BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
**************************************
NGUYỄN THỊ KIM UYÊN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN – HÀ NỘI SAU SÁP NHẬP
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TIẾN SĨ ĐOÀN ĐỈNH LAM
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu hoàn toàn do cá nhân tôi thực hiện.
Các trích dẫn, số liệu trong luận văn đều được dẫn nguồn và trung thực, các kết luận nghiên cứu trong bài luận văn chưa từng được công bố cưới bất kỳ hình thức nào.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
Tác giả
Nguyễn Thị Kim Uyên
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3
4. Phương pháp nghiên cứu 3
5. Ý nghĩa của đề tài 3
6. Kết cấu luận văn 4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC NHTM 5
1.1. Cơ sở lý luận về hiệu quả HĐKD của các NHTM 5
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả HĐKD của các NHTM 5
1.1.2. Những tác động của M&A đến hiệu quả HĐKD của các NHTM 6
1.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả HĐKD của các NHTM 10
1.2.1. Phương pháp đánh giá thông qua các chỉ tiêu tài chính 10
1.2.2.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời 10
1.2.2.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh thu nhập - chi phí 11
1.2.2.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh rủi ro tài chính 11
1.2.2. Phương pháp đánh giá bằng mô hình CAMEL 12
1.2.2.1. Capital Aquadecy – Vốn tự có 13
1.2.2.2. Asset Quality – Chất lượng tài sản 14
1.2.2.3. Management Ability – năng lực quản trị điều hành 15
1.2.2.4. Earnings – Khả năng sinh lời 16
1.2.2.5. Liquidity – Tính thanh khoản 17
1.2.3. Phương pháp phân tích hiệu quả biên và mô hình DEA 18
1.2.3.1. Các cách tiếp cận hiệu quả biên 18
1.2.3.2. Phương pháp phân tích bao dữ liệu (DEA) 19
1.2.4. Đề xuất mô hình đánh giá hiệu quả HĐKD 24
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 26
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SHB SAU SÁP NHẬP 27
2.1. Bối cảnh và quá trình sáp nhập của SHB 27
2.1. 1. Bối cảnh 27
2.1.2. Quá trình sáp nhập HBB và SHB 30
2.2. Đánh giá hiệu quả HĐKD của SHB sau sáp nhập theo mô hình CAMEL 31
2.2.1. Đánh giá VCSH 31
2.2.2. Đánh giá chất lượng tài sản 33
2.2.3. Đánh giá khả năng sinh lời 39
2.2.4. Đánh giá tính thanh khoản 43
2.2.5. Đánh giá năng lực quản trị điều hành 44
2.2.5.1. Đánh giá năng lực quản trị điều hành SHB 44
2.2.5.2. Đánh giá nguồn nhân lực 46
2.2.5.2. Đánh giá hệ thống CNTT 47
2.2.5.3. Đánh giá công tác quản trị rủi ro 48
2.3. Nhận xét về thực trạng hiệu quả HĐKD của SHB sau sáp nhập qua phân tích bằng mô hình CAMEL 49
2.3.1. Những thành công 49
2.3.2. Những vấn đề còn tồn tại 51
2.4. Đánh giá hiệu quả hoạt động của SHB bằng mô hình DEA 52
2.4.1. Lựa chọn biến đầu ra và đầu vào 53
2.4.2. Xử lý dữ liệu và kết quả phân tích 55
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 57
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SHB SAU SÁP NHẬP 58
3.1. Những thay đổi của môi trường kinh tế vĩ mô và ngành tác động đến HĐKD của SHB 58
3.1.1. Dự báo tình hình kinh tế giai đoạn 2016 – 2020 tác động đến ngành NH58
3.1.2. Những thay đổi trong ngành ảnh hưởng đến HĐKD trong giai đoạn sắp tới 59
3.1.2.1. Ngành NH đang tích cực tiến hành tái cơ cấu 59
3.1.2.2. Triển khai Thông tư 36 – nhiều mục tiêu kinh doanh phải thay đổi .60 3.2. Định hướng HĐKD của SHB giai đoạn sau M&A 63
3.2.1. Mục tiêu ngắn hạn 63
3.2.2. Mục tiêu phát triển trung và dài hạn 64
3.3. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả HĐKD cho SHB 65
3.3.1. Nhóm giải pháp nâng cao năng lực tài chính 65
3.3.2. Nhóm giải pháp cải thiện chất lượng tài sản 66
3.3.3. Nhóm giải pháp nâng cao khả năng sinh lời 68
3.3.4. Nhóm giải pháp nâng cao tính thanh khoản 69
3.3.5. Nhóm giải pháp nâng cao năng lực quản trị điều hành 70
3.4. Kiến nghị đối với Chính phủ và NHNN để góp phần nâng cao hiệu quả HĐKD của các NHTM sau M&A 73
3.4.1. Nâng cao vai trò điều tiết thị trường của NHNN, đảm bảo vai trò giám sát của các cơ quan quản lý 73
3.4.2. NHNN thực hiện các giải pháp hỗ trợ giúp nâng cao chất lượng tài sản của các NHTM sau M&A 74
3.4.3. NHNN và Chính phủ tích cực thúc đẩy quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp, đặc biệt là các DNNN 74
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 76
KẾT LUẬN CHUNG 77
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Đồ thị mô tả cách tiếp cận đầu vào phụ lục 2: Đồ thị mô tả cách tiếp cận đầu ra
Phụ lục 3: Đồ thị mô tả đường biên CRS và VRS
Phụ lục 4: Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động theo mô hình CAMEL Phụ luc 5: Nhóm 10 NHTM có VCSH lớn nhất Việt Nam 2013
Phụ lục 6 : Nhóm 10 NHTM có TTS lớn nhất Việt Nam năm 2013
Phụ lục 7: Phân loại cho vay theo nhóm khách hàng của SHB 2011-2013 Phụ lục 8: Lợi nhuận trước thuế của các NHTM Việt Nam năm 2014
Phụ lục 9: Lợi nhuận thuần trên mỗi nhân viên của SHB so với các NHTM Phụ lục 10: Phân bổ nhân sự SHB ngay sau sáp nhập
Phụ lục 11: Kết quả mô hình DEA giai đoạn 2008-2011 Phụ lục 12: Kết quả mô hinh DEA giai đoạn 2012-2014
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỨ GỐC | |
ABB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình |
BCTC | Báo cáo tài chính |
BCTN | Báo cáo thường niên |
CRS | Sản lượng không đổi theo quy mô (Constant returns to scale) |
CNTT | Công nghệ thông tin |
CBNV | Cán bộ nhân viên |
CAR | Hệ số an toàn vốn |
CP | Chi phí |
CPI | Chỉ số giá tiêu dùng |
CTCP | Công ty cổ phần |
CSDL | Cơ sở dữ liệu |
DATC | Công ty mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp |
DNNN | Doanh nghiệp nhà nước |
DEA | Phân tích bao dữ liệu (Data Envelopment Analysis) |
DPRR | Dự phòng rủi ro |
DMU | Đơn vị ra quyết định (Decision Making Unit) |
DRS | Decreasing Return to Scale – Sản lượng giảm theo quy mô |
HĐKD | |
HĐQT | Hội đồng quản trị |
HBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nhà Hà Nội |
IRS | Increasing Return to Scale – Sản lượng tăng theo quy mô |
KH | Khách hàng |
LN | Lợi nhuận |
M&A | Sáp nhập và mua lại (Mergers & Acquisitions) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội sau sáp nhập - 2
- Các Phương Pháp Đánh Giá Hiệu Quả Hđkd Của Các Nhtm
- Management Ability – Năng Lực Quản Trị Điều Hành
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
Ngân hàng | |
NHTM | Ngân hàng thương mại |
NHTMCP | Ngân hàng Thương mại Cổ phần |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
NVB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc dân |
PE | Hiệu quả kỹ thuật thuần |
QLRR | Quản lý rủi ro |
ROA | Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (Return On Assets) |
ROE | Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Return On Equity) |
SE | Hiệu quả kỹ thuật theo quy mô |
SHB | NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội |
TSC | Tài sản Có |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
TSCĐ | Tài sản cố định |
TTS | Tổng tài sản |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn |
TB | Trung bình |
TN | Thu nhập |
TE | Hiệu quả kỹ thuật |
TDH | Trung dài hạn |
VAMC | Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
VCSH | Vốn chủ sở hữu |
VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh vượng |
VRS | Sản lượng thay đổi theo quy mô (Variable returns to scale) |