Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 23


Phụ lục 7: Dự báo nhu cầu khách nội địa vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030


Tên tỉnh, thành phố

Hạng mục

2015

2020

2025

2030


Hà Nội

Tổng số lượt khách (nghìn)

17.100

21.600

26.000

30.500

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,5

1,6

1,7

1,8

Tổng số ngày khách (nghìn)

25.700

34.500

44.200

54.900


Hải Phòng

Tổng số lượt khách (nghìn)

5.100

6.600

8.000

9.600

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,4

1.5

1,6

1,7

Tổng số ngày khách (nghìn)

7.200

9.900

12.800

16.300


Quảng Ninh

Tổng số lượt khách (nghìn)

5.500

7.100

9.000

10.600

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,5

1,6

1,7

1,8

Tổng số ngày khách (nghìn)

8.300

11.300

15.300

19.000


Hải Dương

Tổng số lượt khách (nghìn)

1.700

2.200

2.800

3.300

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,2

1,3

1,4

1,5

Tổng số ngày khách (nghìn)

2.100

2.800

3.900

4.900


Hưng Yên

Tổng số lượt khách (nghìn)

400

600

800

1.100

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,2

1,3

1,4

1,5

Tổng số ngày khách (nghìn)

500

800

1.100

1.600

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 23



Bắc Ninh

Tổng số lượt khách (nghìn)

500

700

900

1.200

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,2

1,3

1,4

1,5

Tổng số ngày khách (nghìn)

600

900

1.300

1.800


Vĩnh Phúc

Tổng số lượt khách (nghìn)

3.100

4.000

5.000

6.000

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,4

1,5

1,6

Tổng số ngày khách (nghìn)

4.000

5.600

7.500

9.600

Tổng số lượt khách đi lại giữa các tỉnh, TP trong vùng

Tổng số lượt khách (nghìn)

33.400

43.200

52.500

62.300

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,45

1,52

1,64

1,74

Tổng số ngày khách (nghìn)

48.400

65.800

86.100

108.200


Tổng số lượt khách đến Vùng

Tổng số lượt khách (nghìn)

22.000

27.000

33.000

38.000

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,20

2,43

2,61

2,85

Tổng số ngày khách (nghìn)

48.400

65.800

86.100

108.200

Tổng số ngày khách cả nước (1) (phương án cao)

125.400

171.500

235.600

300.000

Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%)

38,6

38,3

36,5

36,0

Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)


Phụ lục 8: Dự báo nhu cầu buồng lưu trú của vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030


Tên tỉnh, thành phố

Hạng mục

2015

2020

2025

2030


Hà Nội

Nhu cầu cho khách quốc tế

18.200

31.400

44.900

59.200

Nhu cầu cho khách nội địa

33.500

43.700

53.800

65.100

Tổng cộng

51.700

75.000

98.700

124.300

Công suất sử dụng phòng (%)

70

72

75

77


Hải Phòng

Nhu cầu cho khách quốc tế

3.900

6.800

9.500

13.100

Nhu cầu cho khách nội địa

10.900

14.500

18.000

22.200

Tổng cộng

14.800

21.300

27.500

35.300

Công suất sử dụng phòng (%)

60

62

65

67


Quảng Ninh

Nhu cầu cho khách quốc tế

17.300

28.900

41.700

50.500

Nhu cầu cho khách nội địa

12.600

16.600

21.500

26.000

Tổng cộng

29.900

45.500

63.200

76.500

Công suất sử dụng phòng (%)

60

62

65

67


Hải Dương

Nhu cầu cho khách quốc tế

1.000

2.100

3.200

4.800

Nhu cầu cho khách nội địa

3.500

4.500

6.000

7.500

Tổng cộng

4.500

6.600

9.200

12.300

Công suất sử dụng phòng (%)

55

57

59

60



Hưng Yên

Nhu cầu cho khách quốc tế

200

300

600

900

Nhu cầu cho khách nội địa

1.400

2.100

2.700

3.800

Tổng cộng

1.600

2.400

3.300

4.700

Công suất sử dụng phòng (%)

50

52

55

57


Bắc Ninh

Nhu cầu cho khách quốc tế

250

700

1.200

2.300

Nhu cầu cho khách nội địa

1.650

3.400

3.200

4.300

Tổng cộng

1.900

4.100

4.400

6.600

Công suất sử dụng phòng (%)

50

52

55

57


Vĩnh Phúc

Nhu cầu cho khách quốc tế

150

500

1.300

2.100

Nhu cầu cho khách nội địa

5.650

7.700

10.000

12.500

Tổng cộng

5.800

8.200

11.300

14.600

Công suất sử dụng phòng (%)

55

57

59

60


Tổng số toàn vùng

Nhu cầu cho khách quốc tế

41.000

70.700

102.400

132.900

Nhu cầu cho khách nội địa

69.200

92.500

115.200

141.400

Tổng cộng

110.200

163.200

217.600

274.300

Tổng số cả nước (1) (phương án cao)

415.000

605.000

855.000

970.000

Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%)

26,6

27,0

25,5

28.2

Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)


Phụ lục 9: Dự báo nhu cầu lao động trong du lịch của vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030


Tỉnh/ thành phố

Hạng mục

2015

2020

2025

2030


Hà Nội

Lao động trực tiếp

77.500

120.000

157.900

211.300

Lao động gián tiếp

155.000

240.000

315.800

422.600

Tổng cộng

232.500

360.000

473.700

633.900


Hải Phòng

Lao động trực tiếp

22.200

31.900

44.000

60.000

Lao động gián tiếp

44.400

63.800

88.000

120.000

Tổng cộng

66.600

95.700

132.000

180.000


Quảng Ninh

Lao động trực tiếp

44.800

72.800

101.100

122.400

Lao động gián tiếp

89.600

145.600

202.200

224.800

Tổng cộng

134.400

218.400

303.300

367.200


Hải Dương

Lao động trực tiếp

7.200

9.000

14.700

19.700

Lao động gián tiếp

14.400

18.000

29.400

39.400

Tổng cộng

21.600

27.000

41.100

59.100


Hưng Yên

Lao động trực tiếp

2.400

3.600

5.200

7.500

Lao động gián tiếp

4.800

7.200

10.400

15.000

Tổng cộng

7.200

10.800

15.600

22.500



Bắc Ninh

Lao động trực tiếp

2.800

6.100

6.600

9.900

Lao động gián tiếp

5.600

12.200

13.200

19.800

Tổng cộng

8.400

18.300

19.800

29.700


Vĩnh Phúc

Lao động trực tiếp

8.700

12.300

17.000

21.900

Lao động gián tiếp

17.400

24.600

34.000

43.800

Tổng cộng

26.100

36.900

51.000

65.700


Tổng số toàn Vùng

Lao động trực tiếp

165.600

255.700

346.500

452.700

Lao động gián tiếp

331.200

511.400

693.000

905.400

Tổng cộng

496.800

767.100

1.039.500

1.358.100

Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)


Phụ lục 10: Dự báo tổng thu từ khách du lịch đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030


Tỉnh/ thành phố

Hạng mục

2015

2020

2025

2030


Hà Nội

Tổng thu từ khách quốc tế

1.488,0

2.805,0

4.428,0

6.327,0

Tổng thu từ khách nội địa

1.156,5

1.725,0

2.652,0

3.843,0

Tổng thu

2.644,5

4.530,0

7.080,0

10.170,0


Hải Phòng

Tổng thu từ khách quốc tế

136,0

279,0

450,0

704,0

Tổng thu từ khách nội địa

180,0

297,0

512,0

815,0

Tổng thu

316,0

576,0

962,0

1519,0


Quảng Ninh

Tổng thu từ khách quốc tế

608,0

1.179,0

1.980,0

2.717,0

Tổng thu từ khách nội địa

207,5

339,0

612,0

955,0

Tổng thu

815,5

1.518,0

2.592,0

3.672,0


Hải Dương

Tổng thu từ khách quốc tế

24,0

63,0

112,0

189,0

Tổng thu từ khách nội địa

42,0

70,0

117,0

196,0

Tổng thu

66,0

133,0

229,0

385,0


Hưng Yên

Tổng thu từ khách quốc tế

2,4

8,4

20,8

36,0

Tổng thu từ khách nội địa

10,0

20,0

33,0

64,0

Tổng thu

12,4

28,4

53,8

100,0



Bắc Ninh

Tổng thu từ khách quốc tế

6,0

19,6

43,2

90,0

Tổng thu từ khách nội địa

12,0

22,5

39,0

72,0

Tổng thu

18,0

42,1

82,2

162,0


Vĩnh Phúc

Tổng thu từ khách quốc tế

3,6

14,0

44,8

81,0

Tổng thu từ khách nội địa

80,0

140,0

225,0

384,0

Tổng thu

83,6

154,0

269,8

465,0


Tổng số toàn Vùng

Tổng thu từ khách quốc tế

2.268,0

4.368,0

7.078,8

10.144,0

Tổng thu từ khách nội địa

1.688,0

2.613,5

4.190,0

6.329,0

Tổng thu

3.956,0

6.981,5

11.268,8

16.473,0

Tổng thu du lịch cả nước (1) (phương án cao)

11.800,0

21.800,0

31.700,0

43.900,0

Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%)

33,5

32,0

35,5

37,5

Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)

Xem tất cả 200 trang.

Ngày đăng: 08/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí