và khảo cổ Cổ Loa | nghệ thuật và khảo cổ | ||||
4 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 548/QĐ-TTg | 10/5/2012 |
5 | Di tích lịch sử đền Hai Bà Trưng | Di tích lịch sử | Hà Nội | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
6 | Di tích lịch sử Đền Hát Môn | Di tích lịch sử | Hà Nội | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
7 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Phù Đổng | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
8 | Hồ Hoàn Kiếm - Đền Ngọc Sơn | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
9 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tây Đằng | Di tích kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
10 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Đền Sóc | Di tích kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 2408/QĐ-TTg | 31/12/1014 |
11 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Tây Phương | Di tích kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 2408/QĐ-TTg | 31/12/1014 |
12 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Chùa Thầy và khu núi đá Sài Sơn, Hoằng Xá, Phượng Cách | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Hà Nội | 2408/QĐ-TTg | 31/12/1014 |
13 | Danh lam thắng cảnh quần đảo Cát Bà | Danh lam thắng cảnh | Hải Phòng | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
14 | Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử | Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh | Quảng Ninh | 1419/QĐ-TTg | 27/09/2012 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ứng Dụng Khoa Học - Công Nghệ Trong Phát Triển Kinh Tế Du Lịch Ở Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Phía Bắc
- Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 20
- Danh Mục Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Và Trung Cấp Đào Tạo Ngành Du Lịch, Nhà Hàng, Khách Sạn Tại Các Tỉnh Vùng Kttđ Phía Băc.
- Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 23
- Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 24
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Di tích lịch sử Khu di tích nhà Trần ở Đông Triều | Di tích lịch sử | Quảng Ninh | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 | |
16 | Di tích lịch sử Bạch Đằng | Di tích lịch sử | Quảng Ninh | 1419/QĐ-TTg | 27/09/2012 |
17 | Danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long | Danh lam thắng cảnh | Quảng Ninh | 1272/QĐ-TTg | 12/08.2009 |
18 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Côn Sơn - Kiếp Bạc | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Hải Dương | 548/QĐ-TTg | 10/05/2012 |
19 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Phố Hiến | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Hưng Yên | 2408/QĐ-TTg | 31/12/2014 |
20 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bút Tháp | Di tích kiến trúc nghệ thuật | Bắc Ninh | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
21 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Chùa Dâu | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Bắc Ninh | 2383/QĐ-TTg | 09/12/2013 |
22 | Di tích lịch sử Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Lý | Di tích lịch sử | Bắc Ninh | 2408/QĐ-TTg | 31/12/2014 |
23 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Chùa Phật Tích | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật | Bắc Ninh | 2408/QĐ-TTg | 31/12/2014 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 3: Các chỉ tiêu chủ yếu trong lĩnh vực Du lịch của vùng KTTĐ phía Bắc đến 2030
Các chỉ tiêu chủ yếu | Đơn vị tính | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
1 | Khách quốc tế | Triệu lượt | 5,5 | 9,0 | 12,0 | 16,0 |
2 | Khách nội địa | Triệu lượt | 22,0 | 27,0 | 33,0 | 38,0 |
3 | Tổng thu du lịch | Triệu USD | 3956,0 | 6981,5 | 11286,8 | 16473,0 |
4 | Nhu cầu đầu tư | Triệu USD | 2320,0 | 7090,0 | 8100,0 | 8720,0 |
5 | Nhu cầu khách sạn | Ngàn phòng | 110,2 | 163,2 | 217,6 | 274,3 |
6 | Nhu cầu lao động | Ngàn người | 165,6 | 255,7 | 346,5 | 452,7 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 4: Định hướng phát triển sản phẩm du lịch theo từng tỉnh/thành phố của vùng KTTĐ phía Bắc
Tỉnh, thành phố | Sản phẩm du lịch chính | Sản phẩm du lịch bổ trợ | Sản phẩm du lịch cá biệt | |
1 | Hà Nội | Tham quan, nghiên cứu văn hóa | Du lịch MICE, đầu tư thương mại | Du lịch cộng đồng (Bát Tràng, Ba Vì) |
Sinh thái, nghỉ dưỡng (Ba Vì) | City tour, mua sắm, ẩm thực | Chữa bệnh, Spa | ||
2 | Hải Phòng | Du lịch biển đảo | Du lịch MICE | Chữa bệnh, spa |
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng (Cát Bà) | Mua sắm, ẩm thực, city tour | Du lịch thể thao mạo hiểm, khám phá | ||
Tham quan, nghiên cứu văn hóa | Thương mại | Du lịch cộng đồng (Việt Hải...) | ||
3 | Quảng Ninh | Tham quan thắng cảnh, nghiên cứu văn hóa | Thương mại cửa khẩu (Móng Cái) | Du lịch thể thao mạo hiểm, khám phá |
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng | Mua sắm, ẩm thực, city tour | Du lịch cộng đồng (Vung Viêng...) | ||
Du lịch biển, đảo | Du lịch MICE | Chữa bệnh, spa | ||
4 | Hải Dương | Tham quan, nghiên cứu văn hóa (Côn Sơn - Kiếp Bạc) | Mua sắm, ẩm thực | Cộng đồng, làng quê |
Hưng Yên | Tham quan, nghiên cứu văn hóa (Phố Hiến, Văn Miếu Mao Điền...) | Mua sắm, ẩm thực | Cộng đồng, làng quê (Làng Nôm) | |
6 | Bắc Ninh | Tham quan, nghiên cứu văn hóa (đình, chùa, dân ca quan họ, làng nghề,...) | Mua sắm, ẩm thực | Cộng đồng, làng quê (Làng Đồng Kỵ) |
7 | Vĩnh Phúc | Tham quan thắng cảnh, nghiên cứu văn hóa | Mua sắm, ẩm thực | Cộng đồng, làng quê |
Sinh thái, nghỉ dưỡng (Tam Đảo) | Hội nghị, hội thảo (Tam Đảo) | Du lịch thể thao mạo hiểm, khám phá | ||
Lễ hội tâm linh (Tây Thiên) |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 5: Dự báo nhu cầu lao động trực tiếp trong du lịch vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
Đơn vị: Người
Trình độ đào tạo | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
1 | Trình độ trên đại học | 900 | 1.500 | 2.100 | 2.700 |
2 | Trình độ đại học, cao đẳng | 24.300 | 38.000 | 52.100 | 68.900 |
3 | Trình độ trung cấp | 28.500 | 44.500 | 61.000 | 80.600 |
4 | Trình độ sơ cấp | 36.700 | 57.200 | 78.300 | 103.200 |
5 | Trình độ dưới sơ cấp (qua đào tạo tại chỗ, truyền nghề, huấn luyện nghiệp vụ ngắn hạn) | 75.200 | 114.500 | 153.000 | 197.300 |
Tổng cộng | 165.600 | 255.700 | 346.500 | 452.700 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 6: Dự báo khách quốc tế vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Hà Nội | Tổng số lượt khách (nghìn) | 3.300 | 5.500 | 7.700 | 9.800 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,8 | 3,0 | 3,2 | 3,4 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 9.300 | 16.500 | 24.600 | 33.300 | |
Hải Phòng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 700 | 1.100 | 1.500 | 2.000 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2.4 | 2.8 | 3.0 | 3,2 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 1.700 | 3.100 | 4.500 | 6.200 | |
Quảng Ninh | Tổng số lượt khách (nghìn) | 2.800 | 4.500 | 6.200 | 7.500 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,7 | 2,9 | 3,2 | 3,3 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 7.600 | 13.100 | 19.800 | 24.700 | |
Hải Dương | Tổng số lượt khách (nghìn) | 200 | 360 | 500 | 700 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 400 | 900 | 1.400 | 2.100 | |
Hưng Yên | Tổng số lượt khách (nghìn) | 20 | 50 | 100 | 150 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,4 | 2,6 | 2,7 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 40 | 120 | 260 | 400 |
Tổng số lượt khách (nghìn) | 50 | 110 | 200 | 350 | |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,5 | 2,7 | 2,9 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 100 | 280 | 540 | 1.000 | |
Vĩnh Phúc | Tổng số lượt khách (nghìn) | 30 | 80 | 200 | 300 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 60 | 200 | 560 | 900 | |
Tổng số lượt khách đi lại giữa các tỉnh, TP trong vùng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 7.100 | 11.700 | 16.400 | 20.800 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,70 | 2,92 | 3,15 | 3,30 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 19.200 | 34.200 | 51.660 | 68.800 | |
Tổng số lượt khách đến Vùng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 5.500 | 9.000 | 12.600 | 16.000 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 3,5 | 3,8 | 4,1 | 4,3 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 19.200 | 34.200 | 51.660 | 68.800 | |
Tổng số ngày khách cả nước (1) (phương án cao) | 76.500 | 113.100 | 158.400 | 216.000 | |
Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%) | 25,1 | 30,2 | 32,6 | 31.9 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)