Kiểm Định One Way Anova Về Kỹ Năng Điều Khiển Cảm Xúc Của Học Viên Các Khóa



Test of Homogeneity of Variances

KNKSCX tự đánh giá

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.065

3

392

.104

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội ở các trường sĩ quan trong Quân đội nhân dân Việt Nam - 29

ANOVA

KNKSCX tự đánh giá


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

23.513

3

7.838

68.390

.000

Within Groups

44.924

392

.115



Total

68.438

395




Multiple Comparisons

Dependent Variable: KNKSCX tự đánh giá / Bonferroni

(I) Học viên năm thứ

(J) Học viên năm thứ

Mean Difference (I- J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

Năm thứ nhất


Học viên năm thứ hai


Học viên năm thứ ba


Học viên năm thứ tư

Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba

Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất

Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất

Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất

Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba

-.26657*

.04642

.000

-.3897

-.1435

-.54265*

.05255

.000

-.6820

-.4033

-.67869*

.05208

.000

-.8168

-.5406

.26657*

.04642

.000

.1435

.3897

-.27607*

.04678

.000

-.4001

-.1520

-.41212*

.04625

.000

-.5347

-.2895

.54265*

.05255

.000

.4033

.6820

.27607*

.04678

.000

.1520

.4001

-.13605

.05240

.059

-.2750

.0029

.67869*

.05208

.000

.5406

.8168

.41212*

.04625

.000

.2895

.5347

.13605

.05240

.059

-.0029

.2750


Phụ lục 7

KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN


7.1. KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC QUA TÌNH HUỐNG

Report



Tức điên lên, quay lại quát tháo học đồng

chí đó làm gương cho các đồng chí khác


Quay lạị nghiêm mặt thể hiện không hài lòng, nhưng tiếp tục đóng góp xây dựng bài

Bình tĩnh đóng

góp xây dựng bài và cuối giờ gặp đồng chí học viên kia để đề nghị không nên tiếp tục lặp hành vi không

đúng đó.


Tức giận, phản ứng ra mặt và nói với học viên đó rằng đã nhầm và ứng xử như thế là không được.


Ngạc nhiên, không biết chuyện hiểu lầm này là như thế nào.

Cố giải thích cho đồng chí đó hiểu


Bình tĩnh, lắng nghe và hỏi lại kỹ những thông tin liên quan

đến việc sự việc.


Gọi điện chia sẻ với người thân, bạn hữu niềm

vui của mình


Dừng việc ôn tập lại, xuống căng tin tự

thưởng cho mình chai

nước ngọt và chút đồ ăn


Bình tĩnh và không thể hiện cảm xúc nữa vi bản thân tự thấy còn nhiều đồng chí khác cũng xứng đáng, tuy nhiên chưa

được xét lần này.


KNĐKCX

của học viên qua tình huống

Mean

3.6010

3.4343

3.4722

3.4217

3.2879

3.5631

3.4369

3.5202

3.5051

3.5141

N

396

396

396

396

396

396

396

396

396

396

Std. Deviation

.88154

.87046

.94225

.83979

.89327

.97230

.87645

.88994

.84343

.78362


7.2. KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC QUA TỰ ĐÁNH GIÁ


Report



Biết tìm hiểu nguyên nhân của các cảm xúc khi xuất hiện


Biết tìm những cảm xúc thay thế cảm xúc hiện tại cho phù hợp với hoàn cảnh


Biết điều chỉnh những cảm xúc tích cực, tiêu cực của bản thân cho phù hợp với tình huống, hoàn cảnh

Biết giải tỏa những cảm xúc bằng nhiều phương cách như: ngồi tĩnh tâm, viết nhật ký, trò chuyện với người khác, tham gia các hoạt động vui

chơi, giải trí.


Luôn suy nghĩ để nhận ra những cảm xúc thực của mình

đang diễn ra.


Biết điều chỉnh sự sợ hãi để không lây lan sang người khác


Biết định hướng cảm xúc tiêu cực, tích cực cho phù hợp với môi

trường


Biết cân bằng trạng thái tâm lý của bản thân.


KNĐKCX

tự đánh giá

Mean

4.0455

3.5152

3.4722

3.5985

3.7197

3.5278

3.4571

3.4949

3.6061

N

396

396

396

396

396

396

396

396

396

Std. Deviation

.96677

.90695

.88116

1.06635

.94653

.85491

.89481

.90985

.34160





7.3. TƯƠNG QUAN KNĐKCX QUA TÌNH HUỐNG VÀ TỰ ĐÁNH GIÁ

Correlations


KNĐKCX qua tình huống

KNĐKCX tự đánh giá


KNĐKCX qua tình huống

Pearson Correlation

1

.491**

Sig. (2-tailed)


.000

N

396

396


KNĐKCX tự đánh giá

Pearson Correlation

.491**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

396

396

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

7.4. KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA VỀ KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN CÁC KHÓA

Descriptives

KNĐKCX tự đánh giá


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower Bound

Upper Bound

Học viên năm thứ nhất

84

3.3466

.33284

.03632

3.2743

3.4188

2.56

4.33

Học viên năm thứ hai

145

3.5134

.27029

.02245

3.4690

3.5578

2.78

4.11

Học viên năm thứ ba

82

3.7209

.29228

.03228

3.6566

3.7851

3.11

4.56

Học viên năm thứ tư

85

3.9098

.28198

.03058

3.8490

3.9706

3.33

4.67

Total

396

3.6061

.35270

.01772

3.5712

3.6409

2.56

4.67

Test of Homogeneity of Variances

KNĐKCX tự đánh giá

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

1.697

3

392

.167

ANOVA


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

15.824

3

5.275

62.067

.000

Within Groups

33.314

392

.085



Total

49.138

395




KNĐKCX tự đánh giá



Multiple Comparisons

Dependent Variable: KNĐKCX tự đánh giá / Bonferroni

(I) Học viên (J) Học viên năm thứ năm thứ

Mean Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

Học viên năm thứ nhất

Học viên năm thứ hai

-.16685*

.03997

.000

-.2728

-.0609

Học viên năm thứ ba

-.37431*

.04526

.000

-.4943

-.2543

Học viên năm thứ tư

-.56324*

.04485

.000

-.6822

-.4443

Học viên năm thứ hai

Học viên năm thứ nhất

.16685*

.03997

.000

.0609

.2728

Học viên năm thứ ba

-.20746*

.04028

.000

-.3143

-.1006

Học viên năm thứ tư

-.39639*

.03982

.000

-.5020

-.2908

Học viên năm thứ ba

Học viên năm thứ nhất

.37431*

.04526

.000

.2543

.4943

Học viên năm thứ hai

.20746*

.04028

.000

.1006

.3143

Học viên năm thứ tư

-.18894*

.04512

.000

-.3086

-.0693

Học viên năm thứ tư

Học viên năm thứ nhất

.56324*

.04485

.000

.4443

.6822

Học viên năm thứ hai

.39639*

.03982

.000

.2908

.5020

Học viên năm thứ ba

.18894*

.04512

.000

.0693

.3086

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.



7.5. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES TEST VỀ KỸ NĂNG ĐKCX CỦA HỌC VIÊN ĐÃ VÀ CHƯA HỌC KỸ NĂNG QLCX


Group Statistics


Học kỹ năng QLCX

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

KNĐKCX tự đánh giá

Đã học

126

3.8034

.28946

.02579

Chưa học

270

3.5140

.34205

.02082


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of

Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper


KNĐKCX

tự đánh giá

Equal

variances assumed


1.588


.208


8.220


394


.000


.28936


.03520


.22015


.35857

Equal variances not assumed




8.731


284.794


.000


.28936


.03314


.22413


.35459


7.6. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES TEST VỀ KỸ NĂNG ĐKCX CỦA HỌC VIÊN HƯỚNG NỘI VÀ HƯỚNG NGOẠI


Group Statistics


Kiểu loại khí chất

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

KNĐKCX tự đánh giá

Hướng nội

201

3.7949

.30411

.02145

Hướng ngoại

195

3.4114

.28793

.02062


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95%

Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper


KNĐKCX

tự đánh giá

Equal variances assumed


.140


.709


12.879


394


.000


.38352


.02978


.32497


.44206

Equal variances

not assumed




12.890


393.768


.000


.38352


.02975


.32502


.44201


Phụ lục 8

KỸ NĂNG SỬ DỤNG CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN


8.1. KỸ NĂNG SDCX CỦA HỌC VIÊN QUA TÌNH HUỐNG


Vào việc đặt câu hỏi: tôi đang cảm thấy thế nào? Cảm xúc nào đang diễn ra? Cơ thể có biểu hiện gì?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không bao giờ

1

.3

.3

.3

Hiếm khi

30

7.6

7.6

7.8

Thỉnh thoảng

149

37.6

37.6

45.5

Thường xuyên

149

37.6

37.6

83.1

Rất thường xuyên

67

16.9

16.9

100.0

Total

396

100.0

100.0



Vào sự tập trung, chú ý, quan sát những biểu hiện của cơ thể mình và người khác.


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không bao giờ

1

.3

.3

.3

Hiếm khi

55

13.9

13.9

14.1

Thỉnh thoảng

148

37.4

37.4

51.5

Thường xuyên

146

36.9

36.9

88.4

Rất thường xuyên

46

11.6

11.6

100.0

Total

396

100.0

100.0


Vào sự định vị, đoán, luyện tập đặt/gọi tên cảm xúc.


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hiếm khi

62

15.7

15.7

15.7

Thỉnh thoảng

155

39.1

39.1

54.8

Thường xuyên

129

32.6

32.6

87.4

Rất thường xuyên

50

12.6

12.6

100.0

Total

396

100.0

100.0


Vào việc kìm nén/dồn nén/trì hoãn cảm xúc: hít thở sâu, đi ra khỏi môi trường hiện tại…


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hiếm khi

47

11.9

11.9

11.9

Thỉnh thoảng

169

42.7

42.7

54.5

Thường xuyên

137

34.6

34.6

89.1

Rất thường xuyên

43

10.9

10.9

100.0

Total

396

100.0

100.0


Vào việc hạ nhiệt cảm xúc ở mức phù hợp.


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hiếm khi

56

14.1

14.1

14.1

Thỉnh thoảng

156

39.4

39.4

53.5

Thường xuyên

124

31.3

31.3

84.8

Rất thường xuyên

60

15.2

15.2

100.0

Total

396

100.0

100.0


Vào việc bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài cho phù hợp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hiếm khi

58

14.6

14.6

14.6

Thỉnh thoảng

147

37.1

37.1

51.8

Thường xuyên

134

33.8

33.8

85.6

Rất thường xuyên

57

14.4

14.4

100.0

Total

396

100.0

100.0




Vào việc tìm và sử dụng sự thay thế các cảm xúc tiêu cực bằng cảm xúc tích cực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không bao giờ

2

.5

.5

.5

Hiếm khi

36

9.1

9.1

9.6

Thỉnh thoảng

168

42.4

42.4

52.0

Thường xuyên

134

33.8

33.8

85.9

Rất thường xuyên

56

14.1

14.1

100.0

Total

396

100.0

100.0



Vào việc giải tỏa cảm xúc: thư giãn, luyện tập thở sâu…


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không bao giờ

1

.3

.3

.3

Hiếm khi

70

17.7

17.7

17.9

Thỉnh thoảng

153

38.6

38.6

56.6

Thường xuyên

123

31.1

31.1

87.6

Rất thường xuyên

49

12.4

12.4

100.0

Total

396

100.0

100.0



Vào việc tìm hiểu nguồn gốc/ nguyên nhân của sự xuất hiện cảm xúc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hiếm khi

67

16.9

16.9

16.9

Thỉnh thoảng

136

34.3

34.3

51.3

Thường xuyên

133

33.6

33.6

84.8

Rất thường xuyên

60

15.2

15.2

100.0

Total

396

100.0

100.0



Report




Đặt câu hỏi: tôi đang cảm thấy thế nào?

Cảm xúc nào đang diễn

ra? Cơ thể có biểu hiện gì?


Tập trung, chú ý, quan sát những biểu hiện của cơ thể mình và

người khác.


Định vị, đoán, luyện tập đặt/gọi tên cảm xúc.


Kìm nén/dồn nén/trì hoãn cảm xúc: hít thở sâu, đi ra khỏi môi

trường hiện tại…


Hạ nhiệt cảm xúc ở mức phù hợp.


Bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài cho phù hợp


Tìm và sử dụng sự thay thế các cảm xúc tiêu cực bằng cảm xúc tích cực


Giải tỏa cảm xúc:

thư giãn, luyện tập thở sâu…


Tìm hiểu nguồn gốc/ nguyên nhân của sự xuất hiện cảm xúc


KNSDCX

qua tình huống

Mean

3.6338

3.4571

3.4217

3.4444

3.4747

3.4798

3.5202

3.3763

3.4697

3.4753


N


396


396


396


396


396


396


396


396


396


396

Std. Deviation

.85965

.88055

.90088

.83859

.91506

.91242

.86396

.92358

.94485

.38431



8.2. KỸ NĂNG SDCX CỦA HỌC VIÊN QUA TỰ ĐÁNH GIÁ

Report


Biết làm “tăng lên” hoặc “giảm bớt” cường độ của cảm xúc khi cần thiết

Biết “tạo ra” những cảm xúc một cách “như

thật” để đạt mục đích nhất định

Biết “thể hiện” cảm xúc nào đó một cách “như thật” để đạt mục đích nhất

định


Biết dùng cảm xúc để thúc đẩy hoạt động của cá nhân.

Biết hạn chế những tác động của cảm xúc tiêu cực nhằm đạt hiệu quả cao trong học tập, rèn

luyện, giao tiếp


Luôn tìm các cảm xúc phù hợp để thay thế các cảm xúc tạm thời của bản thân


KNSDCX

tự đánh giá

Mean

3.5202

3.6970

3.1768

3.6818

3.7727

3.1540

3.50

N

396

396

396

396

396

396

396

Std. Deviation

.87560

.99319

.92726

.91942

.92988

1.02829

.351


Luôn tìm các cảm xúc phù hợp để thay thế các cảm xúc tạm thời của bản thân


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

23

5.8

5.8

5.8

Yếu

89

22.5

22.5

28.3

Trung bình

131

33.1

33.1

61.4

Khá

110

27.8

27.8

89.2

Tốt

43

10.8

10.8

100.0

Total

396

100.0

100.0


8.3. TƯƠNG QUAN KỸ NĂNG SDCX CỦA HỌC VIÊN QUA TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ TÌNH HUỐNG

Correlations


KNSDCX tự đánh giá

KNSDCX qua tình huống


KNSDCX tự đánh giá

Pearson Correlation

1

.201**

Sig. (2-tailed)


.000

N

396

396


KNSDCX thông qua tình huống

Pearson Correlation

.201**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

396

396

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

8.4. ONE-WAY ANOVA GIỮA CÁC NHÓM HỌC VIÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP KHÁC NHAU VỀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG CẢM XÚC

Test of Homogeneity of Variances

KNSDCX tự đánh giá

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

1.457

4

391

.215

ANOVA

KNSDCX tự đánh giá


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

19.793

4

4.948

63.167

.000

Within Groups

30.630

391

.078



Total

50.423

395




Multiple Comparisons



Dependent Variable: KNSDCX tự đánh giá Bonferroni

(I) Tự đánh giá kết (J) Tự đánh giá kết học học tập, rèn luyện học học tập, rèn luyện

Mean Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound


Nhóm thấp nhất lớp

Nhóm thấp cận thấp nhất lớp

-.207*

.054

.002

-.36

-.05

Nhóm trung bình trong lớp

-.476*

.057

.000

-.64

-.31

Nhóm cao cận nhất lớp

-.659*

.063

.000

-.84

-.48

Nhóm cáo nhất lớp

-.890*

.083

.000

-1.12

-.66


Nhóm thấp cận thấp nhất lớp

Nhóm thấp nhất lớp

.207*

.054

.002

.05

.36

Nhóm trung bình trong lớp

-.268*

.034

.000

-.36

-.17

Nhóm cao cận nhất

lớp

-.451*

.043

.000

-.57

-.33

Nhóm cáo nhất lớp

-.683*

.069

.000

-.88

-.49


Nhóm trung bình trong lớp

Nhóm thấp nhất lớp

.476*

.057

.000

.31

.64

Nhóm thấp cận thấp nhất lớp

.268*

.034

.000

.17

.36

Nhóm cao cận nhất lớp

-.183*

.046

.001

-.31

-.05

Nhóm cáo nhất lớp

-.414*

.071

.000

-.62

-.21


Nhóm cao cận nhất lớp

Nhóm thấp nhất lớp

.659*

.063

.000

.48

.84

Nhóm thấp cận thấp nhất lớp

.451*

.043

.000

.33

.57

Nhóm trung bình trong lớp

.183*

.046

.001

.05

.31

Nhóm cáo nhất lớp

-.231*

.076

.024

-.45

-.02


Nhóm cáo nhất lớp

Nhóm thấp nhất lớp

.890*

.083

.000

.66

1.12

Nhóm thấp cận thấp nhất lớp

.683*

.069

.000

.49

.88

Nhóm trung bình

trong lớp

.414*

.071

.000

.21

.62

Nhóm cao cận nhất lớp

.231*

.076

.024

.02

.45

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

8.5. ONE-WAY ANOVA GIỮA CÁC KHÓA HỌC VIÊN KHÁC NHAU VỀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG CẢM XÚC

Test of Homogeneity of Variances

KNSDCX tự đánh giá

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.438

3

392

.726


ANOVA

KNSDCX tự đánh giá


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

19.903

3

6.634

85.215

.000

Within Groups

30.520

392

.078



Total

50.423

395




Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 23/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí