- Quy mô đoàn khách
- Độ dài chương trình
- Những yêu cầu cụ thể của chương trình
- Những yêu cầu đặc biệt
- Yêu cầu về phong cách giới thiệu
- Địa điểm của chương trình
- Khí hậu
- Thiết bị và nguồn lực cần thiết
- Những điều cần lưu ý về văn hóa và môi trường
- Lưu ý về ngôn ngữ
- Chương trình du lịch bao gồm lộ trình, lịch trình và các điểm nhấn
-Quy trình an toàn và sức khỏe
- Quy định của địa phương
- Quy trình cụ thể tại điểm thăm quan
- Quy trình tại các điểm dừng chân
- Mọi quy định đối với đoàn khách
e. Các vấn đề rủi ro trong chương trình có thể bao gồm:
- Khách hàng (ví dụ: các vấn đề về sức khỏe)
- Lộ trình du lịch
- Thời tiết/khí hậu
- Những vấn đề liên quan đến đám đông
- Những khó khăn tiềm ẩn trong việc cung cấp dịch vụ
- Lịch trình và quỹ thời gian hạn hẹp
f. Đồng nghiệp trong ngành du lịch có thể bao gồm:
- Cộng đồng cư dân bản địa
- Vận chuyển
- Phụ trách chương trình du lịch/trưởng đoàn
- Hướng dẫn viên du lịch địa phương
- Các hãng hàng không
- Các công ty du lịch/công ty lữ hành
- Các nhà cung cấp sản phẩm (khách sạn, nhà hàng, điểm thăm quan, các điểm bán lẻ)
- Nhân viên văn phòng công ty du lịch
g. Môi trường văn hóa và di sản có thể bao gồm:
- Môi trường đã phát triển và chịu tác động thế nào
- Đặc điểm lịch sử và văn hóa nổi bật, bao gồm chi tiết về các buổi trưng bày, triển lãm hoặc các cuộc trình diễn
- Các cá nhân liên quan đến môi trường, vai trò và tác động của họ
- Vai trò của môi trường hiện tại và quá khứ đối với cộng đồng cư dân địa phương
- Mối quan hệ giữa môi trường với lịch sử và văn hóa của Việt Nam hiện tại và trong quá khứ
h. Quy định về an toàn có thể bao gồm:
- Luật quốc gia về an toàn điện và cháy nổ
- Quy định và nội quy quản lý rác thải
- Quy định trong nước và quốc tế (quy định của ECC và các quy định khác)
i. Các mối hiểm họa/rủi ro có thể bao gồm:
- Rủi ro vật lý - tác động, ánh sáng, áp lực, tiếng ồn, độ rung, nhiệt độ, phóng xạ
- Rủi ro sinh học - vi trùng, virút, thực vật, ký sinh trùng, nấm mốc, côn trùng
- Rủi ro hóa học - bụi, sợi, sương mù, khói, khí ga, hơi nước
- Sinh lý lao động
- Các nhân tố tâm lý - qúa tải/quá sức, trạng thái nhiễu/bối rối, mệt mỏi, áp lực trực tiếp, chu kỳ biến đổi
- Các nhân tố sinh lý - đơn điệu, quan hệ cá nhân, chu kỳ căng thẳng
j. Các biện pháp dự phòng có thể bao gồm:
- Sơ tán
- Cách ly
- Khử nhiễm, khử độc
- Gọi nhân viên cấp cứu
1.2.2. Thu thập thông tin, dữ liệu về tuyến, điểm du lịch
a. Giai đoạn 1: Kiểm tra lại hành trình để xác định/lựa chọn các điểm thăm quan sẽ đến
- Thu thập thông tin gắn với điểm thăm quan, một phần của chương trình du lịch sẽ thực hiện
- Xác định các nguồn thông tin có liên quan và đáng tin cậy về ngành du lịch
- Xử lý thông tin và sắp xếp kế hoạch nội dung cho từng điểm tham quan sẽ đến
b. Giai đoạn 2: Chuẩn bị thông tin cho các hoạt động hướng dẫn
- Sắp xếp thông tin tương ứng với nhu cầu của khách hàng và cách thức thuyết minh thông tin trong hoạt động hướng dẫn
- Xác định chủ đề và dựa vào thông tin tìm hiểu được để đáp ứng nhu cầu cụ thể của du khách
- Cấu trúc và sắp xếp nội dung bài thuyết minh một cách hấp dẫn và cuốn hút
- Xác định các phương tiện hỗ trợ bài thuyết minh phù hợp với tình huống ứng phó tại chỗ khi cần thiết, đồng thời đảm bảo vừa chính xác
lại vừa an toàn
c. Giai đoạn 3: Cập nhật kiến thức và thông tin chung về Việt Nam và các vùng địa phương
- Xác định và sử dụng các cơ hội để duy trì thông tin hiện tại và kiến thức về Việt Nam cũng như các vùng địa phương
- Thường xuyên kết hợp một cách hợp lý kiến thức văn hóa và thông tin trong hoạt động hướng dẫn du lịch
Phần 2: HƯỚNG DẪNTHỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ LÀM VIỆC | Nhận bàn giao công việc | |||
Bước công việc | Nội dung | Yêu cầu kỹ thuật | Dụng cụ, thiết bị | Ghi chú |
Giai đoạn 1: Xem xét lại các tài liệu trước khi chương trình du lịch bắt đầu | - Xem xét lại hồ sơ chương trình du lịch với nhân viên văn phòng trước chuyến du lịch - Kịp thời thông báo các sai lệch trong giấy tờ tài liệu - Làm rõ các chi tiết cụ thể của toàn bộ tài liệu theo quy định của đơn vị | - Xem xét đầy đủ thông tin, nếu có vướng mắc kịp thời trao đổi với điều hành - Ghi chú các lưu ý với đoàn khách | Hồ sơ chương trình du lịch |
Có thể bạn quan tâm!
- Hướng dẫn du lịch Nghề Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trình độ Cao đẳng - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai - 1
- Hướng dẫn du lịch Nghề Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trình độ Cao đẳng - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai - 2
- Thu Thập, Xử Lý Và Sắp Xếp Thông Tin
- Cấu Trúc Và Sắp Xếp Nội Dung Bài Thuyết Minh
- Hướng dẫn du lịch Nghề Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trình độ Cao đẳng - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai - 6
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
- Đảm bảo tất cả tài liệu được cung cấp và thu thập lại một cách phù hợp - Xử lý, thu nhận tiền mặt và tài liệu một cách chính xác và an toàn - Bàn giao các tài liệu chính xác về chương trình du lịch tới đúng nhà cung ứng và nhân viên - Ghi chép các vấn đề về tài liệu và tiền mặt | Đủ hồ sơ tài liệu theo yêu cầu | Hồ sơ chương trình du lịch | ||
Giai đoạn 3: Nộp các tài liệu sau khi kết thúc chương trình du lịch | - Sắp xếp và hệ thống hóa các tài liệu đã thu thập - Nộp các tài liệu cho giám sát viên để kiểm tra lại hồ sơ chương trình du lịch | - Nộp đầy đủ các tài liệu cần thiết - Lưu phiếu nộp hồ sơ | - Hồ sơ chương trình du lịch - Phiếu xác nhận nộp hồ sơ |
Giai đoạn 2: Xử lý các tài liệu trong khi thực hiện
CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ LÀM VIỆC | Chuẩn bị cá nhân | |||
Bước công việc | Nội dung | Yêu cầu kỹ thuật | Dụng cụ, thiết bị | Ghi chú |
Giai đoạn 1: Chuẩn bị cho chương trình du lịch | - Đọc sổ ghi chép và ghi chú các nhiệm vụ được giao - Nhận lịch trình du lịch được phân công - Thực hiện các công việc chuẩn bị trước khi chương trình du lịch bắt đầu - Cập nhật thông tin và chuẩn bị phiếu nhận xét chương trình du lịch | - Chuẩn bị đầy đủ thông tin cho các chương trình du lịch - Nghiên cứu kỹ thông tin lịch trình, chuẩn bị đầy đủ cho chương trình du lịch | - Chương trình du lịch, lịch trình. - Phiếu nhận xét chương trình du lịch | |
Giai đoạn 2: Hoàn thành kiểm | - Đảm bảo các vật dụng cần thiết đã được giao - Kiểm tra việc sắp đặt các phương tiện vận chuyển | Hoàn thiện việc kiểm tra các thông tin và vật dụng cần thiết đầy | - Hồ sơ chương trình du lịch, lịch trình |
- Kiểm tra các thiết bị an ninh và an toàn | đủ trước khi bắt đầu chương trình du lịch | - bài thuyết minh. Các vật dụng cá nhân hướng dẫn viên - hồ sơ đoàn khách | ||
Giai đoạn 3: Đảm bảo diện mạo và vệ sinh cá nhân | - Đảm bảo đồng phục/trang phục gọn gàng và sạch sẽ - Đảm bảo diện mạo cá nhân đáp ứng tiêu chuẩn đề ra | - Đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp | - đồng phục Hướng dẫn viên |
tra trước khi bắt đầu
CHUẨN BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH | Nghiên cứu tìm hiều chương trình du lịch | |||
Bước công việc | Nội dung | Yêu cầu kỹ thuật | Dụng cụ, trang thiết bị | Ghi chú |
Giai đoạn 1: Thực hiện các hoạt động chung trước khi bắt đầu chương trình | - Xác định nội dung công việc và trách nhiệm của hướng dẫn viên du lịch theo quy trình và chính sách của đơn vị - Chuẩn bị thông tin, dữ liệu thực tiễn liên quan đến điểm du lịch - Chuẩn bị bản thân sẵn sàng cho chuyến đi - Kiểm tra lịch đến và đi của khách | - Kiểm tra đầy đủ các dịch vụ ăn uống, vận chuyển, lưu trú, tham quan… - Thông thạo lịch trình - Liên hệ trao đổi chính xác thời gian địa điểm đón | - Số điện thoại các nhà cung cấp dịch vụ. - Số điện thoại trưởng đoàn. |
- Kiểm tra việc đặt dịch vụ cho chương trình du lịch - Kiểm tra xem chương trình du lịch có phù hợp với yêu cầu của khách không - Kiểm tra và chuẩn bị những thay đổi cần thiết đối với chương trình du lịch phù hợp với điều kiện thực hiện thực tế theo chính sách của đơn vị | đoàn với trưởng đoàn | |||
Giai đoạn 2: Tiếp xúc ban đầu với các đồng nghiệp trong ngành | - Tiếp xúc ban đầu với đồng nghiệp trong ngành để việc điều hành chương trình du lịch thuận lợi - Chuẩn bị và thống nhất về trách nhiệm chung và trách nhiệm cá nhân trong quá trình tổ chức chương trình - Thống nhất về quy trình và hồ sơ chứng từ về việc đặt và xác nhận dịch vụ | - làm quen, thống nhất và phân chia rõ rang được nhiệm vụ với các đồng nghiệp | - danh sách đồng nghiệp có liên quan đến chương trình du lịch kèm số điện thoại |