Phụ lục 8

Thống kê trình độ được đào tạo giai đoạn 2001 - 2009



Năm

Tổng số LĐ

người

Trên đại học

Đại học cao

đẳng

Trung cấp +

CNKT

Lao động

khác

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

2001

14.721

303

2,06

5.916

40,19

7.334

49,82

1.168

7,93

2002

16.769

331

1,97

6.443

38,42

8.154

48,63

1.841

10,98

2003

17.785

372

2,09

6.857

38,55

8.724

49,05

1.832

10,3

2004

19.001

413

2,17

7.422

39,06

9.056

47,66

2.110

11,1

2005

20.602

466

2,26

8.159

39,60

9.605

46,62

2.372

11,51

2006

22.583

703

3,11

9.311

41,32

10.509

46,54

2.060

9,12

2007

25.786

957

3,71

12.145

47,10

10.540

40,87

2144

8,31

2008

27.350

1.000

3,66

13.593

49,70

10.005

36,58

2.752

10,05

2009

34.846

1.301

3,73

16.036

46,02

15.102

43,32

2.407

6,90

Trình độ được đào tạo của CBCNV giai đoạn 2001 - 2009


Trên đại học Đại học/Cao đẳng Trung cấp + CNKT Lao động khác

18000

16000

14000

12000

10000

8000

6000

4000

2000

0

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009


Phụ lục 9

Trình độ được đào tạo của đội ngũ cán bộ lãnh đạo của PVN (2008)



TT


Trình độ

PVN

Các đơn vị

Nam giới

Nữ giới

Nam giới

Nữ giới

Số lượn

g

Tỉ lệ

%

Số lượn

g

Tỉ lệ

%

Số

lượng

Tỉ lệ

%

Số

lượng

Tỉ lệ

%

1

Tiến sỹ

10

8,00

2

1,60

28

2,02

1

0,07

2

Thạc sỹ

10

8,00

6

4,80

95

6,85

18

1,30

3

Cử nhân kỹ

78

62,40

19

15,20

1095

78,95

140

10,15

4

Trung cấp

0

0,00

0

0,00

6

0,43

0

0,00

5

Khác

0

0,00

0

0,00

4

0,29

0

0,00

Tổng cộng

98

78,40

27

21,60

1228

88,54

159

11,52

Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025

Thống kê trình độ được đào tạo của Nhân lực năm 2008



Stt


Lĩnh vực công tác

Trình độ được đào tạo


Tiến sĩ


Thạc sĩ


Đại học


Cao đẳng

Trung cấp

+CNK T

Lao động khác

1

E&P

55

130

2379

247

3289

382

2

Điện

3

47

508

55

162

101

3

LHD

8

61

1191

275

674

308

4

DV KT

12

129

2323

266

2902

500

5

DV tổng hợp

2

21

622

140

415

658

6

Các định chế TC

7

131

1814

168

82

111

7

Kinh doanh DK

3

84

1001

219

670

270

8

Xây dựng DK

8

37

1371

210

1712

362

9

HCSN

25

95

346

5

14

4

10

NCKH - ĐT

28

114

416

37

85

56


Toàn PVN

151

849

11971

1622

10005

2752

Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/11/2022