GIỮA CÁC NHÓM HỌC VIÊN KHÁC NHAU VÊ KHÍ CHẤT
Report
KNNDCX tự đánh giá | KNKSCX tự đánh giá | KNĐKCX tự đánh giá | KNSDCX tự đánh giá | KNQLCX của HV | ||
Nóng | Mean | 3.14 | 3.11 | 3.28 | 3.31 | 3.21 |
N | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | |
Std. Deviation | .412 | .367 | .742 | .361 | .612 | |
Hoạt | Mean | 3.69 | 3.72 | 3.77 | 3.66 | 3.71 |
N | 106 | 106 | 106 | 106 | 106 | |
Std. Deviation | .413 | .542 | .532 | .491 | .397 | |
Trầm | Mean | 3.78 | 3.81 | 3.77 | 3.68 | 3.76 |
N | 138 | 138 | 138 | 138 | 138 | |
Std. Deviation | .472 | .322 | .505 | .573 | .470 | |
Ưu tư | Mean | 3.23 | 3.12 | 3.19 | 3.14 | 3.17 |
N | 27 | 27 | 27 | 27 | 27 | |
Std. Deviation | .451 | .357 | .622 | .423 | .571 | |
Hỗn hợp | Mean | 3.71 | 3.70 | 3.60 | 3.51 | 3.63 |
N | 84 | 84 | 84 | 84 | 84 | |
Std. Deviation | .411 | .523 | .341 | .422 | .434 | |
Total | Mean | 3.71 | 3.67 | 3.61 | 3.50 | 3.62 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | |
Std. Deviation | .411 | .416 | .353 | .357 | .285 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội ở các trường sĩ quan trong Quân đội nhân dân Việt Nam - 25
- Biểu Hiện Cảm Xúc Trên Cơ Thể, Hành Động Và Lời Nói.
- Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Học Tập, Rèn Luyện
- Kiểm Định One Way Anova Về Kỹ Năng Điều Khiển Cảm Xúc Của Học Viên Các Khóa
- Kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội ở các trường sĩ quan trong Quân đội nhân dân Việt Nam - 30
- Kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội ở các trường sĩ quan trong Quân đội nhân dân Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Test of Homogeneity of Variances
KNQLCX của học viên
df1 | df2 | Sig. | |
1.846 | 4 | 392 | .211 |
ANOVA
KNQLCX của học viên
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 37.285 | 4 | 8.377 | 367.918 | .000 |
Within Groups | 9.118 | 392 | .032 | ||
Total | 43.761 | 396 |
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KNQLCX của học viên Bonferroni
Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |||
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Nóng | Hoạt | -.295* | .028 | .000 | -.37 | -.22 |
Trầm | -.591* | .029 | .000 | -.67 | -.51 | |
Ưu tư | -.780* | .032 | .600 | -.87 | -.69 | |
Hỗn hợp | -.989* | .042 | .000 | -1.11 | -.87 | |
Hoạt | Nóng | .295* | .028 | .000 | .22 | .37 |
Trầm | -.295* | .017 | .000 | -.34 | -.25 | |
Ưu tư | -.485* | .022 | .000 | -.55 | -.42 | |
Hỗn hợp | -.693* | .035 | .000 | -.79 | -.59 | |
Trầm | Nóng | .591* | .029 | .000 | .51 | .67 |
Hoạt | .295* | .017 | .000 | .25 | .34 | |
Ưu tư | -.189* | .023 | .000 | -.26 | -.12 | |
Hỗn hợp | -.398* | .036 | .000 | -.50 | -.30 | |
Ưu tư | Nóng | .780* | .032 | .600 | .69 | .87 |
Hoạt | .485* | .022 | .000 | .42 | .55 | |
Trầm | .189* | .023 | .000 | .12 | .26 | |
Hỗn hợp | -.209* | .038 | .000 | -.32 | -.10 | |
Hỗn hợp | Nóng | .989* | .042 | .000 | .87 | 1.11 |
Hoạt | .693* | .035 | .000 | .59 | .79 | |
Trầm | .398* | .036 | .000 | .30 | .50 | |
Ưu tư | .209* | .038 | .000 | .10 | .32 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
4.4. TƯƠNG QUAN GIỮA KNQLCX VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN
Correlations
Tự đánh giá kết học học tập, rèn luyện | KNQLCX của HV | ||
Tự đánh giá kết học học tập, rèn luyện | Pearson Correlation | 1 | .862** |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 396 | 396 | |
Kỹ năng QLCX của học viên | Pearson Correlation | .862** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 396 | 396 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
4.5. TƯƠNG QUAN CHÉO GIỮA KNQLCX VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 270.315a | 1 | .000 | ||
Continuity Correctionb | 267.007 | 1 | .000 | ||
Likelihood Ratio | 318.667 | 1 | .000 | ||
Fisher's Exact Test | .000 | .000 | |||
Linear-by-Linear Association | 269.633 | 1 | .000 | ||
N of Valid Cases | 396 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 89.55.
b. Computed only for a 2x2 table
KNQLCX mã lại * Học tập, rèn luyện mã lại Crosstabulation
Học tập, rèn luyện mã lại | Total | ||||
Kết quả học tập, rèn luyện thấp | Kết quả học tập, rèn luyện cao | ||||
KNQLCX mã lại | KNQLCX thấp | Count | 190 | 9 | 199 |
% within KNQLCX mã lại | 95.5% | 4.5% | 100.0% | ||
% within Học tập, rèn luyện mã lại | 88.0% | 5.0% | 50.3% | ||
% of Total | 48.0% | 2.3% | 50.3% | ||
KNQLCX cao | Count | 26 | 171 | 197 | |
% within KNQLCX mã lại | 13.2% | 86.8% | 100.0% | ||
% within Học tập, rèn luyện mã lại | 12.0% | 95.0% | 49.7% | ||
% of Total | 6.6% | 43.2% | 49.7% | ||
Total | Count | 216 | 180 | 396 | |
% within KNQLCX mã lại | 54.5% | 45.5% | 100.0% | ||
% within Học tập, rèn luyện mã lại | 100.0% | 100.0% | 100.0% | ||
% of Total | 54.5% | 45.5% | 100.0% |
Phụ lục 5
KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN
5.1. KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC QUA HÌNH ẢNH VÀ TÌNH HUỐNG
Nhận diện cảm xúc trên hình ảnh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nhan dien duoc 3 hinh anh | 44 | 11.1 | 11.1 | 11.1 | |
Nhan dien duoc 4 hinh anh | 171 | 43.2 | 43.2 | 54.3 | |
Valid | Nhan dien duoc 5 hinh anh | 135 | 34.1 | 34.1 | 88.4 |
Nhan dien duoc 6 hinh anh | 46 | 11.6 | 11.6 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Biết nhận diện được cảm xúc qua mô tả tình huống
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nhận diện được 3 tình huống | 70 | 17.7 | 17.7 | 17.7 | |
Nhận diện được 4 tình huống | 142 | 35.9 | 35.9 | 53.5 | |
Valid | Nhận diện được 5 tình huống | 120 | 30.3 | 30.3 | 83.8 |
Nhận diện được 6 tình huống | 64 | 16.2 | 16.2 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Report
Nhận diện cảm xúc trên hình ảnh | Biết nhận diện được cảm xúc qua mô tả tình huống | KNNDCX qua tình huống | |
Mean | 3.4621 | 3.4495 | 3.4558 |
N | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .83958 | .96258 | .64135 |
5.2. KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC TỰ ĐÁNH GIÁ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Biết nhận ra cảm xúc vui khi có sự kiện vui | 396 | 2.00 | 5.00 | 4.1919 | .89643 |
Biết nhận ra cảm xúc ngạc | |||||
nhiên khi có một sự kích thích tạo ra sự bất ngờ | 396 | 2.00 | 5.00 | 3.8965 | .94769 |
Biết nhận ra cảm xúc đau khổ | |||||
khi có sự kiện làm cho mình có cảm giác buồn, tổn thất. | 396 | 2.00 | 5.00 | 3.5429 | .88055 |
Biế nhận ra cảm xúc sợ hãi khi | |||||
mình phải chứng kiến một sự việc ngoài sức tưởng tượng | 396 | 2.00 | 5.00 | 3.4823 | .96111 |
Biết nhận ra cảm xúc coi | |||||
thường với những hành động xấu và không được tôn trọng | 396 | 2.00 | 5.00 | 3.3535 | .96326 |
Biết nhận ra cảm xúc tức giận | |||||
khi có sự kiện gây ra cảm giác tức giận. | 396 | 2.00 | 5.00 | 3.7828 | .89063 |
KNNDCX tự đánh giá | 396 | 2.50 | 4.83 | 3.7083 | .41050 |
Valid N (listwise) | 396 |
Correlations
KNNDCX qua tình huống | KNNDCX tự đánh giá | ||
Pearson Correlation | 1 | .428** | |
KNNDCX thông qua tình huống | Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 396 | 396 | |
Pearson Correlation | .428** | 1 | |
KNNDCX tự đánh giá | Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 396 | 396 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5.3. KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Group Statistics
Học kỹ năng QLCX | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
KNNDCX tự đánh giá Đã học Chưa học | 126 270 | 3.8399 3.6469 | .39688 .40293 | .03536 .02452 |
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | ||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | ||||||||
Equal KNNDCX variances tự đánh assumed giá Equal variances not assumed | .909 | .341 | 4.462 4.486 | 394 247.557 | .000 .000 | .19303 .19303 | .04327 .04303 | .10797 .10829 | .27809 .27778 |
Group Statistics
Nhóm khách thể | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Học viên KNNDCX tự đánh giá CB, GV | 396 127 | 3.7083 3.5551 | .41050 .43036 | .02063 .03819 |
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | ||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | ||||||||
Equal variances KNNDCX assumed tự đánh Equal giá variances not assumed | .336 | .562 | 3.617 3.530 | 521 204.701 | .000 .001 | .15322 .15322 | .04236 .04340 | .07000 .06764 | .23643 .23879 |
Descriptives
KNNDCX tự đánh giá
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Năm thứ nhất | 84 | 3.5337 | .38875 | .04242 | 3.4494 | 3.6181 | 2.83 | 4.67 |
Học viên năm thứ hai | 145 | 3.6402 | .43317 | .03265 | 3.5757 | 3.7048 | 2.50 | 4.67 |
Học viên năm thứ ba | 82 | 3.8089 | .52294 | .04339 | 3.7226 | 3.8953 | 2.83 | 4.67 |
Học viên năm thứ tư | 85 | 3.9000 | .37901 | .04111 | 3.8182 | 3.9818 | 2.67 | 4.83 |
Total | 396 | 3.7083 | .41050 | .02063 | 3.6678 | 3.7489 | 2.50 | 4.83 |
Test of Homogeneity of Variances
KNNDCX tự đánh giá
df1 | df2 | Sig. | |
.628 | 3 | 392 | .598 |
ANOVA
KNNDCX tự đánh giá
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 7.186 | 3 | 2.395 | 15.814 | .000 |
Within Groups | 59.377 | 392 | .151 | ||
Total | 66.563 | 395 |
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KNNDCX tự đánh giá Bonferroni
(J) Học viên năm thứ | Mean Difference (I- J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư | Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba | -.10650 | .05337 | .280 | -.2480 | .0350 |
-.27521* | .06042 | .000 | -.4354 | -.1150 | ||
-.36627* | .05988 | .000 | -.5250 | -.2075 | ||
.10650 | .05337 | .280 | -.0350 | .2480 | ||
-.16871* | .05378 | .011 | -.3113 | -.0261 | ||
-.25977* | .05317 | .000 | -.4008 | -.1188 | ||
.27521* | .06042 | .000 | .1150 | .4354 | ||
.16871* | .05378 | .011 | .0261 | .3113 | ||
-.09106 | .06024 | .789 | -.2508 | .0687 | ||
.36627* | .05988 | .000 | .2075 | .5250 | ||
.25977* | .05317 | .000 | .1188 | .4008 | ||
.09106 | .06024 | .789 | -.0687 | .2508 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 6
KỸ NĂNG KIỂM SOÁT CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN
6.1. KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC QUA TÌNH HUỐNG
Report
Kỹ năng kiểm soát cảm xúc qua 6 tình huống | Kiểm soát cảm xúc tiêu cực | Kiểm soát cảm xúc tích cực | Kiểm soát cảm xúc qua mức độ các phản ứng | KNKSCX qua tình huống | |
Mean | 3.2727 | 3.8197 | 3.9343 | 3.8770 | 3.5749 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .87807 | .44490 | .43082 | .33823 | .47259 |
6.2. KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC QUA CÁC ITEM CỤ THỂ
Report
Tìm hiểu nguyê n nhân và các yếu tố tác động | Hét to/ đập bàn, ghế… | Tâm sự với người khác | Khóc to | Chia sẻ trên mạng xã hội | Tham gia vào các hoạt động vui chơi | Uống nước, đi ra chỗ khác | Chấp nhận và coi đó là một việc tất yếu diễn ra | Ngồi tĩnh lặng, thở sâu | Viết nhật ký | Gọi điện cho người thân, bạn bè | Không để ý chỉ tập trung vào việc học tập | Nhờ đến sự can thiệp, tư vấn của CB,SQ | Kiểm soát cảm xúc tiêu cực | |
Mean | 4.06 31 | 3.83 33 | 3.84 60 | 3.57 32 | 3.59 09 | 3.93 94 | 3.87 63 | 3.93 18 | 3.83 33 | 3.75 51 | 3.80 05 | 3.81 31 | 3.80 05 | 3.81 97 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviati on | .844 07 | .979 54 | .876 71 | .892 84 | 1.02 51 | .895 20 | .812 77 | .828 54 | .861 26 | .791 15 | .828 66 | .814 69 | .907 41 | .444 90 |
Report
Cười hết cỡ | Gọi điện cho gia đình, bạn bè chia sẻ, tâm sự | Chia sẻ trên mạng xã hội | Pha trò hài hước | Tham gia tích cực vào các hoạt động | Chia sẻ với đồng chí đồng đội | Giúp đỡ mọi người xung quanh | Hát nghêu ngao | Chú tâm vào học tập, rèn luyện | Khóc vì xúc động | Kiểm soát cảm xúc tích cực | |
Mean | 3.8788 | 3.8763 | 3.7500 | 3.9116 | 4.2298 | 4.0934 | 3.9823 | 3.9596 | 3.9293 | 3.7323 | 3.9343 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .89468 | .82206 | .85721 | .76952 | .85992 | .78522 | .77439 | .84697 | .81756 | .76576 | .43082 |
6.3. KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC TỰ ĐÁNH GIÁ
Report
Biết kiềm chế những cảm xúc của bản thân trong quan hệ, ứng xử. | Biết kìm chế cảm xúc tích cực hoặc tiêu cực quá mức. | Luôn phản ứng ngay/ bột phát khi có những cảm xúc tích cực/tiêu cực diễn ra. | Biết bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài bằng những hành động rất từ tốn | Biết cách che dấu cảm xúc của bản thân. | Biết kiểm soát cảm xúc tiêu cực xuống mức thấp trước khi thể hiện ra bên ngoài bằng thái độ và hành vi. | Biết cân bằng trạng thái tâm lý khi có kích thích mạnh | Luôn để ý, thoi dõi cảm xúc của bản thân trong quá trình giao tiếp | KNKSCX tự đánh giá | |
Mean | 3.2652 | 3.6944 | 4.0960 | 3.6843 | 3.7652 | 3.6812 | 3.3838 | 3.7601 | 3.6667 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .87607 | 1.03609 | .95778 | .91616 | .92389 | 1.05247 | .98039 | 1.01159 | .41624 |
6.4. TƯƠNG QUAN GIỮA KNKSCX QUA TÌNH HUỐNG VÀ TỰ ĐÁNH GIÁ
Correlations
KNKSCX qua tình huống | KNKSCX tự đánh giá | ||
Pearson Correlation | 1 | .271** | |
KNKSCX qua tình huống | Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 396 | 396 | |
Pearson Correlation | .271** | 1 | |
KNKSCX tự đánh giá | Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 396 | 396 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
6.5. PHÂN BỐ PHƯƠNG ÁN VỚI ITEM 7.3
Luôn phản ứng ngay/ bột phát khi có những cảm xúc tích cực/tiêu cực diễn ra như: la hét, khóc, cười, quát tháo, đứng dậy.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Yếu | 37 | 7.1 | 9.3 | 9.3 | |
Trung bình | 53 | 10.1 | 13.4 | 22.7 | |
Valid | Khá | 141 | 27.0 | 35.6 | 58.3 |
Tốt | 165 | 31.5 | 41.7 | 100.0 | |
Total | 396 | 75.7 | 100.0 | ||
Missing | System | 127 | 24.3 | ||
