Số: …………
PHIẾU KHẢO SÁT
(Các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư
vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ)
Xin chào Quý Doanh nghiệp!
Tôi tên là Phạm Phương Thảo, là Nghiên cứu sinh của Học viện Ngân Hàng. Hiện tôi đang là giảng viên Khoa Kinh tế & QTKD Trường Đại học Hùng Vương. Tôi đang thực hiện Luận án Tiến sĩ với nội dung: “Huy động nguồn lực tài chính cho đầu tư vào khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ”. Phiếu khảo sát sau đây nhằm mục đích đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư vào các KCCN, từ đó làm cơ sở để huy động vốn đầu tư cho KCCN. Đây là một phần nghiên cứu quan trọng của luận án. Tôi rất mong Quý Doanh nghiệp chia sẻ thông tin và cho ý kiến về một số vấn đề được nêu dưới đây. Thông tin Qu Doanh nghiệp cung cấp có nghĩa rất lớn đến kết quả nghiên cứu của tôi và thông tin hoàn toàn được bảo mật, chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………
2.Họ và tên người trả lời: …………………………............................................
Chức vụ: …………………….Điện thoại: …………………….............................. Email:…………………………...............................................................................
3. Thời gian hoạt động:
1.Dưới 3 năm
2.Từ 3 năm đến dưới 7 năm
3.Từ 7 năm trở lên
4. Loại hình doanh nghiệp:
1.Công ty cổ phần
2.Công ty TNHH
3.Loại hình doanh nghiệp khác
5. Hình thức sở hữu:
1.Doanh nghiệp trong nước
2.Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
6. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh:
1.Ngành cơ khí luyện kim
2.Ngành điện tử
3.Ngành dệt may, giày da
4.Ngành thực phẩm và các ngành khác
II. ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO CÁC KCCN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Câu 1: Anh/Chị đánh (X) vào một ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây.
Nội dung thang đo | Mức độ đánh giá | |||||
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
Cơ sở hạ tầng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSHT1 | Hệ thống điện nước tốt | |||||
CSHT2 | Hệ thống cấp nước, thoát nước, xử l nước thải tốt | |||||
CSHT3 | Thông tin liên lạc thuận tiện (điện thoại, internet...) | |||||
CSHT4 | Kết nối hạ tầng với các tỉnh lân cận tốt | |||||
CSHT5 | Hạ tầng logistic (hải quan, thông quan nội địa, giao nhận vận tải) tốt | |||||
2. NNL | Nguồn nhân lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NNL1 | Các trường đào tạo lao động của địa phương gắn với yêu cầu của thị trường và yêu cầu của DN | |||||
NNL2 | Nguồn lao động phổ thông dồi dào | |||||
NNL3 | Lao động có ý thức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao | |||||
NNL4 | Lao động có khả năng tiếp thu và áp dụng công nghệ tốt | |||||
NNL5 | Doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng nhân sự tại địa phương | |||||
3. MTS | Môi trường sống và làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MTS1 | Chi phí sinh hoạt hợp lý | |||||
MTS2 | Hệ thống y tế tốt | |||||
MTS3 | Hệ thống trường học tốt | |||||
MTS4 | Môi trường không bị ô nhiễm | |||||
MTS5 | Điểm vui chơi giải trí hấp dẫn | |||||
MTS6 | Người dân thân thiện | |||||
4. LTDT | Lợi thế ngành đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Cơ Chế, Chính Sách Ưu Đãi Đầu Tư
- Cải Thiện Và Nâng Cao Chất Lượng Môi Trường Sống Và Làm Việc
- Huy động vốn đầu tư cho khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 22
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
Thuận tiện về nguyên vật liệu chính cho sản xuất | ||||||
LTDT2 | Thuận tiện về tiếp cận thị trường tiêu thụ ở địa phương và vùng lân cận | |||||
LTDT3 | Thuận tiện cho quá trình phân phối sản phẩm và cung ứng nguyên vật liệu | |||||
5. TCDP | Thể chế địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TCDP1 | Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng | |||||
TCDP2 | Lãnh đạo và chính quyền địa phương năng động | |||||
TCDP3 | Có sự nhất quán từ trên xuống dưới, đặc biệt ở cấp thực thi | |||||
TCDP4 | Luôn quan tâm, đồng hành cùng doanh nghiệp như đối tác lâu dài | |||||
6. TT | Truyền thông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT1 | DN nhận được đủ các thông tin về ưu đãi đầu tư | |||||
TT2 | Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật đầy đủ trên website chính thức | |||||
TT3 | Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật đầy đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng | |||||
TT4 | Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư cho các KCCN tại địa phương | |||||
7. UDDT2 | Chế độ chính sách ưu đãi đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UDDT1 | Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn | |||||
UDDT2 | Chính sách miễn, giảm thuế linh động, hợp lý | |||||
UDDT3 | Thủ tục thuê, cấp đất nhanh gọn | |||||
UDDT4 | Ưu đãi (miễn/giảm) tiền thuê đất | |||||
UDDT5 | Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng đối với tất cả các doanh nghiệp | |||||
8. CPKD | Chi phí kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CPKD1 | Giá thuê đất cạnh tranh | |||||
CPKD2 | Chi phí lao động rẻ | |||||
CPKD3 | Giá điện, giá nước, cước vận tải hợp lý | |||||
CPKD4 | Giá dịch vụ, thông tin liên lạc hợp lý | |||||
9. QDDT | Quyết định đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QDDT1 | Doanh thu của DN trong tương lai có/sẽ tăng trưởng theo ý muốn | |||||
QDDT 2 | Lợi nhuận của DN có/sẽ đạt được như muốn | |||||
QDDT 3 | DN chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư kinh doanh lâu dài tại Phú Thọ | |||||
QDDT 4 | DN chúng tôi sẽ giới thiệu KCCN Phú Thọ cho các DN khác | |||||
QDDT 5 | Nhìn chung DN chúng tôi rất hài lòng về việc đầu tư tại Phú Thọ |
LTDT1
Câu 2: Xin cho biết quý doanh nghiệp thấy hài lòng nhất ở điểm nào khi đầu tư tại KCCN Phú Thọ:…………………………………………………………………….
