Nhiệm Vụ Và Trách Nhiệm Của Các Thành Viên Tham Gia Trong Quy Trình Cho Vay

2.2. QUY TRÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN


Quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại Vietcombank 115 2 3 NHIỆM VỤ VÀ TRÁCH 1


Quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại Vietcombank



115


2.3. NHIỆM VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA TRONG QUY TRÌNH CHO VAY



Bộ phận trực tiếp cho vay

Người quyết định cho vay

Hội đồng tín dụng cơ sở

Bộ phận quản lý nợ

Bộ phận Ngân quỹ


Xét duyệt cho vay

- Hướng dẫn Khách hàng lập hồ sơ vay vốn, hồ sơ tài sản đảm bảo và các giấy tờ khác có liên quan theo đúng quy định.

- Chịu trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý hợp lệ giữa các tài liệu do Khách hàng gửi đến.

- Thẩm định tính khả thi, hiệu quả của dự án, phương án xin vay, tình hình tài chính và khả năng hoàn vốn vay của Khách hàng.

- Cung cấp các thông tin, tài liệu, số liệu liên quan đến Khách hàng, dự án/phương án đề nghị vay vốn, tình hình sản xuất kinh doanh, tình hình sử dụng vốn vay, thu nợ theo yêu cầu của người quyết định cho vay, thành viên Hội đồng tín dụng cơ sở (nếu khoản vay phải thông qua Hội đồng tín dụng cơ sở).

- Tham gia thẩm định, định giá tài sản đảm bảo, ký tên trên biên bản định giá tài sản (nếu có)…

Trong phạm vi quyền hạn được ủy quyền, căn cứ hồ sơ/tài liệu do bộ phận trực tiếp cho vay cung cấp, người quyết định cho vay xem xét và nêu rò một trong các quyết định sau:

- Đồng ý cho vay

- Yêu cầu tái thẩm định.

- Yêu cầu thông qua Hội đồng

tín dụng cơ sở.

- Từ chối cho vay.

- Tham gia Hội đồng tín dụng cơ sở khi được Chủ tịch hội đồng tín dụng triệu tập.

- Nghiên cứu kiểm tra, đáng giá khoản vay trên cơ sở hồ sơ được cung cấp.

- Phát biểu quan điểm đối với khoản vay và chịu trách nhiệm về các ý kiến của mình.



Ký kết hợp đồng

- Soạn thảo HĐTD, HĐTC đầy đủ, chính

xác theo nội dung quy định và quyết định

của người quyết định cho vay.

- Ký tên trên HĐTD và HĐTC.





Nhập dữ liệu trên hệ thống thông tin và lưu trữ hồ sơ




- Kiểm tra tính đầy đủ,

hợp lệ của bộ hồ sơ vay.

- Khai báo các dữ liệu

vào hệ thống.

- Cập nhật các nội dung sửa đổi đối với các khoản tín dụng đang được quản lý trên hệ

thống.

- Lưu giữ an toàn giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp/cầm cố

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.






- Gửi bộ phận kho quỹ để lưu giữ an toàn giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp/cầm cố.

- Lưu giữ toàn bộ hồ sơ vay vốn, hồ sơ thế chấp cho Bộ phận trực tiếp

cho vay chuyển sang.



- Tiếp nhận hồ sơ vay vốn



- Kiểm tra sự phù hợp

- Giải ngân bằng tiền


- Kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ, sự phù hợp

của các hồ sơ rút vốn

mặt cho khách hàng


về nội dung của hồ sơ đề nghị rút vốn

với hạn mức tín dụng

theo chỉ thị của phòng


với các điều kiện tín dụng đã duyệt từ

còn lại và các điều kiện

Quản lý nợ.


trước;

tín dụng đã được phê



- Lập Thông báo đủ điều kiện rút vốn có

duyệt.



đầy đủ chữ ký của bộ phận trực tiếp cho

- Mở tài khoản vay và


Rút vốn vay

vay và phụ trách bộ phận trực tiếp cho

chuyển khoản trên hệ



vay.

thống.




- Lưu giữ hồ sơ giải




ngân theo đúng quy




định.




- Chỉ thị phòng Ngân




quỹ thực hiện giải ngân




theo yêu cầu.



- Chủ động thực hiện kiểm tra việc sử



- Nhắc nhở Bộ phận trực



dụng vốn vay và tình hình hoạt động sản

tiếp cho vay hoàn thành


xuất kinh doanh của Khách hàng.

việc kiểm tra theo kế


- Theo dòi, đánh giá khả năng trả nợ của

hoạch.


Khách hàng.

- Lưu Biên bản sử dụng


- Kịp thời xử lý các trường hợp phát hiện

vốn vay

Kiểm tra sử

Khách hàng vi phạm thỏa thuận tại


dụng vốn vay

HĐTD và các biểu hiện bất lợi ảnh



hưởng đến khả năng hoàn trả nợ vay của



Khách hàng.



- Đôn đốc Khách hàng trả nợ gốc, lãi



đúng hạn.



- Báo cáo kịp thời các quyết định xử lý



khoản vay theo ủy quyền của Hội sở




chính. Thực hiện nghiêm chỉnh, kịp thời các quyết định của Trung ương đối với

các khoản vay này






- Đôn dốc Khách hàng trả nợ gốc, lãi

- Đôn đốc bộ phận trực tiếp


- Chậm nhất 10 ngày



đúng hạn.

cho vay thu hồi nợ.

trước ngày đến hạn nợ,


- Chủ động hướng dẫn, hổ trợ thủ tục để

- Ra quyết định xử lý đối với

Phòng Quản lý nợ liệt


Khách hàng trả nợ được thuận tiện,

các đề xuất liên quan đến xử

kê các khoản nợ đến hạn


nhanh chóng.

lý và thu hồi nợ do bộ phận

để chuyển Phòng Khác


- Chịu trách nhiệm thẩm định thực tế của

trực tiếp cho vay trình.

hàng và P Khách hàng


các đề nghị xử lý nợ do Khách hàng gửi

- Báo cáo kịp thời tình hình

thể nhân để đôn đốc

Thu hồi nợ vay

đến: gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ,

miễn giảm lãi cho vay do Khách hàng gửi đến (nếu có).

thu hồi nợ, xử lý nợ đối với

các khoản vay do Hội sở chính

trực tiếp cho vay

nhắc nợ.

- Trường hợp nguồn thu không đủ, theo dòi việc


- Thực hiện các thủ tục xử lý tài sản bảo

hoặc giải ngân.

hệ thống công nghệ tự


đảm theo quyết định của người quyết


động chuyển nợ quá hạn


định cho vay (nếu có).


và thông báo kịp thời


- Thực hiện các công tác liên quan đến


đến Bộ phận trực tiếp


phát mãi tài sản đảm bảo.


cho vay để phối hợp




thực hiện theo quy trình




xử lý nợ quá hạn.

2.4. THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI VIETCOMBANK HUẾ


Cấp thẩm quyền

Thẩm quyền phê duyệt tín dụng đối với khách hàng thể nhân

(cá nhân, hộ gia đình)

Giám đốc VCB Huế

Dưới 5 tỷ đồng

Hội đồng tín dụng cơ sở VCB Huế

Dưới 30 tỷ đồng

Phòng quản lý rủi ro trung ương

Dưới 50 tỷ đồng

Hội đồng tín dụng trung ương

Trên 50 tỷ đồng


2.5. LÃI SUẤT CHO VAY CÁ NHÂN TẠI VIETCOMBANK HUẾ

ĐVT: %/năm


QUY ĐỊNH CHUNG

Lãi suất

I. CHO VAY NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ

41/2010/NĐ-CP NGÀY 12/04/2010 CỦA CHÍNH PHỦ

Cho vay ngắn hạn trong nước

- Nông nghiệp nông thôn (bao gồm hộ gia đình) theo quy định tại

Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/04/2010 của Chính phủ về

Chính sách tín dụng phục vụ phát triển về nông nghiệp, nông thôn.


13,0%

II. CHO VAY SẢN XUẤT KINH DOANH:


- Cho vay ngắn hạn:

15%

- Cho vay trung hạn:

15%

- Cho vay dài hạn:

15%

III. CHO VAY TIÊU DÙNG THẤU CHI PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG


1. Cho vay ngắn hạn thấu chi:

15%

2. Cho vay ngắn hạn tiêu dùng phục vụ đời sống

15%

3. Cho vay trung dài hạn tiêu dùng phục vụ đời sống

15%

4. Cho vay tín chấp đối với CBCNV VCB

10%

5. Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái

phiếu do Ngân hàng Ngoại thương phát hành.

13,5%

6. Cho vay cầm cố sổ, trái phiếu chính phủ do UBND tỉnh, thành phố phát hành, cầm cố sổ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái

phiếu do Ngân hàng khác phát hành.


13,5%

Phụ lục 3. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU




Doit

uong

Khach

hang

Nhan

vien

Count

Column N %

Count

Column N %


Gioi tinh


Do tuoi


Trinh do


Thu nhap


Thoi gian su dung


Tham nien


Vi tri cong tac

Nam Nu

<25

25-35

36-50

>50

PTTH TC,CD DH SDH

<5

5-10

10-15

>15

<1

1-3

4-5

>5

<3

3-7

7-15

>15

Can bo quan ly

Nhan vien

50

43,9%

22

40,7%

64

56,1%

32

59,3%

18

15,8%

10

18,5%

47

41,2%

24

44,4%

34

29,8%

12

22,2%

15

13,2%

8

14,8%

10

8,8%

0

0,0%

26

22,8%

16

29,6%

55

48,2%

28

51,9%

23

20,2%

10

18,5%

13

11,4%

8

14,8%

20

17,5%

5

9,3%

62

54,4%

28

51,9%

19

16,7%

13

24,1%

1

0,9%

0

0,0%

31

27,2%

0

0,0%

63

55,3%

0

0,0%

19

16,7%

0

0,0%

0

0,0%

3

5,6%

0

0,0%

13

24,1%

0

0,0%

28

51,9%

0

0,0%

10

18,5%

0

0,0%

6

11,1%

0

0,0%

48

88,9%


Muc dich


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Vay tieu dung

103

61,3

100,0

100,0

Missing

System

65

38,7



Total


168

100,0




Cau51b


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Vay SXKD

84

50,0

100,0

100,0

Missing

System

84

50,0



Total


168

100,0




Cau51c


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Vay mua nha, sua nha

87

51,8

100,0

100,0

Missing

System

81

48,2



Total


168

100,0




Cau51d


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Vay mua oto

79

47,0

100,0

100,0

Missing

System

89

53,0



Total


168

100,0




Cau51e


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Vay cam co STK/GTCG

88

52,4

100,0

100,0

Missing

System

80

47,6



Total


168

100,0




Cau51f


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Vay khac

65

38,7

100,0

100,0

Missing

System

103

61,3



Total


168

100,0




Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,881

22


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC01

75,00

49,473

,578

,873

TC02

75,53

48,885

,578

,872

TC03

74,97

50,161

,511

,875

TC04

75,64

50,363

,441

,877

TC05

75,21

49,451

,502

,875

DU01

75,54

51,771

,369

,879

DU02

74,49

51,054

,398

,878

DU03

75,11

50,304

,479

,876

NL01

74,18

49,321

,483

,876

NL02

74,08

50,161

,492

,875

NL03

74,21

49,415

,623

,871

NL04

74,02

50,946

,477

,876

NL05

74,27

49,865

,571

,873

DC01

75,04

50,795

,575

,874

DC02

75,20

52,007

,499

,876

DC03

75,38

51,710

,441

,877

DC04

75,36

52,482

,364

,879

HH01

74,41

51,010

,412

,878

HH02

74,07

51,379

,395

,878

HH03

74,04

51,328

,416

,878

HH04

74,38

51,267

,406

,878

HH05

74,85

51,677

,395

,878

Xem tất cả 153 trang.

Ngày đăng: 01/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí