Thông Tin Tổng Hợp Điều Tra Cộng Đồng Cư Dân Tại Hà Nội Và Thái Bình


PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP THÔNG TIN TỪ PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN


I. Thông tin tổng hợp điều tra cộng đồng cư dân tại Hà Nội và Thái Bình

II.Phiếu cần có những phần làm rò hơn, bộc lộ 1 số hạn chế, NCS tiếp thu và rút kinh nghiệm.

+ Thời gian thực hiện phát phiếu trưng cầu ý kiến: Trong thời gian thực hiện luận án từ năm 2012 đến 2016, NCS tiến hành phát phiếu trưng cầu ý kiến vào các thời điểm khác nhau nhằm thu được những kết quả khách quan nhất. Trong đó, tại Hà Nội NCS phát phiếu vào tháng giêng năm 2015 (những ngày diễn ra lễ hội), đợt 2 vào tháng 3 năm 2015. Ở Thái Bình, đợt 1 vào tháng 2 âm lịch, đợt 2 vào tháng 10 âm lịch năm 2015.

+ Địa điểm thực hiện phát phiếu trưng cầu ý kiến: làng Giang Xá, làng Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức. Làng Đại Tự, xã Kim Chung huyện Hoài Đức (Hà Nội); làng An Để, Phương Tảo, xã Xuân Hòa huyện Vũ Thư; làng Cổ Trai xã Hồng Minh huyện Hưng Hà; làng Thượng Hộ, xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư; làng Tử Các, xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy (tỉnh Thái Bình)

+ Tổng số phiếu phát ra: 700 phiếu (trong đó ở Hà Nội: 300 phiếu; Thái Bình là 400 phiếu).

+ Tổng số phiếu thu về: 693 (Hà Nội: 298 phiếu; Thái Bình: 395 phiếu). Trong đó số phiếu hợp lệ là 687 phiếu, số phiếu không hợp lệ là 06 phiếu.

+ Cách thức thực hiện: Phiếu trưng cầu ý kiến được phát ra trong dịp lễ hội và những ngày rằm, mồng một khi người dân đến di tích, người trả lời phiếu trưng cầu là các tầng lớp dân cư ở mọi lứa tuổi, giới tính, thành phần khác nhau. Để triển khai thực hiện chương trình, tác giả luận án đã phối hợp với các cán bộ quản lý ở địa phương, thành phần gồm lãnh đạo cấp xã, huyện và trưởng các thôn xóm.


II. Những thông tin chung


- Giới tính: Tổng số phiếu hợp lệ 687 phiếu, trong đó 275/687 phiếu là nam, 412/687 phiếu là nữ.


- Độ tuổi:


TT

Độ tuổi

Nam

Nữ

SL (N)

Tỷ lệ %

SL (N)

Tỷ lệ %

1

Trên 55

178

25,91

133

19,36

2

Dưới 55

97

14,12

279

40,61

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.

Lý Nam Đế trong đời sống văn hóa của cư dân vùng Châu thổ Bắc Bộ - 27

- Tôn giáo: trong 687 phiếu trả lời có 605 người theo đạo Phật, 82 phiếu theo đạo Công giáo.

- Trình độ học vấn:


TT

Trình độ học vấn

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Tiểu học

97

14,12

2

Phổ thông cơ sở

151

21,98

3

Phổ thông trung học

356

51,82

4

Đại học, cao đẳng

83

12,08

- Nghề nghiệp:


TT

Thành phần

Tần số (người)

Tần suất (%)

1

Nông dân

130

18,92

2

Công nhân

93

13,53

3

Giáo viên

34

4,94

4

Học sinh, sinh viên

56

8,15

5

Kinh doanh, buôn bán

96

13,97

6

CBVCNN

76

11,06

7

Nghề tự do

67

9,75

8

Nội trợ

34

4,94

9

Hưu trí

101

14,70

10

Khác

0

0

Tổng số

687

100


III. Thông tin điều tra

Câu 1: Xin ông (bà) cho biết Lý Nam Đế là ai?


TT

Lý Nam Đế

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1


378

55,02

2


158

22,99

3


239

34,78

4

Người có công với làng

591

86,02

5


156

22,70

?


TT

Tên gọi

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Lý Bí

512

74,23

2

Lý Bôn

429

62,45

3

Lý Phật Tử

87

12,66

4


64

9,31


những đâu?


TT

Địa danh

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Thái Bình

478

69,58

2

Thái Nguyên

153

22,27

3

Hà Nội

326

47,45

4

Vĩnh Phúc

89

12,95

5

Phú Thọ

195

13,40

6

Khác (ghi rò)

41

5,97

?


TT

Đóng góp

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Chống giặc Lương giành độc lập

325

47,30

2


271

39,44

3


234 34 06 4 Không biết 121 17 61 Câu 5 Ông bà được biết về nhân vật được 10

234

34,06

4

Không biết

121

17,61


Câu 5: Ông (bà) được biết về nhân vật được phụng thờ từ phương tiện nào?


TT

Phương tiện thông tin

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Đọc trên sách báo, internet

225

32,75

2

Lưu truyền trong dân gian

491

71,47

3

Từ thành viên BQL di tích

138

20,08

4

Từ bạn bè, người thân trong gia đình

354

51,52

5

Nguồn khác

53

7,71

?


TT

Lý do xây dựng di tích

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

451

65,64

2

, mộ quân

494

7,90

3

603

87,77

4

657

95,63

5

323

47,01

Câu 7: Ông (bà) đã đến di tích này lần thứ mấy?


TT

Tham dự

Số phiếu (Người)

Tỷ lệ (%)

1

Lần đầu tiên

93

13,54

2

Lần thứ 2

156

22,71

3

Trên 3 lần

438

63,75

Câu 8: Ông (bà) có tham dự lễ hội thờ Lý Nam Đế không?


TT

Tham dự

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Thường xuyên

516

75,10

2

Thỉnh thoảng

133

19,36

3

Không tham dự

38

5,54

Câu 9: Vì sao ông (bà) lại đi lễ ở đây?


TT

Lý do đi lễ

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Sự linh thiêng của di tích

589

85,73

2

Thói quen

306

44,54

3

Di tích của làng

525

76,41

4

Tiện đường đi lại

111

16,15

5

Nhiều người đến

243

35,37

6

Khác (ghi rò)

42

6,11


Câu 10: Ông (bà) thường đi lễ với ai?


TT

Tổ chức đi lễ

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Đi một mình

96

18,19

2

Đi cùng gia đình, người thân

389

56,62

3

Đi theo đoàn/nhóm, hội

164

23,87

4

Khác (ghi rò):….

38

5,53

Câu 11: Khi đi lễ, ông/bà thường chuẩn bị những đồ lễ gì?


TT

Chuẩn bị đồ lễ

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Hương hoa, trái cây

603

87,77

2

Tiền cúng

361

52,54

3

Vàng mã, sớ

214

31,14

4

Đồ lễ chay

460

66,95

5

Đồ lễ mặn

268

39,01

6

Các loại bánh đặc trưng

272

39,59

7

Cả lễ chay và lễ mặn

371

54,00

8

Khác (ghi rò):….

12

1,74

Câu 12: Khi đi lễ ông (bà) thường?


TT

Thực hành nghi thức ở lễ hội

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Thắp hương

687

100,00

2

Cúng lễ

674

98,10

3

Đốt vàng mã

205

29,83

4

Xem bói, xin thẻ

0

0

5

Hầu đồng

22

3,20

6

Cầu xin

687

100,00


?


TT

Hoạt động trong lễ hội

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Tế lễ

681

99,12

2

Rước nước

407

59,24

3

Rước kiệu thánh

483

70,30

4

Các trò diễn dân gian

562

81,80

5

Các trò chơi dân gian

656

95,48


Câu 14: Mục đích của ông (bà) khi tham gia lễ hội?


TT

Hoạt động trong lễ hội

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Cầu sức khỏe, bình an

617

89,81

2

Cầu được mùa

331

48,18

3

Cầu tài, cầu lộc

284

89,81

4

Cầu xin con cái

75

10,91

5

Cầu gia đình hạnh phúc

582

84,71

6

Cầu thăng quan tiến chức

485

70,59

7

Vui chơi, tham quan vãn cảnh

132

19,21

Câu 15: Khi thực hành các nghi lễ thờ phụng Lý Nam Đế ông (bà) có được sự linh ứng không?

TT

Sự linh ứng

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

469

68,27

2

Không

91

13,25

3

Chưa thấy

127

18,48


Tổng

687

100

Câu 16: Ông (bà) có công đức không?


TT

Mức độ

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

489

71,17

2

Không

198

28,83


Tổng

687

100

Câu 17: Ông (bà) công đức bằng hình thức nào?


TT

Hình thức công đức

Số phiếu (489)

Tỷ lệ (%)

1

Tiền

280

57,26

2

Hiện vật

123

25,15

3

Công sức

86

17,59


Tổng

489

100,00

Câu 18: Ông (bà) công đức nhằm mục đích gì?


TT

Mục đích công đức

Số phiếu (489)

Tỷ lệ (%)

1

Góp phần tu bổ, tôn tạo di tích

209

42,74

2

Tích phúc cho con cháu

157

32,11

3

Theo trào lưu

71

14,52

4

Ý kiến khác (ghi rò):……

52

10,63


Tổng

489

100,00


Câu 19: Theo ông (bà) Lý Nam Đế có vai trò như thế nào đối với đời sống của người dân trong làng?

TT

Vai trò

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Phù hộ cho người dân có sức khỏe

624

90,82

2

Phù hộ xóm làng yên vui, không có dịch bệnh

482

70,16

3

Phù trợ cho dân làng mùa màng tươi tốt

357

51,96

4

Phù hộ làm ăn thuận lợi

290

42,21

5

Phù hộ học hành, thi cử, thăng quan tiến

chức

501

72,92

6

Ý kiến khác

89

12,95

Câu 20: Vào dịp lễ hội gia đình ông (bà) thường diễn ra những hoạt động nào?


TT

Hoạt động tại gia đình

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Dâng đồ lễ tại đình, đền

613

89,22

2

Làm lễ cúng gia tiên

474

68,99

3

Tổ chức mời khách, liên hoan tại nhà

359

52,25


?


TT

Sự khác biệt

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

669

97,38

2

Không

6

0,87

3

Không quan tâm

12

1,75

Câu 22: Những sự khác biệt đó là gì?


TT

Sự khác biệt

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Vai trò tổ chức của lễ hội

312

45,41

2

Quy mô lễ hội

553

80,49

3

Các nghi thức, nghi lễ

439

63,90

4

Lễ vật dâng cúng

601

87,48

5

Các trò chơi, trò diễn dân gian

367

53,42

6

Nguồn kinh phí tổ chức lễ hội

289

42,06

7

Nhận thức của người dân khi đi lễ

336

48,90

8

Khác (ghi rò)

65

9,46


cư dân?


TT

Ý nghĩa

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Giáo dục truyền thống cho thế hệ trẻ

591

86,02

2

Cân bằng đời sống tâm linh

456

66,37

3

Cố kết cộng đồng

537

78,16

4

Giúp con người hướng thiện

348

50,65

5

Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc

485

70,59

6

Sáng tạo hưởng thụ văn hóa

399

58,07

7

Ý nghĩa khác

72

10,48

m?


TT

Thời gian đến lễ tại di tích

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Đầu năm

385

56,04

2

Cuối năm

345

50,21

3

Cả đầu năm và cuối năm

527

76,71

4

Ngày rằm, mồng một hàng tháng

258

37,55

5

Ngày kỷ niệm liên quan đến Lý Nam Đế

634

92,28

6

Khi bản thân hay gia đình có việc

213

31,00

, kiêng kị


?


TT

Phong tục tập quán, kiêng kị

Số phiếu (N)

Tỷ lệ (%)

1

Kiêng tên húy của Thánh

601

87,48

2

Kiêng không nuôi trâu trắng

156

22,70

3

Không mặc quần áo màu đỏ tía, màu vàng

428

62,29

4

Dùng lễ chay khi cúng lễ

274

39,88

5

Phải xướng tên lễ vật khi cúng

90

13,10

6

Những kiêng kị khác

85

12,37

Xem tất cả 281 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí