Hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Liên doanh phát triển tiếp vận số 1 - 16


- Phát triển nguồn nhân lực ngành hàng hải, Logistics trong những năm sắp

tới.


TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Ngọc An (2008) Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource managemant), Nxb Thống kê.

2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân Tích Dữ Liệu Nghiên Cứu Với SPSS, Nxb Thống Kê.

3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), Thống Kê Ứng Dụng trong kinh tế xã hội, Nxb Thống Kê.

4. Nguyễn Đình Thọ (2008), Nghiên Cứu Cho Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh Thực trạng và Giải pháp, Nxb Văn Hóa –Thông Tin

5. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học marketing ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính, Nxb Đại Học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh.

6. Nguyễn Hữu Thân (2000), Quản trị nhân sự theo quan điểm tổng thể, Nxb Thống Kê.

7. Nguyễn Hữu Thân (2007), Quản trị nhân sự, Nxb Lao Động – Xã Hội, Thành phố Hồ Chí Minh.

8. Nguyễn Thành Hội (2002), Quản trị nhân sự, Nxb Thống kê


9. Nguyễn Thành Hội, Phan Thăng (2007), Quản trị học, Nxb Thống kê, Hà Nội.


10. Trần Thị Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource managemant), Nxb Thống kê, Hà Nội.


PHỤ LỤC 1


PHIẾU ĐIỀU TRA QUAN ĐIỂM CỦA LÃNH ĐẠO VÀ CBCNV TRONG CÔNG TY LIÊN DOANH PHÁT TRIỂN TIẾP VẬN SỐ 1

Kính chào Quý Ban giám đốc và tập thể Cán bộ CNV!

Tôi là học viên – khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp, cần một số thông tin cá nhân và của Công ty. Chúng tôi rất mong nhận được hỗ trợ từ quý vị bằng cách điền đầy đủ bảng câu hỏi kèm theo. Trong bảng khảo sát này, không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả các quan điểm đều là thông tin hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Tôi bảo đảm những thông tin dưới đây được hoàn toàn bảo mật.

Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy “đánh dấu X” hoặc “khoanh tròn” một trong các con số từ 1 đến 5 để thể hiện mức độ đồng ý của các anh/ chị với các phát biểu bên dưới như sau:


Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Không có ý kiến (Trung lập)

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Liên doanh phát triển tiếp vận số 1 - 16


PHẦN I:


Stt

Mã số

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

Nhận xét về vấn đề phân công, bố trí công việc

1

PC1

Tạo điều kiện tốt để các nhân phát huy năng lực

1

2

3

4

5

2

PC2

Được kích thích để thực hiện công việc sáng tạo, có hiệu quả

1

2

3

4

5


3

JPC3

Phân công công việc có tính thách thức cao

1

2

3

4

5

Nhận xét về vấn đề đào tạo

4

DT1

Có kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc

1

2

3

4

5

5

DT2

Được tham gia những chương trình đào tạo theo

yêu cầu của công việc

1

2

3

4

5

6

DT3

Công tác đào tạo mà Công ty tạo điều kiện là có hiệu quả tốt

1

2

3

4

5

Nhận xét về tình hình kết quả thực hiện công việc của nhân viên

7

KQCV1

Việc đánh gia nhân viên là công bằng, chính xác

1

2

3

4

5

8

KQCV2

Cấp trên đề cao việc đánh giá nhân viên

1

2

3

4

5


9


KQCV3

Quá trình đánh giá giúp cho Bạn có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá

nhân


1


2


3


4


5

10

KQCV4

Việc đánh giá đã thực sự giúp ích để lãnh đạo,

Bạn nâng cao chất lượng thực hiện công việc

1

2

3

4

5

Nhận xét gì về đề bạt và thăng tiến

11

TT1

Bạn có nhiều cơ hội được thăng tiến tại Công ty

1

2

3

4

5

12

TT2

Bạn được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến

1

2

3

4

5

13

TT3

Chính sách thăng tiến của Công ty là công bằng

1

2

3

4

5

Nhận xét về tiền lương

14

TL1

Bạn có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ Công ty

1

2

3

4

5

15

TL2

Tiền lương mà Bạn nhận được tương xứng với kết quả làm việc của Bạn

1

2

3

4

5

16

TL3

Bạn được trả lương cao

1

2

3

4

5

17

TL4

Tiền lương và phân phối thu nhập torng Công ty

là công bằng

1

2

3

4

5

Nhận xét về chế độ phúc lợi

18

PL1

Các chương trình phúc lợi trong Công ty là rất đa dạng

1

2

3

4

5

19

PL2

Các chương trình phúc lợi trong Công ty là rất hấp dẫn

1

2

3

4

5



20


PL3

Các chương trình phúc lợi trong Công ty thể hiện

rõ ràng sự quan tâm chu đáo của Công ty đối với CBCNV


1


2


3


4


5


PHẦN II. Thông tin về bản thân

1. Vị trí công tác:

Nhân viên điều độ Nhân viên khai thác

Nhân viên kỹ thuật Nhân viên kinh doanh

Cán bộ quản lý cấp tổ, đội Cán bộ quản lý cấp phòng trở lên

2. Giới tính : Nam Nữ

2. Trình độ chuyên môn:

≤Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học

3. Tuổi đời:

<25 Từ 25 đến <35 năm Từ 35 đến <45 năm >45 năm

4. Thời gian làm việc tại công ty:

<5 năm Từ 5 đến <10 năm Từ 10 đến <15 năm >15 năm

5. Thu nhập trung bình/tháng (cả các khoản ngoài lương):

<5tr đ Từ 5trđ đến <10trđ Từ 10tr đến <20trđ ≥20trđ



Bảng 2.1

PHỤ LỤC 2


Statistics



N


Mean

Std. Error of Mean


Median


Mode

Std.

Deviation


Minimum


Maximum


Sum

Valid

Missing

PC1

204

5

2.87

.081

3.00

4

1.155

1

4

586

PC2

209

0

2.71

.074

3.00

4

1.067

1

4

567

PC3

207

2

2.68

.068

3.00

3

.973

1

4

555

DT1

209

0

2.90

.067

3.00

4

.971

1

4

607

DT2

208

1

3.26

.081

3.00

4

1.175

1

5

678

DT3

209

0

2.68

.104

2.00

1

1.509

1

5

560

KQCV1

209

0

2.42

.095

2.00

1

1.378

1

5

505

KQCV2

209

0

3.38

.060

3.00

4

.864

1

5

706

KQCV3

209

0

2.46

.096

2.00

1

1.394

1

5

515

KQCV4

208

1

2.40

.056

2.00

2

.811

1

4

500

TT1

209

0

2.31

.073

2.00

2

1.052

1

5

482

TT2

209

0

2.15

.066

2.00

2

.953

1

5

450

TT3

209

0

2.33

.063

2.00

2

.909

1

5

486

TL1

209

0

2.36

.055

2.00

2

.798

1

4

494

TL2

209

0

2.26

.064

2.00

2

.930

1

5

472

TL3

209

0

2.48

.064

3.00

3

.925

1

5

518

TL4

209

0

2.79

.091

3.00

2

1.317

1

5

583

PL1

209

0

2.62

.084

3.00

2

1.211

1

5

548

PL2

209

0

2.86

.083

3.00

2

1.195

1

5

598

PL3

209

0

2.79

.081

3.00

2

1.170

1

5

583



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

36

17.2

17.6

17.6


2

42

20.1

20.6

38.2


3

38

18.2

18.6

56.9


4

88

42.1

43.1

100.0


Total

204

97.6

100.0


Missing

System

5

2.4



Total


209

100.0




Bảng 2.3 PC2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

35

16.7

16.7

16.7


2

52

24.9

24.9

41.6


3

60

28.7

28.7

70.3


4

62

29.7

29.7

100.0


Total

209

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

47

22.5

22.7

22.7


3

132

63.2

63.8

86.5


4

28

13.4

13.5

100.0


Total

207

99.0

100.0


Missing

System

2

1.0



Total


209

100.0



Bảng 2.4 PC3



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

19

9.1

9.1

9.1


2

52

24.9

24.9

34.0


3

68

32.5

32.5

66.5


4

70

33.5

33.5

100.0


Total

209

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

15

7.2

7.2

7.2


2

46

22.0

22.1

29.3


3

49

23.4

23.6

52.9


4

66

31.6

31.7

84.6


5

32

15.3

15.4

100.0


Total

208

99.5

100.0


Missing

System

1

.5



Total


209

100.0



Bảng 2.6 DT2


Bảng 2.7 DT3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

65

31.1

31.1

31.1


2

46

22.0

22.0

53.1


3

29

13.9

13.9

67.0


4

29

13.9

13.9

80.9


5

40

19.1

19.1

100.0


Total

209

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

72

34.4

34.4

34.4


2

53

25.4

25.4

59.8


3

34

16.3

16.3

76.1


4

25

12.0

12.0

88.0


5

25

12.0

12.0

100.0


Total

209

100.0

100.0



Bảng 2.9 KQCV2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

1

.5

.5

.5


2

35

16.7

16.7

17.2


3

72

34.4

34.4

51.7


4

86

41.1

41.1

92.8


5

15

7.2

7.2

100.0


Total

209

100.0

100.0



Bảng 2.10 KQCV3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

69

33.0

33.0

33.0


2

55

26.3

26.3

59.3


3

30

14.4

14.4

73.7


4

29

13.9

13.9

87.6


5

26

12.4

12.4

100.0


Total

209

100.0

100.0


Xem tất cả 142 trang.

Ngày đăng: 06/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí