II/ PHỤ LỤC LIÊN QUAN ĐẾN CHƯƠNG 2
Bảng 2.12: Quy trình dự báo Mô hình bốn bước
Mô hình phát sinh/thu hút
Mô hình phân bổ nhu cầu
Mô hình
phân chia phương thức
Mô hình phân bổ vận tải
Bảng 2.13: Dự báo khối lượng vận tải hàng hóa, hành khách Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Hạng mục | Đơn vị | 2020 | 2030 | |
1 | Hàng hóa | |||
Toàn quốc | 106T | 2.247 | 4.186 | |
Vùng KTTĐ Bắc Bộ | 106T | 472 | 1.058 | |
Tỷ lệ | % | 21,0% | 25,3% | |
2 | Hành khách | |||
Toàn quốc | 106 HK | 5.300 | 10.253 | |
Vùng KTTĐ Bắc Bộ | 106 HK | 740 | 1.919 | |
Tỷ lệ | % | 14,0% | 18,7% |
Có thể bạn quan tâm!
- Vốn Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài Bình Quân Đầu Người Của 7 Tỉnh Vùng Kttđbb Giai Đoạn 2002-2010
- (2010) Quatifying Two Criterions Of Social Environmental Impact Assessment Of Road Trafic Projects In Vietnam (Case Study: Highway N05 And N018), Journal Of Economics And Development.
- Almex Corporation Pacific Consultants International (2000) Technical Report N0 10 Rural Transport And Cross- Border Transport, 2000
- Dự Kiến Đối Tượng Và Quy Mô Tác Động Môi Trường Của Quy Hoạch Phát Triển Giao Thông Vận Tải Vùng Kttđ Bắc Bộ Đến Năm 2030
- Kết Quả Tính Toán Thử Nghiệm Hồi Quy Tuyến Tính
- Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - 29
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Bảng 2.14: Dự báo tỷ lệ đảm nhận vận tải hàng hóa của các phương thức vận tải Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Hạng mục | 2020 | 2030 | |||
Triệu tấn | Tốc độ % | Triệu tấn | Tốc độ % | ||
1 | Toàn Vùng | 472,40 | 9% | 1058,28 | 8% |
2 | Đường bộ | 231,38 | 10% | 490,53 | 8% |
Tỷ lệ % | 48,98 | 46,35 | |||
3 | Đường biển | 147,91 | 8% | 383,65 | 10% |
Tỷ lệ % | 31,31 | 36,25 | |||
4 | Đường thủy nội địa | 86,70 | 6% | 168,96 | 7% |
Tỷ lệ % | 18,35 | 15,97 | |||
5 | Đường sắt | 5,64 | 7% | 12,29 | 8% |
Tỷ lệ % | 1,19 | 1,16 | |||
6 | Hàng không | 0,77 | 13% | 2,85 | 14% |
Tỷ lệ % | 0,16 | 0,27 |
Bảng 2.15: Dự báo tỷ lệ đảm nhận vận tải hành khách của các phương thức vận tải Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Hạng mục | 2020 | 2030 | |||
Triệu HK | Tốc độ % | Triệu HK | Tốc độ % | ||
1 | Toàn Vùng | 740,17 | 9,7% | 1.918,55 | 10% |
2 | Đường bộ | 655,06 | 9,6% | 1482,71 | 8,4% |
Tỷ lệ % | 88,50 | 77,28 | |||
3 | Đường biển | 3,19 | 12% | 8,29 | 10% |
Tỷ lệ % | 0,43 | 0,43 | |||
4 | Đường thủy nội địa | 13,21 | 10% | 21,51 | 5% |
Tỷ lệ % | 1,78 | 1,12 | |||
5 | Đường sắt | 36,88 | 18% | 343,43 | 25% |
Tỷ lệ % | 4,98 | 17,90 | |||
6 | Hàng không | 31,83 | 13% | 62,61 | 7% |
Tỷ lệ % | 4,30 | 3,26 |
Bảng 2.16: Dự báo nhu cầu vận tải trên các trục đường bộ chính Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Đơn vị: ‘000 PCU/ngày đêm
Đoạn tuyến | 2020 | 2030 | |
Cao tốc Bắc - Nam | Pháp Vân - Cầu Giẽ | 83 | 102 |
Cầu Giẽ - Nam Định | 50 | 73 | |
Cao tốc Bắc -Nam phía Tây | Hòa Lạc – Nghệ An | 12 | 21 |
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng | Hà Nội - Hưng Yên | 38 | 94 |
Hưng Yên – Hải Dương | 67 | 84 | |
Hải Dương – Hải Phòng | 67 | 88 | |
Cao tốc Nội Bài – Hạ Long | Hà Nội – Bắc Ninh | 19 | 41 |
Bắc Ninh – Hải Dương | 13 | 28 | |
Hải Dương – Quảng Ninh | 13 | 28 | |
Cao tốc Hà Nội - Lào Cai | Hà Nội – Vĩnh Phúc | 30 | 54 |
Vĩnh Phúc – Phú Thọ | 20 | 30 | |
QL1 | Bắc Giang- Bắc Ninh | 28 | 38 |
Bắc Ninh-Hà Nội | 31 | 64 | |
QL2 | Hà Nội-Vĩnh Phúc | 28 | 46 |
Vĩnh Phúc- Phú Thọ | 21 | 33 | |
QL3 | Hà Nội-Thái Nguyên | 15 | 19 |
QL5 | Hà Nội-Hưng Yên | 82 | 141 |
Hưng Yên-Hải Phòng | 48 | 80 | |
QL6 | Hà Nội-Hòa Bình | 17 | 23 |
QL32 | Hà Nội-Sơn Tây | 13 | 19 |
Sơn Tây - Yên Bái | 8 | 9 | |
QL10 | Quảng Ninh-Hải Phòng | 17 | 28 |
Bảng 2.17 Quy hoạch mạng đường bộ Vùng KTTĐ Bắc Bộ đến năm 2030
Tuyến | Chiều dài toàn tuyến (km) | Đoạn trong vùng KTTĐ | Quy mô đến năm 2020 | ||||
Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô đến năm 2030 | ||||
1.1. | Mạng cao tốc | ||||||
1 | Láng - Hòa Lạc | 30 | 30 | Nút giao Trung Hòa | QL21A | 6 làn cao tốc + 4 làn đô thị | 6 làn cao tốc + 4 làn đô thị |
2 | Hà Nội - Hải Phòng | 105,5 | 105,5 | Tại vành đai III (Hà Nội) | Đập Đình Vũ (Hải Phòng) | 6 làn xe | 6 làn xe |
3 | Tân Vũ - Lạch Huyện | 17 | 17 | Nút giao Tân Vũ | Cảng cửa ngõ Lạch Huyện | 6 làn xe | 6 làn xe |
4 | Hà Nội - Việt Trì - Lào Cai | 264 | 60 | Nút giao cao tốc Nội Bài- Hạ Long | Ranh giới Vĩnh Phúc - Phú Thọ | 4 làn xe | 6 làn xe |
5 | Hà Nội - Thái Nguyên | 61,3 | 35 | Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội | Yên Phong, Bắc Ninh | 4 làn xe | 6 làn xe |
6 | Lạng Sơn - Bắc Giang - Bắc Ninh | 130 | 11 | 4 - 6 làn xe | 4 - 6 làn xe | ||
7 | Bắc Ninh - Hạ Long | 136 | 136 | TP Bắc Ninh | TP Hạ Long | 4 làn xe | 6 làn xe |
8 | Hạ Long - Móng Cái | 128 | 128 | TP Hạ Long | TP Móng Cái | 4 làn xe | 4 làn xe |
9 | Hòa Lạc - Hòa Bình | 26 | 15 | Từ nút giao Hòa Lạc | Ranh giới Hà Nội - Hòa Bình | 4 làn xe | 4 – 6 làn xe |
Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh | 160 | 80 | Hải Phòng | TP Hạ Long | 4 làn xe | ||
11 | Đoan Hùng - Hòa Lạc - Phố Châu | 457 | 40 | Ranh giới Hà Nội – Phú Thọ | Ranh giới Hà Nội – Hòa Bình | 4 làn xe | |
12 | Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình | 82,3 | 39,3 | Nút giao Pháp Vân | Ranh giới Hà Nội – Hà Nam | 4 làn xe | 6 làn xe |
1.2. | Mạng quốc lộ | ||||||
a | Quốc lộ chính | ||||||
Đoạn | Đoạn | ||||||
thuộc | thuộc | ||||||
1 | Quốc lộ 1A | 2.434,46 | 58,4 | vùng chuyển | vùng chuyển | ||
về Hà | về Hà | ||||||
Nội | Nội | ||||||
2 | Quốc lộ 2 | 310 | 50,6 | Ranh giới Hà Nội - Vĩnh Phúc | Cầu Việt Trì | I, II,III | 4-6 làn xe |
Đoạn | Đoạn | ||||||
Ranh giới | thuộc | thuộc | |||||
3 | Quốc lộ 3 | 340 | 33,3 | Cầu Đuống | Hà Nội - Thái | vùng chuyển | vùng chuyển |
Nguyên | về Hà | về Hà | |||||
Nội | Nội | ||||||
4 | Quốc lộ 5 | 95,2 | 95,2 | Như Quỳnh, Hưng Yên | Đình Vũ, Hải Phòng | II | II |
5 | Quốc lộ 32 | 393 | 22 | Thị xã Sơn Tây | Cầu Trung Hà | III | III |
Quốc lộ 6 | 478 | 37 | Ngã Tư Sở, Hà Nội | Ranh giới Hà Nội - Hòa Bình | Đoạn thuộc vùng chuyển về Hà Nội | Đoạn thuộc vùng chuyển về Hà Nội | |
b 1 2 3 | Vành đai Hà Nội Vành đai III Vành đai IV Vành đai V | 55 125 320 | 55 125 160 | 6-8 làn đô thị + cao tốc 6 -8 làn xe I, II | 6-8 làn đô thị + cao tốc 6 -8 làn xe 4-6 làn xe | ||
c | Quốc lộ khác | ||||||
1 | Quốc lộ 10 | 228 | 58,2 | Uông Bí, Quảng Ninh | Ranh giới Hải Dương – Thái Bình | II, III | II, III |
Cầu Bắc | |||||||
2 | Quốc lộ 18 | 303 | 303 | Đại Phúc, Bắc Ninh | Luân, Quảng | II, III | II, III |
Ninh | |||||||
3 | Quốc lộ 18C | 50 | 50 | Từ cầu Tiên Yên | Biên giới Việt-Trung | III | III |
4 | Quốc lộ 38 | 81 | 55,25 | TP Bắc Ninh | Hưng Yên | III | III |
5 | Quốc lộ 39 | 108 | 50,2 | Phố Nối, Hưng Yên | Ranh giới Hưng Yên - Thái Bình | III | III |
6 | Quốc lộ 21 | 210 | 46 | Thị xã Sơn Tây | Ranh giới Hà Nội - Hòa Bình | III, IV | III |
Quốc lộ 21B Quốc lộ 2B Quốc lộ 2C | 59 25 141 | 41,6 25 44,9 | Phú Lâm (Hà Nội) Dốc Láp Sơn Tây | Ranh giới Hà Nội - Hà Nam Tam Đảo Ranh giới Vĩnh Phúc – Tuyên Quang | III IV, đô thị III | III IV, đô thị III | |
d | Vành đai vùng | ||||||
Cảng Mũi | Ranh giới | ||||||
1 | Hệ quốc lộ 4 | 687 | 27 | Chùa Quảng | Quảng Ninh – | III | III |
Ninh | Lạng Sơn | ||||||
2 | Quốc lộ 279 | 744 | 42,5 | Hoành Bồ, Quảng Ninh | Ranh giới Quảng Ninh – Bắc Giang | IV | IV |
3 | Quốc lộ 37 | 485 | 85,3 | Hải Phòng | Hải Dương | III | III |
4 | Hành lang ven biển | 3.041 | 307,5 | Cảng Núi Đỏ, Móng Cái, Quảng Ninh | Ranh Giới Hải Phòng – Thái Bình | III | III |
5 | Đường Hồ Chí Minh | 3.167 | 49,6 | III | 4-6 làn xe | ||
e | Tuyến mới | ||||||
1 | Đoạn nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với Cầu Giẽ - Ninh Bình | 47,67 | 47,67 | Nút giao cao tốc Hà Nôi-Hải Phòng và QL39 | Nút giao Liêm Tuyền (Cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình) | 4 làn xe | 6 làn xe |
2 | Đoạn nối QL4B - Vân Đồn | 32 | 32 | Tiên Yên | Cầu Vân Đồn | III | 6 làn xe |
Bảng 2.18: Các khu bảo tồn thiên nhiên đã được đề nghị và đang được đề xuất trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
Diện tích (ha) | Vị trí | Đối tương ưu tiên bảo vệ | |
Vườn Quốc gia | |||
Tam Đảo | 36.833 | Thái Nguyên Vĩnh Phúc | Rừng Á nhiệt đới, voọc đen, sam bông |
Cát Bà | 15.200 | Hải Phòng | Rừng đá vôi trên đảo, voọc đầu trắng, sơn dương, đồi mồi |
Ba Vì | 2.144 | Hà Tây | Rừng gần ngay tỉnh lỵ, có nai đốm, gấu |
Khu Di tích lịch sử Văn hoá Môi trường | |||
Các đảo Vịnh Hạ Long | 43400 | Quảng Ninh | Rừng trên núi đá vôi có nhiều loài đặc hữu |
Côn Sơn | 1477 | Hải Dương | Bảo tồn nơi sinh của vị anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi, ông là nhà thơ, nhà văn nổi tiếng của Việt Nam |
Bãi Cháy | 562 | Quảng Ninh | Có vai trò tiềm năng trong việc bảo vệ cảnh quan đẹp của khu di sản văn hoá thế giới |
Khu bảo tồn thiên nhiên | |||
Khu bảo tồn biển Đảo Bạch Long Vĩ | 550 | Hải Phòng | Hệ sinh thái biển |
Khu bảo tồn biển Cô tô Việt Nam | 3850 | Quảng Ninh | Hệ sinh thái biển |
Đảo Ba Mùn | 2153 | Quảng Ninh | Rừng trên đảo để khôi phục động vật có vúm, khỉ nâu, khỉ mắt đỏ |