Test of Homogeneity of Variances
KNKSCX tự đánh giá
df1 | df2 | Sig. | |
2.065 | 3 | 392 | .104 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Hiện Cảm Xúc Trên Cơ Thể, Hành Động Và Lời Nói.
- Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Học Tập, Rèn Luyện
- Tương Quan Giữa Knqlcx Và Kết Quả Học Tập Của Học Viên
- Kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội ở các trường sĩ quan trong Quân đội nhân dân Việt Nam - 30
- Kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên đào tạo sĩ quan cấp phân đội ở các trường sĩ quan trong Quân đội nhân dân Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
ANOVA
KNKSCX tự đánh giá
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 23.513 | 3 | 7.838 | 68.390 | .000 |
Within Groups | 44.924 | 392 | .115 | ||
Total | 68.438 | 395 |
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KNKSCX tự đánh giá / Bonferroni
(J) Học viên năm thứ | Mean Difference (I- J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư | Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất Học viên năm thứ ba Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ tư Năm thứ nhất Học viên năm thứ hai Học viên năm thứ ba | -.26657* | .04642 | .000 | -.3897 | -.1435 |
-.54265* | .05255 | .000 | -.6820 | -.4033 | ||
-.67869* | .05208 | .000 | -.8168 | -.5406 | ||
.26657* | .04642 | .000 | .1435 | .3897 | ||
-.27607* | .04678 | .000 | -.4001 | -.1520 | ||
-.41212* | .04625 | .000 | -.5347 | -.2895 | ||
.54265* | .05255 | .000 | .4033 | .6820 | ||
.27607* | .04678 | .000 | .1520 | .4001 | ||
-.13605 | .05240 | .059 | -.2750 | .0029 | ||
.67869* | .05208 | .000 | .5406 | .8168 | ||
.41212* | .04625 | .000 | .2895 | .5347 | ||
.13605 | .05240 | .059 | -.0029 | .2750 |
Phụ lục 7
KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN
7.1. KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC QUA TÌNH HUỐNG
Report
Tức điên lên, quay lại quát tháo học đồng chí đó làm gương cho các đồng chí khác | Quay lạị nghiêm mặt thể hiện không hài lòng, nhưng tiếp tục đóng góp xây dựng bài | Bình tĩnh đóng góp xây dựng bài và cuối giờ gặp đồng chí học viên kia để đề nghị không nên tiếp tục lặp hành vi không đúng đó. | Tức giận, phản ứng ra mặt và nói với học viên đó rằng đã nhầm và ứng xử như thế là không được. | Ngạc nhiên, không biết chuyện hiểu lầm này là như thế nào. Cố giải thích cho đồng chí đó hiểu | Bình tĩnh, lắng nghe và hỏi lại kỹ những thông tin liên quan đến việc sự việc. | Gọi điện chia sẻ với người thân, bạn hữu niềm vui của mình | Dừng việc ôn tập lại, xuống căng tin tự thưởng cho mình chai nước ngọt và chút đồ ăn | Bình tĩnh và không thể hiện cảm xúc nữa vi bản thân tự thấy còn nhiều đồng chí khác cũng xứng đáng, tuy nhiên chưa được xét lần này. | KNĐKCX của học viên qua tình huống | |
Mean | 3.6010 | 3.4343 | 3.4722 | 3.4217 | 3.2879 | 3.5631 | 3.4369 | 3.5202 | 3.5051 | 3.5141 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .88154 | .87046 | .94225 | .83979 | .89327 | .97230 | .87645 | .88994 | .84343 | .78362 |
7.2. KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC QUA TỰ ĐÁNH GIÁ
Report
Biết tìm hiểu nguyên nhân của các cảm xúc khi xuất hiện | Biết tìm những cảm xúc thay thế cảm xúc hiện tại cho phù hợp với hoàn cảnh | Biết điều chỉnh những cảm xúc tích cực, tiêu cực của bản thân cho phù hợp với tình huống, hoàn cảnh | Biết giải tỏa những cảm xúc bằng nhiều phương cách như: ngồi tĩnh tâm, viết nhật ký, trò chuyện với người khác, tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí. | Luôn suy nghĩ để nhận ra những cảm xúc thực của mình đang diễn ra. | Biết điều chỉnh sự sợ hãi để không lây lan sang người khác | Biết định hướng cảm xúc tiêu cực, tích cực cho phù hợp với môi trường | Biết cân bằng trạng thái tâm lý của bản thân. | KNĐKCX tự đánh giá | |
Mean | 4.0455 | 3.5152 | 3.4722 | 3.5985 | 3.7197 | 3.5278 | 3.4571 | 3.4949 | 3.6061 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .96677 | .90695 | .88116 | 1.06635 | .94653 | .85491 | .89481 | .90985 | .34160 |
7.3. TƯƠNG QUAN KNĐKCX QUA TÌNH HUỐNG VÀ TỰ ĐÁNH GIÁ
Correlations
KNĐKCX qua tình huống | KNĐKCX tự đánh giá | ||
KNĐKCX qua tình huống | Pearson Correlation | 1 | .491** |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 396 | 396 | |
KNĐKCX tự đánh giá | Pearson Correlation | .491** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 396 | 396 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
7.4. KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA VỀ KỸ NĂNG ĐIỀU KHIỂN CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN CÁC KHÓA
Descriptives
KNĐKCX tự đánh giá
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Học viên năm thứ nhất | 84 | 3.3466 | .33284 | .03632 | 3.2743 | 3.4188 | 2.56 | 4.33 |
Học viên năm thứ hai | 145 | 3.5134 | .27029 | .02245 | 3.4690 | 3.5578 | 2.78 | 4.11 |
Học viên năm thứ ba | 82 | 3.7209 | .29228 | .03228 | 3.6566 | 3.7851 | 3.11 | 4.56 |
Học viên năm thứ tư | 85 | 3.9098 | .28198 | .03058 | 3.8490 | 3.9706 | 3.33 | 4.67 |
Total | 396 | 3.6061 | .35270 | .01772 | 3.5712 | 3.6409 | 2.56 | 4.67 |
Test of Homogeneity of Variances
KNĐKCX tự đánh giá
df1 | df2 | Sig. | |
1.697 | 3 | 392 | .167 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 15.824 | 3 | 5.275 | 62.067 | .000 |
Within Groups | 33.314 | 392 | .085 | ||
Total | 49.138 | 395 |
KNĐKCX tự đánh giá
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KNĐKCX tự đánh giá / Bonferroni
Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |||
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Học viên năm thứ nhất | Học viên năm thứ hai | -.16685* | .03997 | .000 | -.2728 | -.0609 |
Học viên năm thứ ba | -.37431* | .04526 | .000 | -.4943 | -.2543 | |
Học viên năm thứ tư | -.56324* | .04485 | .000 | -.6822 | -.4443 | |
Học viên năm thứ hai | Học viên năm thứ nhất | .16685* | .03997 | .000 | .0609 | .2728 |
Học viên năm thứ ba | -.20746* | .04028 | .000 | -.3143 | -.1006 | |
Học viên năm thứ tư | -.39639* | .03982 | .000 | -.5020 | -.2908 | |
Học viên năm thứ ba | Học viên năm thứ nhất | .37431* | .04526 | .000 | .2543 | .4943 |
Học viên năm thứ hai | .20746* | .04028 | .000 | .1006 | .3143 | |
Học viên năm thứ tư | -.18894* | .04512 | .000 | -.3086 | -.0693 | |
Học viên năm thứ tư | Học viên năm thứ nhất | .56324* | .04485 | .000 | .4443 | .6822 |
Học viên năm thứ hai | .39639* | .03982 | .000 | .2908 | .5020 | |
Học viên năm thứ ba | .18894* | .04512 | .000 | .0693 | .3086 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
7.5. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES TEST VỀ KỸ NĂNG ĐKCX CỦA HỌC VIÊN ĐÃ VÀ CHƯA HỌC KỸ NĂNG QLCX
Group Statistics
Học kỹ năng QLCX | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
KNĐKCX tự đánh giá | Đã học | 126 | 3.8034 | .28946 | .02579 |
Chưa học | 270 | 3.5140 | .34205 | .02082 |
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
KNĐKCX tự đánh giá | Equal variances assumed | 1.588 | .208 | 8.220 | 394 | .000 | .28936 | .03520 | .22015 | .35857 |
Equal variances not assumed | 8.731 | 284.794 | .000 | .28936 | .03314 | .22413 | .35459 |
7.6. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES TEST VỀ KỸ NĂNG ĐKCX CỦA HỌC VIÊN HƯỚNG NỘI VÀ HƯỚNG NGOẠI
Group Statistics
Kiểu loại khí chất | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
KNĐKCX tự đánh giá | Hướng nội | 201 | 3.7949 | .30411 | .02145 |
Hướng ngoại | 195 | 3.4114 | .28793 | .02062 |
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
KNĐKCX tự đánh giá | Equal variances assumed | .140 | .709 | 12.879 | 394 | .000 | .38352 | .02978 | .32497 | .44206 |
Equal variances not assumed | 12.890 | 393.768 | .000 | .38352 | .02975 | .32502 | .44201 |
Phụ lục 8
KỸ NĂNG SỬ DỤNG CẢM XÚC CỦA HỌC VIÊN
8.1. KỸ NĂNG SDCX CỦA HỌC VIÊN QUA TÌNH HUỐNG
Vào việc đặt câu hỏi: tôi đang cảm thấy thế nào? Cảm xúc nào đang diễn ra? Cơ thể có biểu hiện gì?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không bao giờ | 1 | .3 | .3 | .3 |
Hiếm khi | 30 | 7.6 | 7.6 | 7.8 | |
Thỉnh thoảng | 149 | 37.6 | 37.6 | 45.5 | |
Thường xuyên | 149 | 37.6 | 37.6 | 83.1 | |
Rất thường xuyên | 67 | 16.9 | 16.9 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào sự tập trung, chú ý, quan sát những biểu hiện của cơ thể mình và người khác.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không bao giờ | 1 | .3 | .3 | .3 |
Hiếm khi | 55 | 13.9 | 13.9 | 14.1 | |
Thỉnh thoảng | 148 | 37.4 | 37.4 | 51.5 | |
Thường xuyên | 146 | 36.9 | 36.9 | 88.4 | |
Rất thường xuyên | 46 | 11.6 | 11.6 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào sự định vị, đoán, luyện tập đặt/gọi tên cảm xúc.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hiếm khi | 62 | 15.7 | 15.7 | 15.7 |
Thỉnh thoảng | 155 | 39.1 | 39.1 | 54.8 | |
Thường xuyên | 129 | 32.6 | 32.6 | 87.4 | |
Rất thường xuyên | 50 | 12.6 | 12.6 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào việc kìm nén/dồn nén/trì hoãn cảm xúc: hít thở sâu, đi ra khỏi môi trường hiện tại…
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hiếm khi | 47 | 11.9 | 11.9 | 11.9 |
Thỉnh thoảng | 169 | 42.7 | 42.7 | 54.5 | |
Thường xuyên | 137 | 34.6 | 34.6 | 89.1 | |
Rất thường xuyên | 43 | 10.9 | 10.9 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào việc hạ nhiệt cảm xúc ở mức phù hợp.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hiếm khi | 56 | 14.1 | 14.1 | 14.1 |
Thỉnh thoảng | 156 | 39.4 | 39.4 | 53.5 | |
Thường xuyên | 124 | 31.3 | 31.3 | 84.8 | |
