Phụ lục 1
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT
Về chất lượng nhân lực của PVN
1. Mục đích khảo sát
- Lấy ý kiến của các chuyên gia về các tiêu chí đánh giá chất lượng nhân lực của PVN ;
- Nắm tình hình chất lượng nhân lực của PVN trên tổng thể, theo giới tính, theo lĩnh vực hoạt động;
2. Đối tượng điều tra
Đối tượng khảo sát gồm cán bộ, nhân viên thuộc các đơn vị của PVN từ ban tổng giám đốc đến các đơn vị trực thuộc , theo độ tuổi, vị trí công tác, thời gian công tác trong ngành…,cụ thể như sau :
Thứ nhất, về độ tuổi :
- Đối tượng điều tra dưới 25 tuổi chiếm 2,4 %
- Đối tượng điều tra từ 25 đến 35 tuổi chiếm 60,7 %
- Đối tượng điều tra từ 35 đến 50 tuổi chiếm 30,8 %
- Đối tượng điều tra trên 50 tuổi chiếm 6,1 %
Thứ hai, về giới tính : Nam chiếm 62,5% ; Nữ chiếm 37,5%
Thứ ba, về chuyên nghành đang công tác: Thăm dò khai thác dầu khí chiếm 9,6% Hóa dầu sản xuất dầu khí chiếm 18,8%
Nghiên cứu, đào tạo trong ngành chiếm 21,9%
Lĩnh vực khác thương mại, dịch vụ, tài chính … chiếm 49,7%
Thứ tư, về vị trí công tác :
- Lãnh đạo Tổng công ty : chiếm 0,3%
- Lãnh đạo Công ty chiếm 0,3%
- Lãnh đạo phòng ban chiếm 27,5%
- Tham mưu, giúp việc chiếm 0,7%
- Chuyên viên, nhân viên chiếm 71,2%
Thứ năm, về thời gian công tác trong PVN :
- Từ 3 năm trở xuống chiếm 14,5%
- Từ 4 đến 10 năm chiếm 60,5%
- Từ 11 đến 20 năm chiếm 19,6%
- Trên 20 năm chiếm 5,4% Thứ sáu, về trình độ đào tạo : Sau đại học chiếm 32%
Đại học chiếm 65 % Cao đẳng chiếm 1,7% Trung cấp chiếm 1,0%
Thứ bảy, về chuyên môn đang đảm nhiệm Thăm dò khai thác dầu khí chiếm 19% Hóa dầu sản xuất dầu khí chiếm 7,8 %
Nghiên cứu, đào tạo trong ngành chiếm 20%
Lĩnh vực khác Tổ chức nhân sự 14,6 % ; Kế toán 8,3% ; Hành chính, công đoàn, vp 8,8% ; Điện, tự động hóa chiếm 9,3% ; An toàn 7,3% ; Thương mại 4,9% chiếm 53,2 %.
Thứ bảy, về trường đào tạo, có 67,2 % người được hỏi trả lời về trường đào tạo, trong đó cụ thể là :
- Trường ĐH Bách khoa 27,6%
- Đại học KH Tự nhiên 6,5%
- Đại học mỏ địa chất 7,0%
- Đại học KTQD 12,1%
- Học viện Tài chính 4,0%
- Nước ngoài 5%
- Trường khác 37,7%
3. Kết quả đánh giá về chỉ tiêu chất lượng và mức độ quan trọng của từng chỉ tiêu
Số phiếu thu được : 296 phiếu
Tổng hợp, phân tích bằng phần mềm SPSS thu được các kết quả như sau :
Bảng PL 1.1 - Mức độ quan trọng của các tiêu chí đánh giá chất lượng
nhân lực dầu khí
Đơn vị tính: %
Mức độ quan trọng của các chỉ tiêu | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Trình độ nói chung | 41,9 | 41,2 | 11,5 | 4,7 | 0,7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Bản Đồ Năng Lực (Competancy Map) Của Người Lao Động, Tổ Chức, Sử Dụng Hợp Lý Nhân Lực Hiện Có
- Sơ Đồ Quản Lý Môi Trường Và Sức Khỏe Nghề Nghiệp
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 21
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 23
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 24
- Nâng cao chất lượng nhân lực của tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
22,0 | 41,9 | 28,7 | 6,8 | 0,7 | |
- Kiến thức, sự am hiểu | 55,1 | 32,8 | 5,1 | 3,7 | 3,4 |
2. Năng lực chung | 47,8 | 38,3 | 7,1 | 5,1 | 1,7 |
- Năng lực, kỹ năng chuyên môn | 58,0 | 28,8 | 6,1 | 3,7 | 3,4 |
- Năng lực, kỹ năng bổ trợ | 25,5 | 45,9 | 22,1 | 4,8 | 1,7 |
3. Đạo đức, phẩm chất chung | 54,4 | 29,4 | 10,1 | 5,4 | 0,7 |
- Đạo đức nghề nghiệp | 50,7 | 31,8 | 10,5 | 6,1 | 1,0 |
- Tính tổ chức, kỷ luật | 52,2 | 31,5 | 9,8 | 3,7 | 2,7 |
3. Sức khỏe | 39,2 | 40,6 | 12,6 | 4,9 | 2,8 |
4. Mức độ hoàn thành nhiệm vụ | 56,3 | 29,7 | 5,9 | 4,9 | 3,1 |
Ghi chú: (1) - rất quan trọng, (2) Quan trọng, 3 Bình thương, 4 Ít quan trọng, (5) không quan trọng
4. Đánh giá về mức độ phù hợp với công việc với chuyên môn đào tạo, có 98,3% người trả lời câu hỏi, cụ thể :
Rất phù hợp chiếm 12% ; Phù hợp chiếm 65,6% ; Tương đối phù hợp 20,6% ; Không phù hợp 1,7%
Đánh giá về mức độ phù hợp trong bố trí sử dụng nhân lực tại các đơn vị của PVN so với chuyên ngành đào tạo :
Dưới 50% chiếm 4,55 ; Từ 50% đến 75% chiếm 55,1% ; Trến 75% chiếm
40,4 %
5. Mức độ, nhu cầu, nguyện vọng về nâng cao trình độ năng lực của đối tượng điều tra
Thứ nhât, mức độ đáp ứng về kiến thức và kỹ năng, có 99,3% số người được hỏi ý kiến trả lời, kết quả cụ thể: Đáp ứng tốt 32,3% ; Đáp ứng được 59,9% ; Đáp ứng một phần 7,5% ; Chưa đáp ứng 0,3%
Thứ hai, về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, có 99,3 % số người được hỏi có ý kiến trả lời, cụ thể: Rất cần chiếm 14,6% ; Cần chiếm 74,5 % ; Chưa thật cần thiết chiếm 10,5 % ; Không cần thiết chiếm 0,3 %.
Trong đó trình độ cần phải đào tạo, bồi dưỡng :
Sau đại học 51,8% ; Đại học 9,9% ; Cao đẳng 1,1% ; Khác 37,3%
Kiến thức cần được đào tạo: Kiến thức chuyên môn, nghề nghiệp chính 63,2
% ; Kiến thức bổ trợ 64,2%
Mong muốn được đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên môn chiếm 28,4 %
- Kỹ năng bổ trợ 31,4 %
- Cả Kỹ năng chuyên môn chiếm và kỹ năng bổ trợ 31,4 %
6. Đánh giá về trình độ năng lực của người lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị
Bảng PL1.2- Đánh giá mức độ đáp ứng năng lực trình độ của cán bộ lãnh đạo quản lý đơn vị
Đơn vị tính : %
Tiêu chí đánh giá | Mức độ đánh giá (1 là rất tốt và 5 là kém) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Trình độ, kiến thức: | 44,3 | 38,8 | 11,3 | 4,8 | 0,7 |
Trong đó : - Trình độ, kiến thức chuyên môn | 41,6 | 40,2 | 12,4 | 3,4 | 2,1 | |
- Trình độ, kiến thức bổ trợ | 32,9 | 47,2 | 14,0 | 4,2 | 1,4 | |
2. | Năng lực, kỹ năng: | 37,8 | 42,6 | 15,8 | 3,1 | 0,7 |
Trong đó: - Kỹ năng chuyên môn chính | 41,2 | 39,1 | 14,0 | 3,6 | 1,8 | |
- Kỹ năng làm việc nhóm | 38,9 | 38,5 | 16,3 | 5,6 | 0,3 | |
- Ngoại ngữ | 28,7 | 43,6 | 20,8 | 4,2 | 2,4 | |
- Tin học | 24,3 | 40,1 | 30,3 | 2,8 | 1,1 | |
3 | Đạo đức, tác phong: | 50,2 | 35,4 | 9,3 | 3,8 | 1,4 |
Trong đó: - Đạo đức nghề nghiệp | 49,5 | 35,4 | 10,2 | 3,2 | 1,8 | |
- Ý thức kỷ luật | 50,5 | 31,5 | 13,1 | 3,5 | 1,4 | |
- Tác phong công nghiệp | 47,4 | 34,7 | 12,0 | 4,1 | 1,7 | |
4 | Sức khỏe | 40,8 | 41,5 | 12,9 | 2,8 | 2,1 |
5 | Khả năng sáng tạo | 36,4 | 44,1 | 12,2 | 5,6 | 1,7 |
(Ghi chú : Mức 1 là rất tốt ; 2- tốt, 3 - bình thường, 4 - chưa tốt, 5 - kém)
7. Tình hình về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
Thứ nhất, về mức độ đơn vị thường xuyên tổ chức hoặc cử người đi đào tạo, có 98,6% ý kiến trả lời, trong đó: Thường xuyên 56,8 % ; Thỉnh thoảng 40,1 % ; Rất ít 3,1% ; Chưa bao giờ 0%
Mức độ thiết thực của việc đào tạo bồi dưỡng, có 97,3% ý kiến trả lời:
Rất thiết thực 18,8% ; Thiết thực 74,7% ; Ít thiết thực 6,6% ; Không thiết thực 0%
Thứ hai, tình hình đào tạo, bồi dưỡng trong 5 năm gần đây :
Về Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chính, có 99,7% ý kiến trả lời, cụ thể:
Không lần nào 41,7 % ; Từ 1 đến 4 lần : 46,4% ; Từ 5 đến 10 lần chiếm 11,6 % ;
Trên 10 lần 0,3%
Về Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức bổ trợ, có 99,7% ý kiến trả lời, trong đó:
Không lần nào 24,7 % ; Từ 1 đến 4 lần : 56,5 % ; Từ 5 đến 10 lần chiếm 18,7 % ;
Về lý do tham gia đào tạo : Do yêu cầu của đơn vị 41,9% ; Để tăng lương 69,9% ; Do yêu cầu của công việc 1,4% ; Để thăng chức 20,6% ; Do hứng thú với khoa học chiếm 6,8%
Về mức độ áp dụng kiến thức đào tạo, bồi dưỡng vào công việc, có 95,6% ý kiến trả lời, trong đó : Áp dụng hoàn toàn 6,7% ; Áp dụng phần lớn 65,7% ; Ít áp dụng 26,5% ; Không áp dụng được 1,1%
Lý do không áp dụng được : Thiếu kỹ năng 12,8% ; Thiếu nguồn lực, phương tiện 21,3% ; Bản thân không áp dụng được 1,7% ; Lý do khác 0,3%
8. Về tình hình tuyển dụng, bố trị nhân sự