Total | 523 | 100.0 |
6.6. ANOVA MỘT YẾU TỐ VỀ KỸ NĂNG NHẬN DIỆN CẢM XÚC GIỮA CÁC NHÓM HỌC VIÊN KHÁC NHAU KẾT QUẢ HỌC TẬP, RÈN LUYỆN
Descriptives
KNKSCX tự đánh giá
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Nhóm thấp nhất lớp | 31 | 3.1694 | .38399 | .06897 | 3.0285 | 3.3102 | 2.50 | 3.88 |
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | 185 | 3.4872 | .33111 | .02434 | 3.4391 | 3.5352 | 2.50 | 4.50 |
106 | 3.8373 | .28876 | .02805 | 3.7817 | 3.8929 | 3.00 | 4.50 | |
Nhóm cao cận nhất lớp | 56 | 4.0246 | .24358 | .03255 | 3.9593 | 4.0898 | 3.63 | 4.63 |
Nhóm cáo nhất lớp | 18 | 4.2500 | .32652 | .07696 | 4.0876 | 4.4124 | 3.38 | 4.75 |
Total | 396 | 3.6667 | .41624 | .02092 | 3.6255 | 3.7078 | 2.50 | 4.75 |
Test of Homogeneity of Variances
KNKSCX tự đánh giá
df1 | df2 | Sig. | |
1.493 | 4 | 391 | .204 |
ANOVA
KNKSCX tự đánh giá
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 30.011 | 4 | 7.503 | 76.340 | .000 |
Within Groups | 38.427 | 391 | .098 | ||
Total | 68.438 | 395 |
Post Hoc Tests/ Multiple Comparisons
Dependent Variable: KNKSCX tự đánh giá Bonferroni
(J) Tự đánh giá kết học học tập, rèn luyện | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | -.31781* | .06084 | .000 | -.4896 | -.1461 | |
Nhóm thấp | Nhóm trung bình trong lớp | -.66791* | .06401 | .000 | -.8486 | -.4872 |
nhất lớp | Nhóm cao cận nhất lớp | -.85520* | .07018 | .000 | -1.0533 | -.6571 |
Nhóm cáo nhất lớp | -1.08065* | .09290 | .000 | -1.3429 | -.8184 | |
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | Nhóm thấp nhất lớp Nhóm trung bình trong lớp Nhóm cao cận nhất lớp Nhóm cáo nhất lớp | .31781* -.35010* -.53739* -.76284* | .06084 .03819 .04781 .07740 | .000 .000 .000 .000 | .1461 -.4579 -.6724 -.9813 | .4896 -.2423 -.4024 -.5443 |
Nhóm trung bình trong lớp | Nhóm thấp nhất lớp Nhóm thấp cận thấp nhất lớp Nhóm cao cận nhất lớp Nhóm cáo nhất lớp | .66791* .35010* -.18729* -.41274* | .06401 .03819 .05179 .07992 | .000 .000 .003 .000 | .4872 .2423 -.3335 -.6384 | .8486 .4579 -.0411 -.1871 |
Nhóm cao cận nhất lớp | Nhóm thấp nhất lớp Nhóm thấp cận thấp nhất lớp Nhóm trung bình trong lớp Nhóm cáo nhất lớp | .85520* .53739* .18729* -.22545 | .07018 .04781 .05179 .08494 | .000 .000 .003 .083 | .6571 .4024 .0411 -.4652 | 1.0533 .6724 .3335 .0143 |
Nhóm thấp nhất lớp | 1.08065* | .09290 | .000 | .8184 | 1.3429 | |
Nhóm cáo | Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | .76284* | .07740 | .000 | .5443 | .9813 |
nhất lớp | Nhóm trung bình trong lớp | .41274* | .07992 | .000 | .1871 | .6384 |
Nhóm cao cận nhất lớp | .22545 | .08494 | .083 | -.0143 | .4652 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
6.7. ANOVA MỘT YẾU TỐ VỀ KNKSCX GIỮA CÁC NHÓM HỌC VIÊN Ở CÁC KHÓA KHÁC NHAU
Descriptives/
KNKSCX tự đánh giá
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai | 84 145 | 3.3110 3.5776 | .38491 .32910 | .04200 .02733 | 3.2275 3.5236 | 3.3945 3.6316 | 2.50 2.63 | 4.13 4.50 |
Học viên năm thứ ba | 82 | 3.8537 | .30034 | .03317 | 3.7877 | 3.9196 | 2.88 | 4.38 |
Học viên năm thứ tư | 85 | 3.9897 | .34026 | .03691 | 3.9163 | 4.0631 | 3.13 | 4.75 |
Total | 396 | 3.6667 | .41624 | .02092 | 3.6255 | 3.7078 | 2.50 | 4.75 |