Rất thường xuyên | 60 | 15.2 | 15.2 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào việc bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài cho phù hợp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hiếm khi | 58 | 14.6 | 14.6 | 14.6 |
Thỉnh thoảng | 147 | 37.1 | 37.1 | 51.8 | |
Thường xuyên | 134 | 33.8 | 33.8 | 85.6 | |
Rất thường xuyên | 57 | 14.4 | 14.4 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào việc tìm và sử dụng sự thay thế các cảm xúc tiêu cực bằng cảm xúc tích cực
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không bao giờ | 2 | .5 | .5 | .5 |
Hiếm khi | 36 | 9.1 | 9.1 | 9.6 | |
Thỉnh thoảng | 168 | 42.4 | 42.4 | 52.0 | |
Thường xuyên | 134 | 33.8 | 33.8 | 85.9 | |
Rất thường xuyên | 56 | 14.1 | 14.1 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào việc giải tỏa cảm xúc: thư giãn, luyện tập thở sâu…
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không bao giờ | 1 | .3 | .3 | .3 |
Hiếm khi | 70 | 17.7 | 17.7 | 17.9 | |
Thỉnh thoảng | 153 | 38.6 | 38.6 | 56.6 | |
Thường xuyên | 123 | 31.1 | 31.1 | 87.6 | |
Rất thường xuyên | 49 | 12.4 | 12.4 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Vào việc tìm hiểu nguồn gốc/ nguyên nhân của sự xuất hiện cảm xúc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hiếm khi | 67 | 16.9 | 16.9 | 16.9 |
Thỉnh thoảng | 136 | 34.3 | 34.3 | 51.3 | |
Thường xuyên | 133 | 33.6 | 33.6 | 84.8 | |
Rất thường xuyên | 60 | 15.2 | 15.2 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
Report
Đặt câu hỏi: tôi đang cảm thấy thế nào? Cảm xúc nào đang diễn ra? Cơ thể có biểu hiện gì? | Tập trung, chú ý, quan sát những biểu hiện của cơ thể mình và người khác. | Định vị, đoán, luyện tập đặt/gọi tên cảm xúc. | Kìm nén/dồn nén/trì hoãn cảm xúc: hít thở sâu, đi ra khỏi môi trường hiện tại… | Hạ nhiệt cảm xúc ở mức phù hợp. | Bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài cho phù hợp | Tìm và sử dụng sự thay thế các cảm xúc tiêu cực bằng cảm xúc tích cực | Giải tỏa cảm xúc: thư giãn, luyện tập thở sâu… | Tìm hiểu nguồn gốc/ nguyên nhân của sự xuất hiện cảm xúc | KNSDCX qua tình huống | |
Mean | 3.6338 | 3.4571 | 3.4217 | 3.4444 | 3.4747 | 3.4798 | 3.5202 | 3.3763 | 3.4697 | 3.4753 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .85965 | .88055 | .90088 | .83859 | .91506 | .91242 | .86396 | .92358 | .94485 | .38431 |
8.2. KỸ NĂNG SDCX CỦA HỌC VIÊN QUA TỰ ĐÁNH GIÁ
Report
Biết làm “tăng lên” hoặc “giảm bớt” cường độ của cảm xúc khi cần thiết | Biết “tạo ra” những cảm xúc một cách “như thật” để đạt mục đích nhất định | Biết “thể hiện” cảm xúc nào đó một cách “như thật” để đạt mục đích nhất định | Biết dùng cảm xúc để thúc đẩy hoạt động của cá nhân. | Biết hạn chế những tác động của cảm xúc tiêu cực nhằm đạt hiệu quả cao trong học tập, rèn luyện, giao tiếp | Luôn tìm các cảm xúc phù hợp để thay thế các cảm xúc tạm thời của bản thân | KNSDCX tự đánh giá | |
Mean | 3.5202 | 3.6970 | 3.1768 | 3.6818 | 3.7727 | 3.1540 | 3.50 |
N | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
Std. Deviation | .87560 | .99319 | .92726 | .91942 | .92988 | 1.02829 | .351 |
Luôn tìm các cảm xúc phù hợp để thay thế các cảm xúc tạm thời của bản thân
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Kém | 23 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Yếu | 89 | 22.5 | 22.5 | 28.3 | |
Trung bình | 131 | 33.1 | 33.1 | 61.4 | |
Khá | 110 | 27.8 | 27.8 | 89.2 | |
Tốt | 43 | 10.8 | 10.8 | 100.0 | |
Total | 396 | 100.0 | 100.0 |
8.3. TƯƠNG QUAN KỸ NĂNG SDCX CỦA HỌC VIÊN QUA TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ TÌNH HUỐNG
Correlations
KNSDCX tự đánh giá | KNSDCX qua tình huống | ||
KNSDCX tự đánh giá | Pearson Correlation | 1 | .201** |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 396 | 396 | |
KNSDCX thông qua tình huống | Pearson Correlation | .201** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 396 | 396 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
8.4. ONE-WAY ANOVA GIỮA CÁC NHÓM HỌC VIÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP KHÁC NHAU VỀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG CẢM XÚC
Test of Homogeneity of Variances
KNSDCX tự đánh giá
df1 | df2 | Sig. | |
1.457 | 4 | 391 | .215 |
ANOVA
KNSDCX tự đánh giá
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 19.793 | 4 | 4.948 | 63.167 | .000 |
Within Groups | 30.630 | 391 | .078 | ||
Total | 50.423 | 395 |
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KNSDCX tự đánh giá Bonferroni
Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |||
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Nhóm thấp nhất lớp | Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | -.207* | .054 | .002 | -.36 | -.05 |
Nhóm trung bình trong lớp | -.476* | .057 | .000 | -.64 | -.31 | |
Nhóm cao cận nhất lớp | -.659* | .063 | .000 | -.84 | -.48 | |
Nhóm cáo nhất lớp | -.890* | .083 | .000 | -1.12 | -.66 | |
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | Nhóm thấp nhất lớp | .207* | .054 | .002 | .05 | .36 |
Nhóm trung bình trong lớp | -.268* | .034 | .000 | -.36 | -.17 | |
Nhóm cao cận nhất lớp | -.451* | .043 | .000 | -.57 | -.33 | |
Nhóm cáo nhất lớp | -.683* | .069 | .000 | -.88 | -.49 | |
Nhóm trung bình trong lớp | Nhóm thấp nhất lớp | .476* | .057 | .000 | .31 | .64 |
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | .268* | .034 | .000 | .17 | .36 | |
Nhóm cao cận nhất lớp | -.183* | .046 | .001 | -.31 | -.05 | |
Nhóm cáo nhất lớp | -.414* | .071 | .000 | -.62 | -.21 | |
Nhóm cao cận nhất lớp | Nhóm thấp nhất lớp | .659* | .063 | .000 | .48 | .84 |
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | .451* | .043 | .000 | .33 | .57 | |
Nhóm trung bình trong lớp | .183* | .046 | .001 | .05 | .31 | |
Nhóm cáo nhất lớp | -.231* | .076 | .024 | -.45 | -.02 | |
Nhóm cáo nhất lớp | Nhóm thấp nhất lớp | .890* | .083 | .000 | .66 | 1.12 |
Nhóm thấp cận thấp nhất lớp | .683* | .069 | .000 | .49 | .88 | |
Nhóm trung bình trong lớp | .414* | .071 | .000 | .21 | .62 | |
Nhóm cao cận nhất lớp | .231* | .076 | .024 | .02 | .45 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
8.5. ONE-WAY ANOVA GIỮA CÁC KHÓA HỌC VIÊN KHÁC NHAU VỀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG CẢM XÚC
Test of Homogeneity of Variances
KNSDCX tự đánh giá
df1 | df2 | Sig. | |
.438 | 3 | 392 | .726 |
ANOVA
KNSDCX tự đánh giá
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 19.903 | 3 | 6.634 | 85.215 | .000 |
Within Groups | 30.520 | 392 | .078 | ||
Total | 50.423 | 395 |