Bảng A-47:
Phụ lục A.4: Kết qủa kiểm định T-test (kiểm định giá trị trung bình của tổng thể) Bảng A-48: One- Sample Statistics
Bảng A-49: One –Sample Test
Phụ lục A.5: Phân tích hồi quy tuyến tính (Phương pháp chọn biến Enter) Bảng A-50: Cách tính giá trị các biến độc lập và phụ thuộc
EXECUTE. |
COMPUTE F2=MEAN(NL1,NL2,QT2,QT4). |
EXECUTE. |
COMPUTE F3=MEAN(H_T1,H_T2,KQ5,KQ6). |
EXECUTE. |
COMPUTE F4=MEAN(QL1,QL2,QL3). |
EXECUTE. |
COMPUTE F=MEAN(HL1,HL2,HL3,HL4,HL5). |
EXECUTE. |
Có thể bạn quan tâm!
- Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, 2005. Bộ Luật Dân Sự Số 33/2005/qh11 Ngày 14/06/2005.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ bảo lãnh ngân hàng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Sài Gòn - 14
- Nâng cao chất lượng dịch vụ bảo lãnh ngân hàng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Sài Gòn - 15
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Bảng A-51: Descriptive Statistics
Bảng A-52: Variables Entered/Removed
Bảng A-53: Model Summary
Bảng A-54: ANOVA
Bảng A-55: Coefficients
Bảng A-56: Residuals Statistics
Phụ lục B. BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC GỬI ĐI KHẢO SÁT
Xin chào Quý khách hàng, tôi là học viên cao học, Khoa Ngân Hàng của Trường Đại học Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay, tôi đang khảo sát với đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ bảo lãnh ngân hàng đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Sài Gòn”. Quý khách vui lòng cho biết ý kiến của mình qua những câu hỏi sau:
Anh/chị vui lòng đánh dấu chéo (x) vào ô thể hiện chính xác nhất mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu sau đây
1 - Hoàn toàn không đồng ý 2 - Không đồng ý
3 - Ít đồng ý 4 - Đồng ý
5 - Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí đánh giá | Mức độ hài lòng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1.1 | Các trang thiết bị của ngân hàng luôn sẵn có để phục vụ nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2 | Các trang thiết bị của ngân hàng hiện đại, luôn hoạt động tốt, ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3 | Ngân hàng có năng lực tài chính mạnh, ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.4 | Khả năng theo dòi hợp đồng của ngân hàng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.5 | Cơ sở hạ tầng của ngân hàng tốt, khang trang, hiện đại, địa điểm thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.1 | Tốc độ thực hiện dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 | Ngân hàng luôn cung cấp dịch vụ một cách đáng tin cậy (thực hiện đúng cam kết bảo lãnh trong hợp đồng) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3 | Ngân hàng luôn cung cấp dịch vụ một cách nhất quán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.4 | Ngân hàng luôn đảm bảo độ chính xác chứng từ (chứng từ không mắc lỗi) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.5 | Sản phẩm bảo lãnh đa dạng, đáp ứng được tất cả các yêu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.6 | Phí dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.7 | Các quy định ngân hàng để phát hành bảo lãnh là linh hoạt (điều kiện bảo lãnh, hạn mức, thời gian, phương thức thực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiêu chí đánh giá | Mức độ hài lòng | |||||
hiện, hồ sơ bảo lãnh, …) | ||||||
3.1 | Thái độ, cung cách phục vụ của nhân viên ngân hàng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng là tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2 | Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3 | Nhân viên có kiến thức tốt về yêu cầu và nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.4 | Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.1 | Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.2 | Hiệu quả trong quản lý và điều hành công việc của ngân hàng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.3 | Kiến thức và kỹ năng, trình độ của người quản lý, điều hành ngân hàng cao, bao gồm cả khả năng xử lý sự cố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.4 | Ngân hàng thấu hiểu được nhu cầu và yêu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.5 | Ngân hàng có sự phản hồi tốt từ phía khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.6 | Ngân hàng luôn không ngừng cải thiện quá trình quản lý, điều hành công việc hướng đến khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.1 | Ngân hàng có quan hệ tốt với các ngân hàng khác và ngân hàng nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.2 | Uy tín, thương hiệu của ngân hàng trên thị trường được tin tưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.3 | Ngân hàng thực hiện tốt trách nhiệm xã hội với người lao động, với cộng đồng và chính quyền sở tại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.1 | Nhìn chung, quý vị hài lòng với cơ sở vật chất của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.2 | Nhìn chung, quý vị hài lòng với cung cách phục vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.3 | Nhìn chung, quý vị hài lòng với chất lượng dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.4 | Quý vị sẽ giới thiệu dịch vụ của ngân hàng cho những doanh nghiệp/ đối tác khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.5 | Trong thời gian tới, quý vị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |