DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Asia Commercial Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu | |
Agribank | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
BIDV | Bank for Investment and Development of Vietnam | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
EIB (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Joint - Stock Bank | Ngân hàng Thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam |
HBB (Habubank) | Hanoi Building Bank | Ngân hàng Thương mại cổ phần Nhà Hà Nội |
ICB (Incombank) | Industrial and Commercial Bank of Vietnam | Ngân hàng Công thương Việt Nam |
MB | Military Bank | Ngân hàng Quân đội |
MHB | Housing Bank of Mekong Delta | Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước | |
NHTM | Ngân hàng thương mại | |
NHTMCP | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Hệ Thống Tổ Chức Theo Quan Điểm Marketin G
- Kiến Nghị Với Ngân Hàng Nhà Nước
- Áp dụng marketing dịch vụ vào hoạt động kinh doanh của Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nhật 3 - K42G - KTNT
Ngân hàng thương mại Nhà nước | ||
ROA | Return on Assets | Lợi nhuận trên tài sản |
ROE | Return on Equity | Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu |
SCB (Sacombank) | Ngân hàng Sài Gòn Thương tín | |
SEAbank | Southeast Asia Bank | Ngân hàng Đông Nam Á |
TCB (Techcombank ) | Technical Commercial Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development | Hội nghị của Liên hợp quốc về Thương mại và phát triển |
VBA | Vietnam Bank of Agriculture | Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam |
VCB (Vietcombank) | Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam |
VIB | Ngân hàng Quốc tế |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nhật 3 - K42G - KTNT
DANH MỤC HÌNH – BẢNG
Trang
Hình 1.1 : Phân loại dịch vụ theo các lĩnh vực của quá trình tái sản 6
xuất xã hội | ||
Hình 1.2 | : Phân loại dịch vụ theo phương thức thực hiện | 7 |
Hình 1.3 | : Mô hình phân tích SWOT | 21 |
Hình 1.4 | : Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới | 23 |
Hình 1.5 | : Tiến trình xác địng giá của ngân hàng | 27 |
Hình 2.1 | : Hệ thống BIDV | 31 |
Bảng 2.1 | : Tổng hợp tình hình vốn cấp phát xây dựng cơ bản 1980- | 33 |
1989 | ||
Bảng 2.2 | : Tình hình huy động vốn | 35 |
Bảng 2.3 | : Cơ cấu tín dụng theo kỳ hạn | 37 |
Bảng 2.4 | : Doanh thu dịch vụ của BIDV 04 - 06 | 38 |
Bảng 2.5 | : Một số chỉ tiêu chung của BIDV | 52 |
Bảng 2.6 | : Doanh thu của HSBC giai đoạn 2001 – 2005 | 66 |
Hình 2.2 | : 10 ngân hàng lớn nhất – Tổng tài sản | 53 |
Hình 2.3 | : 15 ngân hàng lớn nhất – Vốn điều lệ | 53 |
Hình 2.4 | : 7 ngân hàng lớn nhất – Lãi sau thuế | 54 |
Hình 2.5 | : ROA 04 – 06 | 56 |
Hình 2.6 | : ROE 04 – 06 | 57 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nhật 3 - K42G - KTNT