Phụ lục 11: Kết quả điều tra khách du lịch về sản phẩm du lịch đặc thù (2014)
Sản phẩm | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Hà Nội | 125 | ||
1 | Du lịch tham quan, nghiên cứu văn hóa gắn với các di sản văn hóa thế giới | 31 | 24,80 |
2 | Du lịch MICE | 35 | 28,00 |
3 | Du lịch thương mại | 24 | 19,20 |
4 | Du lịch tâm linh (tham quan đền, chùa…) | 26 | 20,80 |
5 | Du lịch lễ hội, làng nghề | 25 | 20,00 |
6 | Du lịch mua sắm, ẩm thực | 41 | 32,80 |
7 | Du lịch thăm thân | 28 | 22,40 |
8 | Du lịch tham quan, nghiên cứu các di tích văn hóa lịch sử,các bảo tàng, phố cổ | 51 | 40,80 |
Hải Dương | 70 | ||
1 | Du lịch văn hóa gắn với nền văn minh lúa nước | 23 | 32,86 |
2 | Du lịch mua sắm, ẩm thực | 46 | 65,71 |
3 | Du lịch tâm linh (tham quan đền, chùa…) | 50 | 71,43 |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Mục Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Và Trung Cấp Đào Tạo Ngành Du Lịch, Nhà Hàng, Khách Sạn Tại Các Tỉnh Vùng Kttđ Phía Băc.
- Các Chỉ Tiêu Chủ Yếu Trong Lĩnh Vực Du Lịch Của Vùng Kttđ Phía Bắc Đến 2030
- Kinh tế du lịch ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc trong hội nhập quốc tế - 23
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Du lịch lễ hội, làng nghề | 26 | 37,14 | |
5 | Du lịch sinh thái | 33 | 47,14 |
Hải Phòng | 58 | ||
1 | Du lịch biển, đảo (tắm, nghỉ dưỡng) | 11 | 18,97 |
Vĩnh Phúc | 51 | ||
1 | Du lịch nghỉ dưỡng hồ và núi | 49 | 96,08 |
2 | Du lịch tâm linh (tham quan đền, chùa…) | 42 | 82,35 |
Nguồn: Viện Nghiên cứu và Phát triển du lịch [65]