Thứ nhất, ý kiến về tuyển dụng nhân sự tại các đơn vị :
Công khai minh bạch: Tốt 72,9 %; Chưa thật tốt 25,6%; Chưa tốt 1,4 % Bảo đảm tính khoa học : Tốt 65,5 % ; Chưa thật tốt 33,3 % ; Chưa tốt 1,2 % Bảo đảm dân chủ : Tốt 69,3 % ; Chưa thật tốt 28,7 % ; Chưa tốt 2,0 %
Thứ hai, ý kiến về bố trí sử dụng nhân sự tại các đơn vị có 98,6 % trả lời :
Rất phù hợp : 8,9 % ; Phù hợp 77,4 % ; Chưa thật phù hợp 13,7 % ; Không phù hợp : 0 %
Đánh giá về việc bố trí công việc của từng cá nhân có 97,3 % có ý kiến trả lời : Rất phù hợp : 13,5 % ; Phù hợp 79,9 % ; Chưa thật phù hợp 6,6 % ; Không phù hợp : 0 %
9. Đánh giá về môi trường làm việc và chế độ, chính sách đãi ngộ
Thứ nhất, ý kiến đánh giá về môi trường làm việc :
Đơn vị tính : %
Mức độ đánh giá (1 là rất tốt; 5 là kém) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không khí làm việc | 35,5 | 41,0 | 17,9 | 4,5 | 1,0 |
Đoàn kết, tương trợ | 32,6 | 44,9 | 16,5 | 4,6 | 1,4 |
Bảo đảm về cơ sở vật chất | 40,4 | 41,8 | 13,3 | 3,5 | 1,1 |
(Ghi chú : 1 Rất tốt, 2 Tốt, 3 Bình thường, 4 Chưa tốt, 5 kém
Thứ hai, ý kiến đánh giá về chế độ đãi ngộ :
Về tiền lương: Phù hợp 66,1 % ; Chưa thật phù hợp 33,2 %; Không phù hợp 0,7 %
Về thưởng: Phù hợp 68,2 % ; Chưa thật phù hợp 31,1 %; Không phù hợp
0,7 %
Về phúc lợi khác: Phù hợp 75,2 %; Chưa thật phù hợp 24,8 %; Không phù
hợp 0 %
Các ý kiến đề nghị tăng lương, tăng thưởng, tăng phúc lợi : Tăng lương 29,4% ; Tăng thưởng 29,4% ; Tăng phúc lợi 15,9%
Ý kiến đánh giá của các cá nhân về tiền lương, tiền thưởng, phúc lợi :
Tiền lương : Phù hợp 72,0 % ; Chưa phù hợp 28,0% Tiền thưởng : Phù hợp 72,7 % ; Chưa phù hợp 27,3 % Phúc lợi : Phù hợp 82,3 % ; Chưa phù hợp 17,7 %
Về ý kiến đề nghị tăng lương có 69 người (23,3 %), trong đó: Đề nghị tăng 10 %- 20% có 36,2 % ý kiến ; tăng từ 21% -40 % có 30, 3 % có ý kiến ; tăng từ 41% - 100% có 26 % ý kiến ; tăng trên 100% có 1,4 % ý kiến.
Về ý kiến đề nghị tăng thưởng có 49 người (16,6%), trong đó: Đề nghị tăng 10 %- 20% có 28,5 % ý kiến ; tăng từ 21% -40 % : có 46,8 % có ý kiến ; tăng từ 41% - 100% có 36,7 % ý kiến ; tăng trên 100% có 2,0 % ý kiến.
10. Về đánh giá cán bộ, nhân viên tại các đơn vị
- Về tổ chức đánh giá: Có 98 % ý kiến trả lời, với kết quả như sau: Thường xuyên 21,4%; Định kỳ 70,7%; Rất ít 7,9%.
- Về kết quả đánh giá, có 91,6 % ý kiến trả lời, với kết quả như sau: Thiết thực 53,5%; Hình thức 32,1 %; Phục vụ thi đua 14,4 %.
- Về phương pháp đánh giá, Có 87,2 % ý kiến trả lời, với kết quả như sau: Khoa học 64,3%; Cảm tính 34,5%; Không khách quan 1,2%.
11. Biện pháp nâng cao chất lượng nhân lực tại các đơn vị dầu khí Bảng PL 1.3 - Ý kiến đề xuất các biện pháp nâng cao chất lượng nhân
lực tại các đơn vị
Đơn vị : %
Chỉ tiêu | Mức độ cần thiết | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Nâng cao các tiêu chí chất lượng | 48,3 | 42,1 | 5,9 | 2,1 | 1,7 |
Nâng cao trình độ, kiến thức: | 49,2 | 40,5 | 7,2 | 2,1 | 1,0 | |
- Trình độ, kiến thức chuyên môn | 56,3 | 33,1 | 6,3 | 1,8 | 2,5 | |
- Trình độ, kiến thức bổ trợ | 33,1 | 51,1 | 10,8 | 3,6 | 1,4 | |
Nâng cao năng lực, kỹ năng: | 54,6 | 34,5 | 5,2 | 4,0 | 1,7 | |
Trong đó: - Kỹ năng chuyên môn chính | 59,2 | 31,7 | 4,5 | 1,9 | 2,6 | |
- Kỹ năng làm việc nhóm | 42,9 | 45,0 | 7,1 | 3,9 | 1,0 | |
- Ngoại ngữ | 39,4 | 42,9 | 12,1 | 3,2 | 2,5 | |
- Tin học | 28,0 | 47,6 | 17,5 | 5,5 | 1,5 | |
Đạo đức, tác phong: | 49,0 | 38,8 | 7,7 | 3,1 | 1,5 | |
Trong đó: - Đạo đức nghề nghiệp | 51,8 | 35,4 | 8,4 | 2,9 | 1,5 | |
- Ý thức kỷ luật | 51,6 | 35,1 | 8,8 | 2,5 | 2,1 | |
- Tác phong công nghiệp | 48,9 | 39,1 | 7,4 | 3,2 | 1,4 | |
Sức khỏe | 39,4 | 41,1 | 14,3 | 2,8 | 2,4 | |
Khả năng sáng tạo | 38,7 | 47,9 | 8,5 | 2,8 | 2,1 | |
2. | Làm tốt công tác cán bộ | 47,3 | 41,8 | 5,8 | 3,1 | 2,1 |
- Tuyển dụng | 48,4 | 37,4 | 9,3 | 2,1 | 2,8 | |
- Bố trí, sử dụng | 51,4 | 37,2 | 6,9 | 2,1 | 2,4 | |
- Đào tạo, bồi dưỡng | 34,4 | 49,0 | 11,5 | 3,1 | 2,1 | |
- Đánh giá | 37,1 | 45,8 | 11,2 | 3,1 | 2,8 | |
- Chính sách đãi ngộ | 50,3 | 37,8 | 6,6 | 2,1 | 3,1 | |
3. | Tạo lập môi trường làm việc tốt | 56,2 | 29,2 | 8,0 | 3,6 | 2,9 |
(Ghi chú : 1- Rất cần thiết, 2- Cần thiết, 3- Bình thường, 4 - Chưa cần thiết, 5 - Không cần thiết
Phụ lục 2
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
Nhóm ngành | Nghề | ||
I | Khoan - Khai thác | 1 | Khoan Vận hành thiết bị khoan |
2 | Khai thác Vận hành thiết bị khai thác | ||
3 | Cơ khí cắt gọt tiện, phay, bào | ||
4 | Cơ khí động lực | ||
5 | Sửa chữa & bảo dưỡng công cụ | ||
6 | Cơ khí thiết bị chế biến dầu khí | ||
7 | Cơ khí thiết bị khoan khai thác | ||
III | Điện | 8 | Vận hành nhà máy Điện |
9 | Điện xí nghiệp công nghiệp | ||
IV | Đo lường tự động hóa | 10 | Điện - Đo lường - Tự động hóa |
V | Lặn và khảo sát công trình ngầm | 11 | Lặn sâu |
12 | Khảo sát công trình, Số liệu viên. | ||
VI | Hàn - Lắp ráp - Chống ăn mòn | 13 | Lắp ráp kết cấu kim loại |
14 | Chống ăn mòn | ||
15 | Hàn | ||
16 | Hàn cao áp | ||
VII | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | 17 | Vận hành thiết bị nồi hơi cao áp |
18 | Vận hành & sửa chữa động cơ máy nén | ||
19 | Vận hành trạm & đường ống dẫn khí | ||
20 | Công nghệ & Thiết bị chế biến dầu khí | ||
21 | Vận hành sửa chữa thiết bị dầu khí | ||
22 | Vận hành nhà máy chế biến khí | ||
23 | Vận hành nhà máy lọc dầu | ||
24 | Vận hành nhà máy Đạm | ||
25 | Vận hành nhà máy Nhựa | ||
26 | Vận hành nhà máy Condensate | ||
VIII | Dịch vụ | 27 | Truyền tin |