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp!
PHỤ LỤC 03
Thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới
Quyết định đầu tư vào các KCCN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Ký hiệu | Nội dung thang đo | |
CSHT | Cơ sở hạ tầng | |
1 | CSHT1 | Hệ thống điện nước tốt |
2 | CSHT2 | Hệ thống cấp nước, thoát nước, xử l nước thải tốt |
3 | CSHT3 | Thông tin liên lạc thuận tiện (điện thoại, internet….) |
4 | CSHT4 | Kết nối hạ tầng với các tỉnh lân cận tốt |
5 | CSHT5 | Hạ tầng logistic (hải quan, thông quan nội địa, giao nhận vận tải) tốt |
NNL | Nguồn nhân lực | |
6 | NNL1 | Các trường đào tạo lao động của địa phương gắn với yêu cầu của thị trường và yêu cầu của doanh nghiệp |
7 | NNL2 | Nguồn lao động phổ thông dồi dào |
8 | NNL3 | Lao động có ý thức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao |
9 | NNL4 | Lao động có khả năng tiếp thu và áp dụng công nghệ tốt |
10 | NNL5 | Doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng nhân sự tại địa phương |
MTS | Môi trường sống và làm việc | |
11 | MTS1 | Chi phí sinh hoạt hợp lý |
12 | MTS2 | Hệ thống y tế tốt |
13 | MTS3 | Hệ thống trường học tốt |
14 | MTS4 | Môi trường không bị ô nhiễm |
15 | MTS5 | Điểm vui chơi giải trí hấp dẫn |
16 | MTS6 | Người dân thân thiện |
LTDT | Lợi thế ngành đầu tư | |
17 | LTDT1 | Thuận tiện về nguyên vật liệu chính cho sản xuất |
18 | LTDT2 | Thuận tiện về tiếp cận thị trường tiêu thụ ở địa phương và vùng lân cận |
19 | LTDT3 | Thuận tiện cho quá trình phân phối sản phẩm và cung ứng nguyên vật liệu |
TCDP | Thể chế địa phương | |
20 | TCDP1 | Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng |
21 | TCDP2 | Lãnh đạo và chính quyền địa phương năng động |
22 | TCDP3 | Có sự nhất quán từ trên xuống dưới, đặc biệt ở cấp thực thi |
23 | TCDP4 | Luôn quan tâm, đồng hành cùng doanh nghiệp như đối tác lâu dài |
TT | Truyền thông | |
24 | TT1 | DN nhận được đủ các thông tin về ưu đãi đầu tư |
25 | TT2 | Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật đầy đủ trên website chính thức |
26 | TT3 | Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật đầy đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng |
27 | TT4 | Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư cho các KCCN tại địa phương |
UDDT2 | Chế độ chính sách ưu đãi đầu tư |
UDDT1 | Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn | |
29 | UDDT2 | Chính sách miễn, giảm thuế linh động, hợp lý |
30 | UDDT3 | Thủ tục thuê, cấp đất nhanh gọn |
31 | UDDT4 | Ưu đãi (miễn/giảm) tiền thuê đất |
32 | UDDT5 | Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng đối với tất cả các doanh nghiệp |
CPKD | Chi phí kinh doanh | |
33 | CPKD1 | Giá thuê đất cạnh tranh |
34 | CPKD2 | Chi phí lao động rẻ |
35 | CPKD3 | Giá điện, giá nước, cước vận tải hợp lý |
36 | CPKD4 | Giá dịch vụ, thông tin liên lạc hợp lý |
QDDT | Quyết định đầu tư | |
37 | QDDT1 | Doanh thu của DN trong tương lai có/sẽ tăng trưởng theo ý muốn |
38 | QDDT2 | Lợi nhuận của DN có/sẽ đạt được như muốn |
39 | QDDT3 | DN chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư kinh doanh lâu dài tại Phú Thọ |
40 | QDDT4 | DN chúng tôi sẽ giới thiệu KCCN Phú Thọ cho các DN khác |
41 | QDDT5 | Nhìn chung DN chúng tôi rất hài lòng về việc đầu tư tại Phú Thọ |
28
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Kết quả kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha lần 2
Trung bình thang đo nếu bị loại | Phương sai thang đo nếu bị loại | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu bị loại | |
1. Cơ sở hạ tầng | Cronbach's Alpha = 0,882 | |||
CSHT1 | 12.80 | 16.526 | .787 | .840 |
CSHT2 | 12.69 | 17.167 | .716 | .857 |
CSHT3 | 12.65 | 17.345 | .705 | .859 |
CSHT4 | 12.67 | 17.114 | .701 | .860 |
CSHT5 | 12.71 | 18.111 | .676 | .866 |
2. Nguồn nhân lực | Cronbach's Alpha = 0,640 | |||
NNL1 | 8.909 | 3.884 | .425 | .597 |
NNL2 | 8.853 | 3.398 | .407 | .582 |
NNL3 | 8.897 | 2.907 | .443 | .556 |
NNL4 | 8.901 | 2.410 | .484 | .536 |
3. Môi trường sống | Cronbach's Alpha = 0,843 | |||
MTS1 | 13.151 | 14.596 | .645 | .814 |
MTS2 | 13.078 | 13.405 | .676 | .803 |
MTS3 | 13.043 | 12.440 | .711 | .794 |
MTS4 | 13.147 | 12.836 | .660 | .810 |
MTS5 | 13.272 | 15.316 | .575 | .831 |
4. Lợi thế đầu tư | Cronbach's Alpha = 0,673 | |||
LTDT1 | 5.56 | 2.273 | .614 | .388 |
LTDT2 | 5.79 | 3.094 | .457 | .615 |
LTDT3 | 5.84 | 3.000 | .402 | .684 |
5. Thể chế địa phương | Cronbach's Alpha = 0,766 | |||
TCDP1 | 9.32 | 4.938 | .560 | .720 |
TCDP2 | 9.28 | 6.928 | .421 | .778 |
TCDP3 | 9.29 | 4.684 | .698 | .631 |
TCDP4 | 9.28 | 5.391 | .619 | .682 |
6. Truyền thông | Cronbach's Alpha = 0,773 | |||
TT1 | 8.77 | 5.545 | .707 | .641 |
TT2 | 8.79 | 7.224 | .571 | .725 |
TT3 | 8.72 | 7.155 | .590 | .716 |
TT4 | 8.69 | 6.485 | .477 | .780 |
7. Ưu đãi đầu tư | Cronbach's Alpha = 0,786 | |||
UDDT1 | 8.905 | 5.627 | .608 | .726 |
UDDT2 | 8.909 | 6.074 | .551 | .754 |
UDDT3 | 8.862 | 5.254 | .695 | .679 |
UDDT4 | 8.922 | 6.011 | .523 | .768 |
8. Chi phí kinh doanh | Cronbach's Alpha = 0,837 | |||
CPKD1 | 8.49 | 6.623 | .622 | .814 |
CPKD2 | 8.55 | 6.431 | .649 | .802 |
CPKD3 | 8.36 | 6.794 | .690 | .790 |
CPKD4 | 8.41 | 5.308 | .740 | .764 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát qua chạy SPSS)
Ma trận xoay nhân tố EFA
Biến quan sát | Component | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
1 | MTS1 | .682 | |||||||
2 | MTS2 | .704 | |||||||
3 | MTS3 | .743 | |||||||
4 | MTS4 | .691 | |||||||
5 | MTS5 | .680 | |||||||
6 | NNL1 | .672 | |||||||
7 | NNL2 | .625 | |||||||
8 | NNL3 | .756 | |||||||
9 | NNL4 | .684 | |||||||
10 | CSHT1 | .714 | |||||||
11 | CSHT2 | .749 | |||||||
12 | CSHT3 | .704 | |||||||
13 | CSHT4 | .694 | |||||||
14 | CSHT5 | .675 | |||||||
15 | LTDT1 | .843 | |||||||
16 | LTDT2 | .795 | |||||||
17 | LTDT3 | .613 | |||||||
18 | TCDP1 | .767 | |||||||
19 | TCDP2 | .667 | |||||||
20 | TCDP3 | .827 | |||||||
21 | TCDP4 | .778 | |||||||
22 | TT1 | .879 | |||||||
23 | TT2 | .726 | |||||||
24 | TT3 | .779 | |||||||
25 | TT4 | .686 | |||||||
26 | UDDT1 | .773 | |||||||
27 | UDDT2 | .731 | |||||||
28 | UDDT3 | .817 | |||||||
29 | UDDT4 | .673 | |||||||
30 | CPKD1 | .615 | |||||||
31 | CPKD2 | .654 | |||||||
32 | CPKD3 | .702 | |||||||
33 | CPKD4 | .624 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát qua chạy SPSS)