Huy động vốn đầu tư cho khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 23


Số: …………

PHIẾU KHẢO SÁT

(Các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư

vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ)


Xin chào Quý Doanh nghiệp!

Tôi tên là Phạm Phương Thảo, là Nghiên cứu sinh của Học viện Ngân Hàng. Hiện tôi đang là giảng viên Khoa Kinh tế & QTKD Trường Đại học Hùng Vương. Tôi đang thực hiện Luận án Tiến sĩ với nội dung: “Huy động nguồn lực tài chính cho đầu tư vào khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ”. Phiếu khảo sát sau đây nhằm mục đích đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư vào các KCCN, từ đó làm cơ sở để huy động vốn đầu tư cho KCCN. Đây là một phần nghiên cứu quan trọng của luận án. Tôi rất mong Quý Doanh nghiệp chia sẻ thông tin và cho ý kiến về một số vấn đề được nêu dưới đây. Thông tin Qu Doanh nghiệp cung cấp có nghĩa rất lớn đến kết quả nghiên cứu của tôi và thông tin hoàn toàn được bảo mật, chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu.


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………

2.Họ và tên người trả lời: …………………………............................................

Chức vụ: …………………….Điện thoại: …………………….............................. Email:…………………………...............................................................................

3. Thời gian hoạt động:

1.Dưới 3 năm

2.Từ 3 năm đến dưới 7 năm

3.Từ 7 năm trở lên

4. Loại hình doanh nghiệp:

1.Công ty cổ phần

2.Công ty TNHH

3.Loại hình doanh nghiệp khác

5. Hình thức sở hữu:

1.Doanh nghiệp trong nước

2.Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh:

1.Ngành cơ khí luyện kim

2.Ngành điện tử

3.Ngành dệt may, giày da

4.Ngành thực phẩm và các ngành khác

II. ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO CÁC KCCN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Câu 1: Anh/Chị đánh (X) vào một ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây.


Ký hiệu

Nội dung thang đo

Mức độ đánh giá

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng

ý


Bình thường


Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý


Cơ sở hạ tầng

1

2

3

4

5

CSHT1

Hệ thống điện nước tốt






CSHT2

Hệ thống cấp nước, thoát nước, xử l nước thải tốt






CSHT3

Thông tin liên lạc thuận tiện (điện thoại,

internet...)






CSHT4

Kết nối hạ tầng với các tỉnh lân cận tốt






CSHT5

Hạ tầng logistic (hải quan, thông quan nội địa,

giao nhận vận tải) tốt






2. NNL

Nguồn nhân lực

1

2

3

4

5

NNL1

Các trường đào tạo lao động của địa phương gắn

với yêu cầu của thị trường và yêu cầu của DN






NNL2

Nguồn lao động phổ thông dồi dào






NNL3

Lao động có ý thức kỷ luật và tinh thần trách

nhiệm cao






NNL4

Lao động có khả năng tiếp thu và áp dụng công

nghệ tốt






NNL5

Doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng nhân sự tại địa

phương






3. MTS

Môi trường sống và làm việc

1

2

3

4

5

MTS1

Chi phí sinh hoạt hợp lý






MTS2

Hệ thống y tế tốt






MTS3

Hệ thống trường học tốt






MTS4

Môi trường không bị ô nhiễm






MTS5

Điểm vui chơi giải trí hấp dẫn






MTS6

Người dân thân thiện






4. LTDT

Lợi thế ngành đầu tư

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.

Huy động vốn đầu tư cho khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 23

Thuận tiện về nguyên vật liệu chính cho sản xuất






LTDT2

Thuận tiện về tiếp cận thị trường tiêu thụ ở địa

phương và vùng lân cận






LTDT3

Thuận tiện cho quá trình phân phối sản phẩm và

cung ứng nguyên vật liệu






5. TCDP

Thể chế địa phương

1

2

3

4

5

TCDP1

Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng






TCDP2

Lãnh đạo và chính quyền địa phương năng động






TCDP3

Có sự nhất quán từ trên xuống dưới, đặc biệt ở cấp

thực thi






TCDP4

Luôn quan tâm, đồng hành cùng doanh nghiệp

như đối tác lâu dài






6. TT

Truyền thông

1

2

3

4

5

TT1

DN nhận được đủ các thông tin về ưu đãi đầu tư






TT2

Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật

đầy đủ trên website chính thức






TT3

Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật

đầy đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng






TT4

Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến

đầu tư cho các KCCN tại địa phương






7.

UDDT2

Chế độ chính sách ưu đãi đầu tư

1

2

3

4

5

UDDT1

Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn






UDDT2

Chính sách miễn, giảm thuế linh động, hợp lý






UDDT3

Thủ tục thuê, cấp đất nhanh gọn






UDDT4

Ưu đãi (miễn/giảm) tiền thuê đất






UDDT5

Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng đối với tất cả

các doanh nghiệp






8. CPKD

Chi phí kinh doanh

1

2

3

4

5

CPKD1

Giá thuê đất cạnh tranh






CPKD2

Chi phí lao động rẻ






CPKD3

Giá điện, giá nước, cước vận tải hợp lý






CPKD4

Giá dịch vụ, thông tin liên lạc hợp lý






9. QDDT

Quyết định đầu tư

1

2

3

4

5

QDDT1

Doanh thu của DN trong tương lai có/sẽ tăng

trưởng theo ý muốn






QDDT 2

Lợi nhuận của DN có/sẽ đạt được như muốn






QDDT 3

DN chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư kinh doanh lâu dài

tại Phú Thọ






QDDT 4

DN chúng tôi sẽ giới thiệu KCCN Phú Thọ cho

các DN khác






QDDT 5

Nhìn chung DN chúng tôi rất hài lòng về việc đầu

tư tại Phú Thọ






LTDT1

Câu 2: Xin cho biết quý doanh nghiệp thấy hài lòng nhất ở điểm nào khi đầu tư tại KCCN Phú Thọ:…………………………………………………………………….

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp!

PHỤ LỤC 03


Thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới

Quyết định đầu tư vào các KCCN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ


Stt

Ký hiệu

Nội dung thang đo


CSHT

Cơ sở hạ tầng

1

CSHT1

Hệ thống điện nước tốt

2

CSHT2

Hệ thống cấp nước, thoát nước, xử l nước thải tốt

3

CSHT3

Thông tin liên lạc thuận tiện (điện thoại, internet….)

4

CSHT4

Kết nối hạ tầng với các tỉnh lân cận tốt

5

CSHT5

Hạ tầng logistic (hải quan, thông quan nội địa, giao nhận vận tải) tốt


NNL

Nguồn nhân lực

6

NNL1

Các trường đào tạo lao động của địa phương gắn với yêu cầu của thị trường

và yêu cầu của doanh nghiệp

7

NNL2

Nguồn lao động phổ thông dồi dào

8

NNL3

Lao động có ý thức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao

9

NNL4

Lao động có khả năng tiếp thu và áp dụng công nghệ tốt

10

NNL5

Doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng nhân sự tại địa phương


MTS

Môi trường sống và làm việc

11

MTS1

Chi phí sinh hoạt hợp lý

12

MTS2

Hệ thống y tế tốt

13

MTS3

Hệ thống trường học tốt

14

MTS4

Môi trường không bị ô nhiễm

15

MTS5

Điểm vui chơi giải trí hấp dẫn

16

MTS6

Người dân thân thiện


LTDT

Lợi thế ngành đầu tư

17

LTDT1

Thuận tiện về nguyên vật liệu chính cho sản xuất

18

LTDT2

Thuận tiện về tiếp cận thị trường tiêu thụ ở địa phương và vùng lân cận

19

LTDT3

Thuận tiện cho quá trình phân phối sản phẩm và cung ứng nguyên vật liệu


TCDP

Thể chế địa phương

20

TCDP1

Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng

21

TCDP2

Lãnh đạo và chính quyền địa phương năng động

22

TCDP3

Có sự nhất quán từ trên xuống dưới, đặc biệt ở cấp thực thi

23

TCDP4

Luôn quan tâm, đồng hành cùng doanh nghiệp như đối tác lâu dài


TT

Truyền thông

24

TT1

DN nhận được đủ các thông tin về ưu đãi đầu tư

25

TT2

Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật đầy đủ trên website chính thức

26

TT3

Các thông tin liên quan đến KCN được cập nhật đầy đủ trên các phương tiện

thông tin đại chúng

27

TT4

Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư cho các KCCN tại

địa phương


UDDT2

Chế độ chính sách ưu đãi đầu tư

UDDT1

Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn

29

UDDT2

Chính sách miễn, giảm thuế linh động, hợp lý

30

UDDT3

Thủ tục thuê, cấp đất nhanh gọn

31

UDDT4

Ưu đãi (miễn/giảm) tiền thuê đất

32

UDDT5

Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng đối với tất cả các doanh nghiệp


CPKD

Chi phí kinh doanh

33

CPKD1

Giá thuê đất cạnh tranh

34

CPKD2

Chi phí lao động rẻ

35

CPKD3

Giá điện, giá nước, cước vận tải hợp lý

36

CPKD4

Giá dịch vụ, thông tin liên lạc hợp lý


QDDT

Quyết định đầu tư

37

QDDT1

Doanh thu của DN trong tương lai có/sẽ tăng trưởng theo ý muốn

38

QDDT2

Lợi nhuận của DN có/sẽ đạt được như muốn

39

QDDT3

DN chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư kinh doanh lâu dài tại Phú Thọ

40

QDDT4

DN chúng tôi sẽ giới thiệu KCCN Phú Thọ cho các DN khác

41

QDDT5

Nhìn chung DN chúng tôi rất hài lòng về việc đầu tư tại Phú Thọ

28

(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)


Kết quả kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha lần 2



Trung bình thang đo nếu bị loại

Phương sai thang đo nếu bị loại

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu bị loại

1. Cơ sở hạ tầng

Cronbach's Alpha = 0,882

CSHT1

12.80

16.526

.787

.840

CSHT2

12.69

17.167

.716

.857

CSHT3

12.65

17.345

.705

.859

CSHT4

12.67

17.114

.701

.860

CSHT5

12.71

18.111

.676

.866

2. Nguồn nhân lực

Cronbach's Alpha = 0,640

NNL1

8.909

3.884

.425

.597

NNL2

8.853

3.398

.407

.582

NNL3

8.897

2.907

.443

.556

NNL4

8.901

2.410

.484

.536

3. Môi trường sống

Cronbach's Alpha = 0,843

MTS1

13.151

14.596

.645

.814

MTS2

13.078

13.405

.676

.803

MTS3

13.043

12.440

.711

.794

MTS4

13.147

12.836

.660

.810

MTS5

13.272

15.316

.575

.831

4. Lợi thế đầu tư

Cronbach's Alpha = 0,673

LTDT1

5.56

2.273

.614

.388

LTDT2

5.79

3.094

.457

.615

LTDT3

5.84

3.000

.402

.684

5. Thể chế địa phương

Cronbach's Alpha = 0,766

TCDP1

9.32

4.938

.560

.720

TCDP2

9.28

6.928

.421

.778

TCDP3

9.29

4.684

.698

.631

TCDP4

9.28

5.391

.619

.682

6. Truyền thông

Cronbach's Alpha = 0,773

TT1

8.77

5.545

.707

.641

TT2

8.79

7.224

.571

.725

TT3

8.72

7.155

.590

.716

TT4

8.69

6.485

.477

.780

7. Ưu đãi đầu tư

Cronbach's Alpha = 0,786

UDDT1

8.905

5.627

.608

.726

UDDT2

8.909

6.074

.551

.754

UDDT3

8.862

5.254

.695

.679

UDDT4

8.922

6.011

.523

.768

8. Chi phí kinh doanh

Cronbach's Alpha = 0,837

CPKD1

8.49

6.623

.622

.814

CPKD2

8.55

6.431

.649

.802

CPKD3

8.36

6.794

.690

.790

CPKD4

8.41

5.308

.740

.764

(Nguồn: Kết quả khảo sát qua chạy SPSS)


Ma trận xoay nhân tố EFA


Stt

Biến quan sát

Component

1

2

3

4

5

6

7

8

1

MTS1


.682







2

MTS2


.704







3

MTS3


.743







4

MTS4


.691







5

MTS5


.680







6

NNL1







.672


7

NNL2







.625


8

NNL3







.756


9

NNL4







.684


10

CSHT1

.714








11

CSHT2

.749








12

CSHT3

.704








13

CSHT4

.694








14

CSHT5

.675








15

LTDT1








.843

16

LTDT2








.795

17

LTDT3








.613

18

TCDP1





.767




19

TCDP2





.667




20

TCDP3





.827




21

TCDP4





.778




22

TT1






.879



23

TT2






.726



24

TT3






.779



25

TT4






.686



26

UDDT1




.773





27

UDDT2




.731





28

UDDT3




.817





29

UDDT4




.673





30

CPKD1



.615






31

CPKD2



.654






32

CPKD3



.702






33

CPKD4



.624






(Nguồn: Kết quả khảo sát qua chạy SPSS)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/02/2023