Phụ lục 3
Không đạt
Kiểm tra
Đạt
Đào tạo kèm cặp tại NM tương tự OJT
Bàn giao Chủ đầu tư, chuẩn bị vận hành nhà máy
Tuyển dụng
Lưu đồ tuyển dụng và đào tạo nhân lực cho các dự án điện và chế biến dầu khí do PVMTC thực hiện
Không đạt
Kiểm tra
Đạt
Đào tạo Anh văn
Đào tạo Chuyên môn
Đào tạo Simulato
Đào tạo An toàn
Phụ lục 4
Số lượng sinh viên được gửi đi đào tạo ở nước ngoài Giai đoạn 1996 - 2005
Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo | Số | Đã bị xử | Đã tốt nghiệp | Chuyển tiếp | |||
(trường) | Năm đi | Năm về | lượng | lý, thôi học | về nước | Cao học | Tiến sỹ | |
I. | Mỹ | |||||||
1 | Oklahama | 1996 | 2000 | 9 | 2 | 6 | 1 | |
2 | Oklahama | 1997 | 2001 | 11 | 3 | 8 | ||
3 | Oklahama | 1999 | 2003 | 17 | 5 | 8 | 3 | |
4 | Oklahama | 2000 | 2004 | 15 | 3 | 11 | 1 | |
5 | Oklahama | 2001 | 2005 | 16 | 7 | 3 | ||
6 | Oklahama | 2002 | 2006 | 1 | ||||
7 | Tulsa | 2003 | 2007 | 9 | ||||
8 | Tulsa | 2005 | 2009 | 5 | ||||
Cộng: | 83 | 24 | 22 | 13 | ||||
II. | Nga | |||||||
1 | Gupkin | 1997 | 2003 | 19 | 15 | 4 | ||
2 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2003 | 18 | 10 | 1 | 5 | |
3 | GK, UPHA | 1998 | 2004 | 35 | 4 | 22 | 5 | |
4 | GK, UPHA | 1999 | 2005 | 35 | 11 | 17 | 1 | 4 |
5 | MAN, MEI | 2001 | 2005 | 23 | 10 | 10 | 3 | |
6 | GK, UPHA | 2001 | 2006 | 25 | ||||
7 | GK, UPHA, M | 2002 | 2007 | 25 | ||||
Cộng: | 180 | 25 | 74 | 5 | 18 | |||
III. | Ucraina | |||||||
1 | 1998 | 2004 | 14 | 13 | ||||
2 | 1999 | 2004 | 13 | 11 | 2 | |||
3 | 1999 | 2004 | 23 | 13 | 10 | |||
4 | 1999 | 2004 | 3 | 2 | 1 | |||
5 | 2001 | 2005 | 16 | 4 | 6 | |||
6 | KIEP, ODEXA | 2002 | 2006 | 14 | ||||
Cộng: | 83 | 0 | 43 | 19 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Quản Lý Môi Trường Và Sức Khỏe Nghề Nghiệp
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 21
- Kết Quả Đánh Giá Về Chỉ Tiêu Chất Lượng Và Mức Độ Quan Trọng Của Từng Chỉ Tiêu
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 24
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo | Số | Đã bị xử | Đã tốt nghiệp | Chuyển tiếp | |||
(trường) | Năm đi | Năm về | lượng | lý, thôi học | về nước | Cao học | Tiến sỹ | |
IV | Pháp | |||||||
1 | 2000 | 2005 | 12 | 3 | 2 | 3 | ||
2 | 2001 | 2006 | 17 | |||||
3 | 2002 | 2007 | 13 | |||||
4 | 2003 | 2008 | 16 | |||||
5 | 2004 | 2009 | 12 | |||||
6 | 2005 | 2010 | 19 | |||||
Cộng: | 89 | 3 | 2 | 3 | ||||
V | Anh | |||||||
1 | 1999 | 2004 | 1 | 1 | ||||
2 | 2004 | 2008 | 12 | |||||
Cộng: | 13 | 0 | 1 | 0 | 0 |
Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo | Số | Đã bị xử | Đã tốt nghiệp | Chuyển tiếp | |||
(trường) | Năm đi | Năm về | lượng | lý, thôi học | về nước | Cao học | Tiến sỹ | |
VI | Rumani | |||||||
1 | 2003 | 2008 | 21 | |||||
2 | 2004 | 2009 | 16 | |||||
Cộng: | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
VI I | Australia | |||||||
1 | 1996 | 2000 | 8 | 5 | 3 | |||
2 | 2005 | 2008 | 15 | |||||
Cộng: | 23 | 0 | 5 | 0 | 3 | |||
Tổng cộng: | 508 | 30 | 149 | 49 | 34 |
Phụ lục 5
Sản lượng khai thác Dầu khí giai đoạn 2005-2025
Tổng sản lượng | Khai thác dầu (triệu tấn) | Khai thác | |||
quy dầu | Tổng cộng | Khai thác | Khai thác từ | khí (tỷ m3) | |
(triệu tấn) | trong nước | nước ngoài | |||
2005 | 24.67 | 18.50 | 18.50 | 6.17 | |
2006 | 25.00 | 18.30 | 18.30 | 6.70 | |
2007 | 25.24 | 18.10 | 18.00 | 0.10 | 7.14 |
2008 | 25.70 | 18.31 | 18.10 | 0.30 | 7.39 |
2009 | 28.07 | 19.33 | 18.83 | 0.50 | 8.74 |
2010 | 30.92 | 19.86 | 19.16 | 0.70 | 11.06 |
2011 | 31.54 | 19.96 | 18.96 | 1.00 | 11.58 |
2012 | 31.93 | 19.72 | 18.42 | 1.30 | 12.21 |
2013 | 32.71 | 19.85 | 17.85 | 2.00 | 12.86 |
2014 | 33.24 | 19.81 | 17.01 | 2.80 | 13.43 |
2015 | 34.98 | 19.98 | 16.98 | 3.00 | 15.00 |
2016 | 34.98 | 19.98 | 16.78 | 3.20 | 15.00 |
2017 | 35.00 | 20.00 | 16.70 | 3.30 | 15.00 |
2018 | 35.40 | 20.13 | 16.53 | 3.60 | 15.27 |
2019 | 35.92 | 20.61 | 16.31 | 4.30 | 15.31 |
2020 | 36.29 | 20.67 | 16.27 | 4.40 | 15.62 |
2021 | 37.23 | 21.01 | 16.51 | 4.50 | 16.22 |
2022 | 37.64 | 21.38 | 16.48 | 4.90 | 16.26 |
2023 | 37.77 | 21.68 | 16.68 | 5.00 | 16.09 |
2024 | 37.98 | 21.41 | 16.11 | 5.30 | 16.57 |
2025 | 38.15 | 21.66 | 16.16 | 5.50 | 16.49 |
Phụ lục 6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH DẦU KHÍ GIAI ĐOẠN 2006 - 2025
1. Dự án tìm kiếm thăm dò dầu khí :
Tên dự án | Vốn đầu tư (triệu USD) | Hình thức đầu tư | |
1 | Thăm dò bổ sung các diện tích có triển vọng thuộc Phú Quốc, sông Hồng | 330 - 450 | Tự đầu tư |
2 | Tìm kiếm, thăm dò ở các khu vực nhạy cảm, và chồng lấn VN – CPC, VN - TQ | 480 - 600 | Tự đầu tư |
3 | Tìm kiếm, thăm dò các khu vực còn mở khác thuộc bể Cửu Long, Nam Côn Sơn, Phú Khánh, Tư chính – Vũng Mây, Malay-Thổ Chu | 7.770 - 9.400 | Hợp đồng |
4 | Dự phòng | 300 | Tự đầu tư |
Cộng | 8.880 - 10.750 |
2. Các dự án phát triển mỏ :
Tên dự án | Vốn đầu tư (triệu USD) | Hình thức đầu tư | |
1 | Mỏ Bạch Hổ | 350-400 | Liên doanh |
2 | Mỏ Rồng | 200-300 | Liên doanh |
3 | Mỏ Đại Hùng | 200 | Liên doanh |
4 | Mỏ Rạng đông | 500 - 600 | PSC |
5 | Mỏ Hồng ngọc, Emerald | 400 - 500 | PSC |
6 | PM3 - Nước cái | 600 | PSC |
7 | Tiền Hải C + D14 | 20 | Tự đầu tư |
8 | Mỏ khí Lan Tây-Lan đỏ | 500 | PSC |
9 | Mỏ khí Rồng đôi Rồng đôi tây | 400 | PSC |
10 | Mỏ Hải thạch | 600 | PSC |
11 | Mỏ khí bể sông Hồng | 300 | PSC |
12 | Mỏ Kim Long Ác Qủy Cá Voi lô B | 500 | PSC |
13 | Mỏ Sư Tử Đen | 800-900 | JOC |
14 | Phát triển 5 mỏ mới | 4000-6100 | PSC hoặc JOC |
15 | Tự lực phát triển mỏ | 900 - 1100 | |
Cộng | 6.120 - 7.020 |
Phụ lục 7
Số lượng CBCNV theo các lĩnh vực công tác, giai đoạn 2001-2009
Lĩnh vực công tác | Số lượng CBCNV (người) | |||||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | ||
1 | E&P | 5.805 | 5.898 | 5.876 | 6.527 | 6.682 | 6.757 | 6.590 | 6.482 | 6.704 |
2 | Điện | 62 | 106 | 131 | 163 | 204 | 211 | 655 | 876 | 1.515 |
3 | LHD | 17 | 398 | 375 | 380 | 1.514 | 1.790 | 1.949 | 2.517 | 2.764 |
4 | DV Kỹ thuật | 2.675 | 3.657 | 3.911 | 4.057 | 4.309 | 4.634 | 6.058 | 6.132 | 8.295 |
5 | DV tổng hợp | 1.100 | 1.116 | 1.215 | 1.204 | 1.286 | 1.351 | 1.654 | 1.858 | 2.488 |
6 | Định chế TC | 262 | 393 | 500 | 589 | 680 | 800 | 2385 | 2313 | 2.351 |
7 | Kinh doanh DK | 1.732 | 2.013 | 2.231 | 2.441 | 2.758 | 2.961 | 2.456 | 2.247 | 4.291 |
8 | Xây dựng DK | 2.109 | 2.220 | 2.555 | 2.610 | 2.078 | 1.982 | 2.707 | 3.700 | 5.063 |
9 | HCSN | 504 | 537 | 516 | 535 | 563 | 545 | 560 | 489 | 510 |
10 | NCKH – ĐT | 584 | 603 | 598 | 613 | 649 | 688 | 724 | 736 | 865 |
Tổng số | 14.850 | 16.941 | 17.908 | 19.119 | 20.723 | 21.719 | 25.749 | 27.350 | 34.846 |
Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025
Biểu đồ gia tăng số lượng theo các lĩnh vực giai đoạn 2001 – 2008
Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn Pnhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025
Phụ lục 8
Thống kê trình độ được đào tạo giai đoạn 2001 - 2009
Tổng số LĐ người | Trên đại học | Đại học cao đẳng | Trung cấp + CNKT | Lao động khác | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
2001 | 14.721 | 303 | 2,06 | 5.916 | 40,19 | 7.334 | 49,82 | 1.168 | 7,93 |
2002 | 16.769 | 331 | 1,97 | 6.443 | 38,42 | 8.154 | 48,63 | 1.841 | 10,98 |
2003 | 17.785 | 372 | 2,09 | 6.857 | 38,55 | 8.724 | 49,05 | 1.832 | 10,3 |
2004 | 19.001 | 413 | 2,17 | 7.422 | 39,06 | 9.056 | 47,66 | 2.110 | 11,1 |
2005 | 20.602 | 466 | 2,26 | 8.159 | 39,60 | 9.605 | 46,62 | 2.372 | 11,51 |
2006 | 22.583 | 703 | 3,11 | 9.311 | 41,32 | 10.509 | 46,54 | 2.060 | 9,12 |
2007 | 25.786 | 957 | 3,71 | 12.145 | 47,10 | 10.540 | 40,87 | 2144 | 8,31 |
2008 | 27.350 | 1.000 | 3,66 | 13.593 | 49,70 | 10.005 | 36,58 | 2.752 | 10,05 |
2009 | 34.846 | 1.301 | 3,73 | 16.036 | 46,02 | 15.102 | 43,32 | 2.407 | 6,90 |
Trình độ được đào tạo của CBCNV giai đoạn 2001 - 2009
Trên đại học Đại học/Cao đẳng Trung cấp + CNKT Lao động khác
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Phụ lục 9
Trình độ được đào tạo của đội ngũ cán bộ lãnh đạo của PVN (2008)
Trình độ | PVN | Các đơn vị | |||||||
Nam giới | Nữ giới | Nam giới | Nữ giới | ||||||
Số lượn g | Tỉ lệ % | Số lượn g | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | ||
1 | Tiến sỹ | 10 | 8,00 | 2 | 1,60 | 28 | 2,02 | 1 | 0,07 |
2 | Thạc sỹ | 10 | 8,00 | 6 | 4,80 | 95 | 6,85 | 18 | 1,30 |
3 | Cử nhân kỹ sư | 78 | 62,40 | 19 | 15,20 | 1095 | 78,95 | 140 | 10,15 |
4 | Trung cấp | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 6 | 0,43 | 0 | 0,00 |
5 | Khác | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 4 | 0,29 | 0 | 0,00 |
Tổng cộng | 98 | 78,40 | 27 | 21,60 | 1228 | 88,54 | 159 | 11,52 |
Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025
Thống kê trình độ được đào tạo của Nhân lực năm 2008
Lĩnh vực công tác | Trình độ được đào tạo | ||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp +CNK T | Lao động khác | ||
1 | E&P | 55 | 130 | 2379 | 247 | 3289 | 382 |
2 | Điện | 3 | 47 | 508 | 55 | 162 | 101 |
3 | LHD | 8 | 61 | 1191 | 275 | 674 | 308 |
4 | DV KT | 12 | 129 | 2323 | 266 | 2902 | 500 |
5 | DV tổng hợp | 2 | 21 | 622 | 140 | 415 | 658 |
6 | Các định chế TC | 7 | 131 | 1814 | 168 | 82 | 111 |
7 | Kinh doanh DK | 3 | 84 | 1001 | 219 | 670 | 270 |
8 | Xây dựng DK | 8 | 37 | 1371 | 210 | 1712 | 362 |
9 | HCSN | 25 | 95 | 346 | 5 | 14 | 4 |
10 | NCKH - ĐT | 28 | 114 | 416 | 37 | 85 | 56 |
Toàn PVN | 151 | 849 | 11971 | 1622 | 10005 | 2752 |
Nguồn: Chiến lược đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đến năm 2025