KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................
4.1. THỰC TRẠNG THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM 67
4.1.1. Quy trình tín dụng 67
4.1.2. Thực trạng thiết lập các nhân tố cấu thành kiểm soát hoạt động tín dụng và hiệu quả hoạt động tín dụng 69
4.1.2.1. Thực trạng sự hiện hữu của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng 69
4.1.2.2. Hiệu quả hoạt động tín dụng 89
4.2. SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG 107
4.2.1. Mô tả mẫu nghiên cứu 107
4.2.2. Kết quả nghiên cứu 108
4.2.2.1. Độ tin cậy Cronbach Alpha 109
4.2.2.2. Phân tích nhân tố khám phá 112
4.2.2.3. Đánh giá nhân tố mới sau phân tích nhân tố khám phá 114
4.2.2.4. Giả thuyết được xây dựng lại sau phân tích nhân tố khám phá 122
4.2.2.5. Kết quả nghiên cứu 122
4.2.2.6. Kiểm định kết quả phân tích hồi quy 123
4.2.2.7. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng đến hiệu quả hoạt động tín dụng 124
4.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM 125
4.3.1. Đánh giá mức độ vận hành theo đúng chức năng của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng 125
4.3.1.1. Môi trường kiểm soát 126
4.3.1.2. Đánh giá rủi ro tín dụng 129
4.3.1.3. Hoạt động kiểm soát tín dụng 130
4.3.1.4. Thông tin và truyền thông 131
4.3.1.5. Hoạt động giám sát tín dụng 132
4.3.2. Đánh giá thực trạng thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 132
4.3.2.1. Kết quả đạt được 132
4.3.2.2. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế của việc thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng 135
Kết luận chương 4 140
CHƯƠNG 5 141
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ...................................... 5.1 KẾT LUẬN 141
5.2. KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG 141
5.2.1. Quan điểm và định hướng hoàn thiện kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng141
5.2.2. Khuyến nghị giải pháp hoàn thiện việc thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 142
5.2.2.1. Môi trường kiểm soát – Kết quả làm việc 142
5.2.2.2. Thông tin và truyền thông 143
5.2.2.3. Đánh giá rủi ro tín dụng 144
5.2.2.4. Môi trường kiểm soát- Đạo đức nghề nghiệp 145
5.2.2.5. Hoạt động kiểm soát tín dụng 145
5.2.2.6. Hoạt động giám sát tín dụng 147
5.3. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI 150
KẾT LUẬN 151
CÁC NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ i
TÀI LIỆU THAM KHẢO ii
PHỤ LỤC 1 xvi
PHỤ LỤC 2 xx
PHỤ LỤC 3 xxii
PHỤ LỤC 4 xxxiii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT | VIẾT ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG ANH | |
ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | |
AICPA | Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa kỳ | The American Institute of Certtified Public Accountants |
Basel | Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng | Basle Committee on Banking Supervision |
Basel II | Hiệp ước vốn Basel II | |
BĐH | Ban Điều hành | |
BIDV | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
BLĐCC | Ban lãnh đạo cấp cao | |
BQL | Ban quản lý | |
CBNV | Cán bộ nhân viên | |
CBTD | Cán bộ, nhân viên tác nghiệp tín dụng | |
COSO | Ủy ban bảo trợ cho các tổ chức của Ủy ban Treadway | The committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission |
ĐĐNN | Đạo đức nghề nghiệp | |
ĐGRR | Đánh giá rủi ro | |
ĐGRRTD | Đánh giá rủi ro tín dụng | |
ĐHĐCĐ | Đại hội đồng cổ đông | |
ĐLDT | Động lực duy trì | |
ĐLĐV | Động lực động viên | |
ĐLHT | Động lực hỗ trợ | |
ĐLLV | Động lực làm việc | |
DN | Doanh nghiệp | |
EFA | Phân tích nhân tố khám phá | |
HĐGS | Hoạt động giám sát | |
HĐGSTD | Hoạt động giám sát tín dụng | |
HĐKS | Hoạt động kiểm soát | |
HĐKSTD | Hoạt động kiểm soát tín dụng | |
HĐQT | Hội đồng quản trị | |
HQHĐTD | Hiệu quả hoạt động tín dụng | |
HTXHTDNB | Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ | |
KH | Khách hàng | |
KQLV | Kết quả làm việc |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 1681462250 - 1
- Tổng Quan Lý Thuyết Về Kiểm Soát Nội Bộ Hoạt Động Tín Dụng
- Khuôn Mẫu Về Kiểm Soát Nội Bộ Của Báo Cáo Turnbull
- Cơ Sở Pháp Lý Của Kiểm Soát Nội Bộ Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.
Kiểm soát nội bộ | ||
KTNB | Kiểm toán nội bộ | |
LGD | Mô hình ước tính nghĩa vụ tín dụng tại thời điểm khách hàng mất khả năng thanh toán | |
Maritime Bank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | |
MB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội | |
MTKS | Môi trường kiểm soát | |
NH | Ngân hàng | |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước | |
NHTM | Ngân hàng thương mại | |
NHTMCP | Ngân hàng thương mại cổ phần | |
NHTMCPNN | Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước | |
NHTMCPTN | Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân | |
PD | Mô hình đánh giá tổn thất khi khách hàng mất khả năng thanh toán | |
QLRR | Quản lý rủi ro | |
QTTD | Quy trình tín dụng | |
RRTD | Rủi ro tín dụng | |
Sacombank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | |
SOX | Đạo luật Sarbanes – Oxley | The Sarbanes–Oxley Act |
TCTD | Tổ chức tín dụng | |
TD | Tín dụng | |
Techcombank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam | |
TSBĐ | Tài sản bảo đảm | |
TTTT | Thông tin và truyền thông | |
VAMC | Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | |
VIB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | |
Vietcombank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam | |
Vietinbank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam | |
VN | Việt Nam | |
VPBank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Khuôn mẫu về KSNB được sử dụng bởi các nước trên thế giới 8
Bảng 2.2. So sánh báo cáo Basel 1998 và COSO 1992 16
Bảng 3.1. Thang đo các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD và HQĐTD 58
Bảng 4.1. Hội đồng quản trị của các NHTMCP 73
Bảng 4.2. Số lượt học viên được đào tạo tại các ngân hàng 75
Bảng 4.3. Chỉ tiêu dư nợ kế hoạch 77
Bảng 4.4. Chỉ tiêu kế hoạch về nợ xấu 78
Bảng 4.5. Chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế 79
Bảng 4.6. Một số quy định về khẩu vị rủi ro 80
Bảng 4.7. Các thủ tục kiểm soát được cài đặt trong các văn bản nội bộ quy định về hoạt động tín dụng 82
Bảng 4.8. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về nợ xấu 90
Bảng 4.9. Các NH chưa hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ và lợi nhuận trước thuế 90
Bảng 4.10. Dư nợ cho vay của ACB qua các năm 92
Bảng 4.11. Cơ cấu dư nợ cho vay của Techcombank trong năm 2014 94
Bảng 4.12. Cơ cấu thu nhập năm 2013 và 2014 của VPBank 99
Bảng 4.13. Cơ cấu thu nhập năm 2013 và 2014 của MB 100
Bảng 4.14. Nguồn vốn huy động của Vietcombank trong năm 2016, 2017 102
Bảng 4.15. Tỷ lệ cho vay trên nguồn vốn huy động của Maritme Bank 106
Bảng 4.16. Cơ cấu nguồn vốn huy động của Maritme Bank 106
Bảng 4.17. Cơ cấu dư nợ cho vay của Maritime Bank 107
Bảng 4.18. Mô tả mẫu nghiên cứu 108
Bảng 4.19. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Môi trường kiểm soát sau loại biến MTKS9, MTKS7 109
Bảng 4.20. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Môi trường kiểm soát - Động lực làm việc
.................................................................................................................................109
Bảng 4.21. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Đánh giá rủi ro tín dụng sau khi loại biến RR3 110
Bảng 4.22. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Hoạt động kiểm soát tín dụng sau khi loại biến HDKS4 111
Bảng 4.23. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Thông tin và truyền thông sau loại biến TTTT3 111
Bảng 4.24. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Hoạt động giám sát tín dụng 112
Bảng 4.25. Đánh giá độ tin cậy của nhân tố Hiệu quả hoạt động tín dụng 112
Bảng 4.26. Kết quả phân tích EFA các biến độc lập 112
Bảng 4.27. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc 114
Bảng 4.28. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng 123
Bảng 4.29. So sánh kết quả nghiên cứu với giả thuyết nghiên cứu 125
Bảng 4.30. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm soát – Đạo đức nghề nghiệp 126
Bảng 4.31. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm soát – Kết quả làm việc 127
Bảng 4.32. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm soát – Động lực duy trì 129
Bảng 4.33. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố đánh giá rủi ro tín dụng 129
Bảng 4.34. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Hoạt động kiểm soát tín dụng 130
Bảng 4.35. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Thông tin và truyền thông 131
Bảng 4.36. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Hoạt động giám sát tín dụng 132
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Quy trình tín dụng 18
Hình 2.2. Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch 31
Hình 2.3. Mô hình tạo động lực của Porter và Lawler (1968) 34
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu 54
Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu 56
Hình 4.1. Quy trình tín dụng doanh nghiệp tại VPBank 68
Hình 4.2. Quy trình khách hàng cá nhân tại VPBank 69
Hình 4.3. Cơ cấu tổ chức của các NHTMCP 70
Hình 4.4. Số lượng ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị 74
Hình 4.5. Các ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị 74
Hình 4.6. Chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ của các ngân hàng 78
Hình 4.7. Chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế 79
Hình 4.8. Sự tăng trưởng tín dụng/dư nợ cho vay của các NHTMCPNN 91
Hình 4.9. Sự tăng trưởng dư nợ tín dụng/dư nợ cho vay của các NHTMCPTN 92
Hình 4.10. Tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ TD/dư nợ cho vay 92
Hình 4.11. Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng 96
Hình 4.12. Lợi nhuận trước thuế của các ngân hàng qua các năm 97
Hình 4.13. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế 97
Hình 4.14. Nguồn vốn huy động của các NHTMCPNN 101
Hình 4.15. Nguồn vốn huy động của các NHTMCPTN 102
Hình 4.16. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các NHTMCPNN
.................................................................................................................................103
Hình 4.17. Sự tăng trưởng của nợ đủ tiêu chẩn của Vietcombank 103
Hình 4.18. Tình hình nợ quá hạn của Vietcombank 103
Hình 4.19. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các NHTMCPTN
.................................................................................................................................104
Hình 4.20. Sự tăng trưởng của dư nợ cho vay và nguồn vốn huy động của Sacombank 105
Hình 4.21. Sự tăng trưởng của dư nợ cho vay và nguồn vốn huy động của Maritime Bank 106