Phụ lục 7: Dự báo nhu cầu khách nội địa vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Hà Nội | Tổng số lượt khách (nghìn) | 17.100 | 21.600 | 26.000 | 30.500 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,5 | 1,6 | 1,7 | 1,8 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 25.700 | 34.500 | 44.200 | 54.900 | |
Hải Phòng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 5.100 | 6.600 | 8.000 | 9.600 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,4 | 1.5 | 1,6 | 1,7 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 7.200 | 9.900 | 12.800 | 16.300 | |
Quảng Ninh | Tổng số lượt khách (nghìn) | 5.500 | 7.100 | 9.000 | 10.600 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,5 | 1,6 | 1,7 | 1,8 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 8.300 | 11.300 | 15.300 | 19.000 | |
Hải Dương | Tổng số lượt khách (nghìn) | 1.700 | 2.200 | 2.800 | 3.300 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 2.100 | 2.800 | 3.900 | 4.900 | |
Hưng Yên | Tổng số lượt khách (nghìn) | 400 | 600 | 800 | 1.100 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 500 | 800 | 1.100 | 1.600 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 20
- Danh Mục Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Và Trung Cấp Đào Tạo Ngành Du Lịch, Nhà Hàng, Khách Sạn Tại Các Tỉnh Vùng Kttđ Phía Băc.
- Các Chỉ Tiêu Chủ Yếu Trong Lĩnh Vực Du Lịch Của Vùng Kttđ Phía Bắc Đến 2030
- Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 24
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Tổng số lượt khách (nghìn) | 500 | 700 | 900 | 1.200 | |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 600 | 900 | 1.300 | 1.800 | |
Vĩnh Phúc | Tổng số lượt khách (nghìn) | 3.100 | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 4.000 | 5.600 | 7.500 | 9.600 | |
Tổng số lượt khách đi lại giữa các tỉnh, TP trong vùng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 33.400 | 43.200 | 52.500 | 62.300 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,45 | 1,52 | 1,64 | 1,74 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 48.400 | 65.800 | 86.100 | 108.200 | |
Tổng số lượt khách đến Vùng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 22.000 | 27.000 | 33.000 | 38.000 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,20 | 2,43 | 2,61 | 2,85 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 48.400 | 65.800 | 86.100 | 108.200 | |
Tổng số ngày khách cả nước (1) (phương án cao) | 125.400 | 171.500 | 235.600 | 300.000 | |
Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%) | 38,6 | 38,3 | 36,5 | 36,0 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 8: Dự báo nhu cầu buồng lưu trú của vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Hà Nội | Nhu cầu cho khách quốc tế | 18.200 | 31.400 | 44.900 | 59.200 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 33.500 | 43.700 | 53.800 | 65.100 | |
Tổng cộng | 51.700 | 75.000 | 98.700 | 124.300 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 70 | 72 | 75 | 77 | |
Hải Phòng | Nhu cầu cho khách quốc tế | 3.900 | 6.800 | 9.500 | 13.100 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 10.900 | 14.500 | 18.000 | 22.200 | |
Tổng cộng | 14.800 | 21.300 | 27.500 | 35.300 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 60 | 62 | 65 | 67 | |
Quảng Ninh | Nhu cầu cho khách quốc tế | 17.300 | 28.900 | 41.700 | 50.500 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 12.600 | 16.600 | 21.500 | 26.000 | |
Tổng cộng | 29.900 | 45.500 | 63.200 | 76.500 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 60 | 62 | 65 | 67 | |
Hải Dương | Nhu cầu cho khách quốc tế | 1.000 | 2.100 | 3.200 | 4.800 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 3.500 | 4.500 | 6.000 | 7.500 | |
Tổng cộng | 4.500 | 6.600 | 9.200 | 12.300 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 55 | 57 | 59 | 60 |
Nhu cầu cho khách quốc tế | 200 | 300 | 600 | 900 | |
Nhu cầu cho khách nội địa | 1.400 | 2.100 | 2.700 | 3.800 | |
Tổng cộng | 1.600 | 2.400 | 3.300 | 4.700 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 50 | 52 | 55 | 57 | |
Bắc Ninh | Nhu cầu cho khách quốc tế | 250 | 700 | 1.200 | 2.300 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 1.650 | 3.400 | 3.200 | 4.300 | |
Tổng cộng | 1.900 | 4.100 | 4.400 | 6.600 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 50 | 52 | 55 | 57 | |
Vĩnh Phúc | Nhu cầu cho khách quốc tế | 150 | 500 | 1.300 | 2.100 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 5.650 | 7.700 | 10.000 | 12.500 | |
Tổng cộng | 5.800 | 8.200 | 11.300 | 14.600 | |
Công suất sử dụng phòng (%) | 55 | 57 | 59 | 60 | |
Tổng số toàn vùng | Nhu cầu cho khách quốc tế | 41.000 | 70.700 | 102.400 | 132.900 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 69.200 | 92.500 | 115.200 | 141.400 | |
Tổng cộng | 110.200 | 163.200 | 217.600 | 274.300 | |
Tổng số cả nước (1) (phương án cao) | 415.000 | 605.000 | 855.000 | 970.000 | |
Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%) | 26,6 | 27,0 | 25,5 | 28.2 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 9: Dự báo nhu cầu lao động trong du lịch của vùng KTTĐ phía Bắc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Hà Nội | Lao động trực tiếp | 77.500 | 120.000 | 157.900 | 211.300 |
Lao động gián tiếp | 155.000 | 240.000 | 315.800 | 422.600 | |
Tổng cộng | 232.500 | 360.000 | 473.700 | 633.900 | |
Hải Phòng | Lao động trực tiếp | 22.200 | 31.900 | 44.000 | 60.000 |
Lao động gián tiếp | 44.400 | 63.800 | 88.000 | 120.000 | |
Tổng cộng | 66.600 | 95.700 | 132.000 | 180.000 | |
Quảng Ninh | Lao động trực tiếp | 44.800 | 72.800 | 101.100 | 122.400 |
Lao động gián tiếp | 89.600 | 145.600 | 202.200 | 224.800 | |
Tổng cộng | 134.400 | 218.400 | 303.300 | 367.200 | |
Hải Dương | Lao động trực tiếp | 7.200 | 9.000 | 14.700 | 19.700 |
Lao động gián tiếp | 14.400 | 18.000 | 29.400 | 39.400 | |
Tổng cộng | 21.600 | 27.000 | 41.100 | 59.100 | |
Hưng Yên | Lao động trực tiếp | 2.400 | 3.600 | 5.200 | 7.500 |
Lao động gián tiếp | 4.800 | 7.200 | 10.400 | 15.000 | |
Tổng cộng | 7.200 | 10.800 | 15.600 | 22.500 |
Lao động trực tiếp | 2.800 | 6.100 | 6.600 | 9.900 | |
Lao động gián tiếp | 5.600 | 12.200 | 13.200 | 19.800 | |
Tổng cộng | 8.400 | 18.300 | 19.800 | 29.700 | |
Vĩnh Phúc | Lao động trực tiếp | 8.700 | 12.300 | 17.000 | 21.900 |
Lao động gián tiếp | 17.400 | 24.600 | 34.000 | 43.800 | |
Tổng cộng | 26.100 | 36.900 | 51.000 | 65.700 | |
Tổng số toàn Vùng | Lao động trực tiếp | 165.600 | 255.700 | 346.500 | 452.700 |
Lao động gián tiếp | 331.200 | 511.400 | 693.000 | 905.400 | |
Tổng cộng | 496.800 | 767.100 | 1.039.500 | 1.358.100 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)
Phụ lục 10: Dự báo tổng thu từ khách du lịch đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Hà Nội | Tổng thu từ khách quốc tế | 1.488,0 | 2.805,0 | 4.428,0 | 6.327,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 1.156,5 | 1.725,0 | 2.652,0 | 3.843,0 | |
Tổng thu | 2.644,5 | 4.530,0 | 7.080,0 | 10.170,0 | |
Hải Phòng | Tổng thu từ khách quốc tế | 136,0 | 279,0 | 450,0 | 704,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 180,0 | 297,0 | 512,0 | 815,0 | |
Tổng thu | 316,0 | 576,0 | 962,0 | 1519,0 | |
Quảng Ninh | Tổng thu từ khách quốc tế | 608,0 | 1.179,0 | 1.980,0 | 2.717,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 207,5 | 339,0 | 612,0 | 955,0 | |
Tổng thu | 815,5 | 1.518,0 | 2.592,0 | 3.672,0 | |
Hải Dương | Tổng thu từ khách quốc tế | 24,0 | 63,0 | 112,0 | 189,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 42,0 | 70,0 | 117,0 | 196,0 | |
Tổng thu | 66,0 | 133,0 | 229,0 | 385,0 | |
Hưng Yên | Tổng thu từ khách quốc tế | 2,4 | 8,4 | 20,8 | 36,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 10,0 | 20,0 | 33,0 | 64,0 | |
Tổng thu | 12,4 | 28,4 | 53,8 | 100,0 |
Tổng thu từ khách quốc tế | 6,0 | 19,6 | 43,2 | 90,0 | |
Tổng thu từ khách nội địa | 12,0 | 22,5 | 39,0 | 72,0 | |
Tổng thu | 18,0 | 42,1 | 82,2 | 162,0 | |
Vĩnh Phúc | Tổng thu từ khách quốc tế | 3,6 | 14,0 | 44,8 | 81,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 80,0 | 140,0 | 225,0 | 384,0 | |
Tổng thu | 83,6 | 154,0 | 269,8 | 465,0 | |
Tổng số toàn Vùng | Tổng thu từ khách quốc tế | 2.268,0 | 4.368,0 | 7.078,8 | 10.144,0 |
Tổng thu từ khách nội địa | 1.688,0 | 2.613,5 | 4.190,0 | 6.329,0 | |
Tổng thu | 3.956,0 | 6.981,5 | 11.268,8 | 16.473,0 | |
Tổng thu du lịch cả nước (1) (phương án cao) | 11.800,0 | 21.800,0 | 31.700,0 | 43.900,0 | |
Tỷ lệ Vùng so với cả nước (%) | 33,5 | 32,0 | 35,5 | 37,5 |
Nguồn: Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa, Gia đình, Thể dục thể thao và Du lịch vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, (2015)