TT Đối tượng bị tác động | Quy mô tác động |
Giai đoạn xây dựng Giai đoạn khai thác | |
Mức Phạm Thời Phạm Thời Mức độ độ vi gian vi gian |
Có thể bạn quan tâm!
- (2010) Quatifying Two Criterions Of Social Environmental Impact Assessment Of Road Trafic Projects In Vietnam (Case Study: Highway N05 And N018), Journal Of Economics And Development.
- Almex Corporation Pacific Consultants International (2000) Technical Report N0 10 Rural Transport And Cross- Border Transport, 2000
- Dự Báo Khối Lượng Vận Tải Hàng Hóa, Hành Khách Vùng Kttđ Bắc Bộ
- Kết Quả Tính Toán Thử Nghiệm Hồi Quy Tuyến Tính
- Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - 29
- Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - 30
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Bảng 2.19: Dự kiến đối tượng và quy mô tác động môi trường của Quy hoạch phát triển giao thông vận tải vùng KTTĐ Bắc Bộ đến năm 2030
1 | Chế độ thuỷ văn | --- | cục bộ | dài | --- | cục bộ | dài |
2 | Đới bờ | -- | cục bộ | ngắn | --- | khu vực | dài |
3 | Môi trường không khí | -- | cục bộ | ngắn | --- | khu vực | dài |
4 | Môi trường nước mặt | --- | cục bộ | ngắn | -- | khu vực | dài |
5 | Môi trường nước ngầm | - | cục bộ | ngắn | - | cục bộ | ngắn |
6 | Môi trường ven biển | --- | cục bộ | ngắn | -- | khu vực | dài |
8 | Môi trường đất | --- | cục bộ | dài | - | cục bộ | dài |
9 | Hệ sinh thái trên cạn | -- | cục bộ | dài | - | cục bộ | dài |
10 | Hệ sinh thái cửa sông | --- | cục bộ | dài | --- | cục bộ | dài |
11 | Hệ sinh thái dưới nước | -- | cục bộ | dài | -- | cục bộ | dài |
12 | Xâm nhập mặn | -- | cục bộ | dài | -- | cục bộ | dài |
13 | Di tích văn hoá, lịch sử | -- | cục bộ | ngắn | - | cục bộ | dài |
14 | Phát triển kinh tế xã hội | +++ | khu vực | dài | |||
15 | Việc làm | +++ | cục bộ | ngắn | + | cục bộ | dài |
16 | Văn hoá, giáo dục | ++ | khu vực | dài | |||
17 | Sức khoẻ cộng đồng | -- | cục bộ | ngắn | -- | cục bộ | dài |
17 | An toàn giao thông | -- | cục bộ | ngắn | --- | cục bộ | dài |
Ghi chú: tác động tích cực Tác động tiêu cực
+++ mạnh --- mạnh
++ vừa -- vừa
+ nhỏ - nhỏ
không rõ không rõ
Khoảng cách (m) | Độ cao (m) | |||||
Z = 0.5 | Z = 1 | Z = 1.5 | Z = 2 | Z = 2.5 | Z = 3 | |
- Quốc lộ 1 (Nam Đồng Văn): | ||||||
Nồng độ bụi TSP |
Bảng 2.20: Dự báo mức ô nhiễm không khí trên một số tuyến đường bộ Vùng KTTĐ Bắc Bộ năm 2020
1 | 5.965 | 3.364 | 0.865 | 0.093 | 0.004 | 0.000 |
2 | 4.689 | 3.335 | 1.843 | 0.772 | 0.240 | 0.055 |
Nồng độ bụi CO | ||||||
1 | 163.910 | 92.437 | 23.766 | 2.558 | 0.113 | 0.002 |
2 | 128.839 | 91.654 | 50.633 | 21.204 | 6.606 | 1.513 |
- Quốc lộ 2: (Nam cầu Việt Trì) Nồng độ bụi TSP | ||||||
1 | 2.418 | 1.364 | 0.351 | 0.038 | 0.002 | 0.000 |
2 | 1.901 | 1.352 | 0.747 | 0.313 | 0.097 | 0.022 |
Nồng độ bụi CO | ||||||
1 | 66.172 | 37.317 | 9.595 | 1.033 | 0.046 | 0.001 |
2 | 52.013 | 37.001 | 20.441 | 8.560 | 2.667 | 0.611 |
- Quốc lộ 5: | ||||||
Nồng độ bụi CO | ||||||
1 | 115.576 | 65.179 | 16.758 | 1.804 | 0.080 | 0.001 |
2 | 90.846 | 64.627 | 35.702 | 14.951 | 4.658 | 1.067 |
Bảng 2.21: Dự báo mức ồn trên một số tuyến đường bộ Vùng KTTĐ Bắc Bộ năm 2020
Mức ồn (dB) | |
QL 1 (Nam Đồng Văn) | 78.06 |
QL 2 (Nam Cầu Việt Trì) | 75.83 |
QL 3 (Phổ Yên) | 75.00 |
QL 5 (Đông Dụ Nghĩa) | 74.80 |
QL 10 (Nam Cầu Nghìn) | 73.59 |
QL 18 (Đông Sao Đỏ) | 73.23 |
Bảng 2.22: Tổng hợp nhu cầu đầu tư KCHT-GT Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Đơn vị: nghìn tỷ đồng
Chuyên ngành | 2011-2020 | 2021-2030 | 2011-2030 | Bq/năm | |
1 | Đường bộ Tỷ trọng % Đường sắt Tỷ trọng % Đường thủy nội địa Tỷ trọng % Đường biển Tỷ trọng % Hàng không Tỷ trọng % Tổng toàn Vùng | 255 | 165 | 420 | 21 |
37% | 31% | 34% | |||
2 | 220 | 85 | 305 | 15 | |
32% | 16% | 25% | |||
3 | 16 | 8 | 24 | 1 | |
2% | 1% | 2% | |||
4 | 160 | 200 | 360 | 18 | |
23% | 37% | 29% | |||
5 | 44 | 81 | 125 | 6 | |
6% | 15% | 10% | |||
695 | 539 | 1.234 | 62 |
Bảng 2.23: Quỹ đất cho GTVT Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Hạng mục | Dự kiến quỹ đất (ha) | ||
Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Đường bộ | 82.825,57 | 84.171,90 |
2 | Đường sắt | 5.744,95 | 5.759,95 |
3 | Đường biển (bao gồm ICD) | 2.945,00 | 2.998,00 |
4 | Đường thủy nội địa | 4.089.80 | 4.098,00 |
5 | Cảng hàng không - sân bay | 1.740,54 | 5.240,54 |
6 | Tổng | 97.345,86 | 102.268,39 |
Tỷ lệ (%) | 6,24 | 6,56 | |
7 | Giao thông đô thị | 77.349,64 | 103.132,85 |
Tỷ lệ (%) | 15 | 20 |
III/ PHỤ LỤC LIÊN QUAN ĐẾN CHƯƠNG III
PHU LỤC 1: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SỐ LIỆU MẢNG
1. Ước lượng mô hình tác động ngẫu nhiên
xtreg gdpss_ L_ km_ dth_ invest_, re
Random-effects GLS regression Number of obs = 63 Group variable: id Number of groups = 7
R-sq: within = 0.9520 Obs per group: min = 9
between = 0.9867 avg = 9.0
overall = 0.9808 max = 9
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(4) = 1531.34
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
gdpss_ | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
1.392919 | 6.15 | 0.000 | 5.839422 | 11.29957 | |
km_ | 1.09618 | .3740468 | 2.93 | 0.003 | .3630617 | 1.829298 |
dth_ | 73.09048 | 34.07744 | 2.14 | 0.032 | 6.29992 | 139.881 |
invest_ | .2384403 | .026271 | 9.08 | 0.000 | .1869501 | .2899304 |
_cons | -7194.048 1187.321 -6.06 0.000 -9521.154 -4866.942
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | 1045.7723
sigma_e | 1072.362
rho | .48744865 (fraction of variance due to u_i)
2. Kiểm định về sự tồn tại của ci
. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects gdpss_[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Estimated results:
| Var sd = sqrt(Var)
---------+-----------------------------
gdpss_ | 1.67e+08 12931.09 e | 1149960 1072.362
u | 1093640 1045.772
Test: Var(u) = 0
chi2(1) = 42.23
Prob > chi2 = 0.0000
Thấy P-value ( tức là giá trị Prob) = 0.000 rất bé => mô hình có tồn tại yếu tố không quan sát được dạng ci
3. Ước lượng mô hình tác động cố định:
. xtreg gdpss_ L_ km_ dth_ invest_, fe
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 63 Group variable: id Number of groups = 7
R-sq: within = 0.9609 Obs per group: min = 9
between = 0.9829 avg = 9.0
overall = 0.9687 max = 9
F(4,52) = 319.63
corr(u_i, Xb) = -0.9130 Prob > F = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
gdpss_ | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
L_ | 16.15169 2.765456 5.84 0.000 10.6024 21.70098
.3998653 .4035408 | 0.99 0.326 | -.4098986 | 1.209629 | |
dth_ | | 191.331 72.98794 | 2.62 0.011 | 44.86998 | 337.792 |
invest_ | | .200651 .0266924 | 7.52 0.000 | .1470888 | .2542132 |
_cons | | -13628.12 1849.872 | -7.37 0.000 | -17340.16 | -9916.082 |
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | 5426.2167
sigma_e | 1072.362
rho | .96241197 (fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
F test that all u_i=0: F(6, 52) = 17.54 Prob > F = 0.0000
4. Kiểm định Hausman để lựa chọn giữa mô hình RE và FE
. hausman fe
---- Coefficients ----
| (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
| fe . Difference S.E.
-------------+----------------------------------------------------------------
16.15169 | 8.569495 | 7.582196 | 2.389042 | |
km_ | | .3998653 | 1.09618 | -.6963145 | .1514405 |
dth_ | | 191.331 | 73.09048 | 118.2405 | 64.5443 |
invest_ | | .200651 | .2384403 | -.0377893 | .0047245 |
------------------------------------------------------------------------------
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(4) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 14.15
Prob>chi2 = 0.0068
Kết quả cho thấy giá trị P nhỏ => mô hình tác động cố định là phù hợp hơn
5. Kiểm định về phương sai sai số xem có thay đổi không
. xttest3
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (7) = 2701.65
Prob>chi2 = 0.0000
. xtserial gdpss_ L_ km_ dth_ invest_
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 6) = 59.408 Prob > F = 0.0003
Nhận thấy giá trị Prob nhỏ => có dấu hiệu phương sai sai số thay đổi
6. Kiểm định tự tương quan bậc 1:
. xtserial gdpss_ L_ km_ dth_ invest_
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 6) = 59.408 Prob > F = 0.0003
Có đấu hiêu tự tương quan bậc 1
7. Sử dụng phương phap ước lượng có hiệu chỉnh tự tương quan bậc 1 và phương sai sai số thay đổi, thu được:
Prais-Winsten regression, correlated panels corrected standard errors (PCSEs)
Group variable: id Number of obs = 63
Time variable: year Number of groups = 7
Panels: correlated (balanced) Obs per group: min = 9
Autocorrelation: common AR(1) avg = 9
max = 9
Estimated covariances = 28 R-squared = 0.9483 Estimated autocorrelations = 1 Wald chi2(4) = 915.81
Estimated coefficients = 5 Prob > chi2 = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
| Panel-corrected
gdpss_ | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
L_ | 6.792206 1.59789 4.25 0.000 3.660399 9.924013
.3497023 | 5.50 0.000 | 1.238518 | 2.609326 | |
dth_ | 71.56325 | 20.40769 | 3.51 0.000 | 31.56491 | 111.5616 |
invest_ | .1521384 | .0285784 | 5.32 0.000 | .0961257 | .2081511 |
_cons | -8608.981 | 1244.804 | -6.92 0.000 | -11048.75 | -6169.21 |
-------------+---------------------------------------------------------------