BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ
TRẦN HƯƠNG LIÊN
Kỹ NĂNG HọC TậP THEO HọC CHế TíN CHỉ CủA SINH VIÊN ở CáC HọC VIệN, TRƯờNG ĐạI HọC CÔNG AN NHÂN DÂN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÂM LÝ HỌC
HÀ NỘI - 2022
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ
TRẦN HƯƠNG LIÊN
Kỹ NĂNG HọC TậP THEO HọC CHế TíN CHỉ CủA SINH VIÊN ở CáC HọC VIệN, TRƯờNG ĐạI HọC CÔNG AN NHÂN DÂN
Chuyên ngành: Tâm lý học Mã số : 931 04 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÂM LÝ HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS Nguyễn Đình Gấm
2. PGS. TS Nguyễn Thị Tình
HÀ NỘI - 2022
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và có xuất xứ rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Trần Hương Liên
2
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN | ||
MỤC LỤC | ||
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT | ||
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ | ||
MỞ ĐẦU | 7 | |
Chương 1 | TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN | |
15 | ||
1.1. | Các công trình nghiên cứu về kỹ năng học tập | 15 |
1.2. | Các công trình nghiên cứu về kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ | 22 |
1.3. | Giá trị của các công trình khoa học đã tổng quan và những vấn đề đặt ra luận án tiếp tục nghiên cứu | |
33 | ||
Chương 2 | CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN | |
37 | ||
2.1. | Đặc điểm hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân | |
37 | ||
2.2. | Lý luận về kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân | |
54 | ||
2.3. | Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân | |
68 | ||
Chương 3 | TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU | 80 |
3.1. | Tổ chức nghiên cứu | 80 |
3.2. | Phương pháp nghiên cứu | 92 |
3.3. | Tiêu chí đánh giá và thang đánh giá | 105 |
Chương 4 | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN VỀ KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN | |
109 | ||
4.1. | Thực trạng kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân | |
109 | ||
4.2. | Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân | |
142 | ||
4.3. | Biện pháp tâm lý sư phạm phát triển kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ cho sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân | |
147 | ||
4.4. | Thực nghiệm tác động | 155 |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ | 161 | |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN | 164 | |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | 165 | |
PHỤ LỤC | 178 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 2
- Các Công Trình Nghiên Cứu Về Vai Trò Của Kỹ Năng Học Tập
- Các Công Trình Nghiên Cứu Về Biểu Hiện Của Kỹ Năng Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết đầy đủ | Chữ viết tắt | |
1 | An ninh nhân dân | ANND |
2 | Cảnh sát nhân dân | CSND |
3 | Công an nhân dân | CAND |
4 | Học chế tín chỉ | HCTC |
5 | Kỹ năng học tập | KNHT |
6 | Phòng cháy chữa cháy | PCCC |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
Bảng 2.1. | Biểu hiện KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 66 |
Bảng 3.1. | Độ tin cậy của thang đo kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ | 89 |
Bảng 3.2. | Độ tin cậy của thang đo kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC | 90 |
Bảng 3.3. | Độ tin cậy của thang đo kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC | 90 |
Bảng 3.4. | Thông tin về khách thể nghiên cứu | 95 |
Bảng 3.5. | Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên lớp D52C - Học viện An ninh nhân dân trước thực nghiệm | 103 |
Bảng 3.6. | Tổng hợp mức độ biểu hiện KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 106 |
Bảng 4.1. | KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 109 |
Bảng 4.2. | Kết quả giải bài tập tình huống học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 111 |
Bảng 4.3. | So sánh đánh giá của sinh viên với đánh giá của giảng viên, cán bộ quản lý đào tạo, cán bộ quản lý học viên về KNHT theo HCTC | 112 |
Bảng 4.4. | Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 117 |
Bảng 4.5. | So sánh đánh giá của của sinh viên với đánh giá của giảng viên, cán bộ quản lý đào tạo, cán bộ quản lý học viên về kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC | 122 |
Bảng 4.6. | Đánh giá chung về kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 125 |
Bảng 4.7. | Kỹ năng học trên lớp của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 127 |
Bảng 4.8. | Kỹ năng tự học của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 129 |
Kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 135 | |
Bảng 4.10. | Thực trạng ảnh hưởng của các yếu tố đến KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 142 |
Bảng 4.11. | Hệ số hồi quy mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 146 |
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Tên sơ đồ, biểu đồ | Trang | |
Sơ đồ 4.1. | Tương quan giữa các KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 112 |
Sơ đồ 4.2. | Tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng với kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND | 144 |
Biểu đồ 4.1. | So sánh KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo kết quả học tập | 113 |
Biểu đồ 4.2. | So sánh KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo giới tính | 114 |
Biểu đồ 4.3. | So sánh KNHT theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND dân theo năm đào tạo | 115 |
Biểu đồ 4.4. | So sánh kỹ năng học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo cơ sở đào tạo | 116 |
Biểu đồ 4.5. | So sánh kỹ năng lập kế hoạch học tập của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo kết quả học tập | 122 |
Biểu đồ 4.6. | So sánh kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo giới tính | 123 |
Biểu đồ 4.7. | So sánh kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo năm đào tạo | 123 |
Biểu đồ 4.8. | So sánh kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo cơ sở đào tạo | 124 |
So sánh kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo kết quả học tập | 133 | |
Biểu đồ 4.10. | So sánh kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo giới tính | 133 |
Biểu đồ 4.11. | So sánh kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân theo năm đào tạo | 134 |
Biểu đồ 4.12. | So sánh kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo cơ sở đào tạo | 134 |
Biểu đồ 4.13. | So sánh kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo kết quả học tập | 139 |
Biểu đồ 4.14. | So sánh kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo giới tính | 140 |
Biểu đồ 4.15. | So sánh kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo năm đào tạo | 140 |
Biểu đồ 4.16. | So sánh kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo cơ sở đào tạo | 141 |
Biểu đồ 4.17. | Kỹ năng lập kế hoạch học tập của sinh viên trước và sau thực nghiệm | 157 |