- Phát triển nguồn nhân lực ngành hàng hải, Logistics trong những năm sắp
tới.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Ngọc An (2008) Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource managemant), Nxb Thống kê.
2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân Tích Dữ Liệu Nghiên Cứu Với SPSS, Nxb Thống Kê.
3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), Thống Kê Ứng Dụng trong kinh tế xã hội, Nxb Thống Kê.
4. Nguyễn Đình Thọ (2008), Nghiên Cứu Cho Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Kinh Doanh Thực trạng và Giải pháp, Nxb Văn Hóa –Thông Tin
5. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học marketing ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính, Nxb Đại Học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh.
6. Nguyễn Hữu Thân (2000), Quản trị nhân sự theo quan điểm tổng thể, Nxb Thống Kê.
7. Nguyễn Hữu Thân (2007), Quản trị nhân sự, Nxb Lao Động – Xã Hội, Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Nguyễn Thành Hội (2002), Quản trị nhân sự, Nxb Thống kê
9. Nguyễn Thành Hội, Phan Thăng (2007), Quản trị học, Nxb Thống kê, Hà Nội.
10. Trần Thị Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource managemant), Nxb Thống kê, Hà Nội.
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA QUAN ĐIỂM CỦA LÃNH ĐẠO VÀ CBCNV TRONG CÔNG TY LIÊN DOANH PHÁT TRIỂN TIẾP VẬN SỐ 1
Kính chào Quý Ban giám đốc và tập thể Cán bộ CNV!
Tôi là học viên – khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp, cần một số thông tin cá nhân và của Công ty. Chúng tôi rất mong nhận được hỗ trợ từ quý vị bằng cách điền đầy đủ bảng câu hỏi kèm theo. Trong bảng khảo sát này, không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả các quan điểm đều là thông tin hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Tôi bảo đảm những thông tin dưới đây được hoàn toàn bảo mật.
Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy “đánh dấu X” hoặc “khoanh tròn” một trong các con số từ 1 đến 5 để thể hiện mức độ đồng ý của các anh/ chị với các phát biểu bên dưới như sau:
Không đồng ý | Không có ý kiến (Trung lập) | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chức Năng Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực
- Bảng Chỉ Số Đo Lường Hiệu Suất (Key Performance Indicators-Kpis)
- Các Giải Pháp Hỗ Trợ Để Hoàn Thiện Quản Trị Nguồn Nhân Lực
- Hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Liên doanh phát triển tiếp vận số 1 - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
PHẦN I:
Mã số | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
Nhận xét về vấn đề phân công, bố trí công việc | |||||||
1 | PC1 | Tạo điều kiện tốt để các nhân phát huy năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | PC2 | Được kích thích để thực hiện công việc sáng tạo, có hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
JPC3 | Phân công công việc có tính thách thức cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhận xét về vấn đề đào tạo | |||||||
4 | DT1 | Có kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | DT2 | Được tham gia những chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | DT3 | Công tác đào tạo mà Công ty tạo điều kiện là có hiệu quả tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận xét về tình hình kết quả thực hiện công việc của nhân viên | |||||||
7 | KQCV1 | Việc đánh gia nhân viên là công bằng, chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | KQCV2 | Cấp trên đề cao việc đánh giá nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | KQCV3 | Quá trình đánh giá giúp cho Bạn có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | KQCV4 | Việc đánh giá đã thực sự giúp ích để lãnh đạo, Bạn nâng cao chất lượng thực hiện công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận xét gì về đề bạt và thăng tiến | |||||||
11 | TT1 | Bạn có nhiều cơ hội được thăng tiến tại Công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | TT2 | Bạn được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | TT3 | Chính sách thăng tiến của Công ty là công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận xét về tiền lương | |||||||
14 | TL1 | Bạn có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ Công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | TL2 | Tiền lương mà Bạn nhận được tương xứng với kết quả làm việc của Bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | TL3 | Bạn được trả lương cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | TL4 | Tiền lương và phân phối thu nhập torng Công ty là công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận xét về chế độ phúc lợi | |||||||
18 | PL1 | Các chương trình phúc lợi trong Công ty là rất đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | PL2 | Các chương trình phúc lợi trong Công ty là rất hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PL3 | Các chương trình phúc lợi trong Công ty thể hiện rõ ràng sự quan tâm chu đáo của Công ty đối với CBCNV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN II. Thông tin về bản thân
1. Vị trí công tác:
Nhân viên điều độ Nhân viên khai thác
Nhân viên kỹ thuật Nhân viên kinh doanh
Cán bộ quản lý cấp tổ, đội Cán bộ quản lý cấp phòng trở lên
2. Giới tính : Nam Nữ
2. Trình độ chuyên môn:
≤Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học
3. Tuổi đời:
<25 Từ 25 đến <35 năm Từ 35 đến <45 năm >45 năm
4. Thời gian làm việc tại công ty:
<5 năm Từ 5 đến <10 năm Từ 10 đến <15 năm >15 năm
5. Thu nhập trung bình/tháng (cả các khoản ngoài lương):
<5tr đ Từ 5trđ đến <10trđ Từ 10tr đến <20trđ ≥20trđ
Bảng 2.1
PHỤ LỤC 2
Statistics
N | Mean | Std. Error of Mean | Median | Mode | Std. Deviation | Minimum | Maximum | Sum | ||
Valid | Missing | |||||||||
PC1 | 204 | 5 | 2.87 | .081 | 3.00 | 4 | 1.155 | 1 | 4 | 586 |
PC2 | 209 | 0 | 2.71 | .074 | 3.00 | 4 | 1.067 | 1 | 4 | 567 |
PC3 | 207 | 2 | 2.68 | .068 | 3.00 | 3 | .973 | 1 | 4 | 555 |
DT1 | 209 | 0 | 2.90 | .067 | 3.00 | 4 | .971 | 1 | 4 | 607 |
DT2 | 208 | 1 | 3.26 | .081 | 3.00 | 4 | 1.175 | 1 | 5 | 678 |
DT3 | 209 | 0 | 2.68 | .104 | 2.00 | 1 | 1.509 | 1 | 5 | 560 |
KQCV1 | 209 | 0 | 2.42 | .095 | 2.00 | 1 | 1.378 | 1 | 5 | 505 |
KQCV2 | 209 | 0 | 3.38 | .060 | 3.00 | 4 | .864 | 1 | 5 | 706 |
KQCV3 | 209 | 0 | 2.46 | .096 | 2.00 | 1 | 1.394 | 1 | 5 | 515 |
KQCV4 | 208 | 1 | 2.40 | .056 | 2.00 | 2 | .811 | 1 | 4 | 500 |
TT1 | 209 | 0 | 2.31 | .073 | 2.00 | 2 | 1.052 | 1 | 5 | 482 |
TT2 | 209 | 0 | 2.15 | .066 | 2.00 | 2 | .953 | 1 | 5 | 450 |
TT3 | 209 | 0 | 2.33 | .063 | 2.00 | 2 | .909 | 1 | 5 | 486 |
TL1 | 209 | 0 | 2.36 | .055 | 2.00 | 2 | .798 | 1 | 4 | 494 |
TL2 | 209 | 0 | 2.26 | .064 | 2.00 | 2 | .930 | 1 | 5 | 472 |
TL3 | 209 | 0 | 2.48 | .064 | 3.00 | 3 | .925 | 1 | 5 | 518 |
TL4 | 209 | 0 | 2.79 | .091 | 3.00 | 2 | 1.317 | 1 | 5 | 583 |
PL1 | 209 | 0 | 2.62 | .084 | 3.00 | 2 | 1.211 | 1 | 5 | 548 |
PL2 | 209 | 0 | 2.86 | .083 | 3.00 | 2 | 1.195 | 1 | 5 | 598 |
PL3 | 209 | 0 | 2.79 | .081 | 3.00 | 2 | 1.170 | 1 | 5 | 583 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 36 | 17.2 | 17.6 | 17.6 |
2 | 42 | 20.1 | 20.6 | 38.2 | |
3 | 38 | 18.2 | 18.6 | 56.9 | |
4 | 88 | 42.1 | 43.1 | 100.0 | |
Total | 204 | 97.6 | 100.0 | ||
Missing | System | 5 | 2.4 | ||
Total | 209 | 100.0 |
Bảng 2.3 PC2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 35 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
2 | 52 | 24.9 | 24.9 | 41.6 | |
3 | 60 | 28.7 | 28.7 | 70.3 | |
4 | 62 | 29.7 | 29.7 | 100.0 | |
Total | 209 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 47 | 22.5 | 22.7 | 22.7 |
3 | 132 | 63.2 | 63.8 | 86.5 | |
4 | 28 | 13.4 | 13.5 | 100.0 | |
Total | 207 | 99.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 2 | 1.0 | ||
Total | 209 | 100.0 |
Bảng 2.4 PC3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 19 | 9.1 | 9.1 | 9.1 |
2 | 52 | 24.9 | 24.9 | 34.0 | |
3 | 68 | 32.5 | 32.5 | 66.5 | |
4 | 70 | 33.5 | 33.5 | 100.0 | |
Total | 209 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 15 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
2 | 46 | 22.0 | 22.1 | 29.3 | |
3 | 49 | 23.4 | 23.6 | 52.9 | |
4 | 66 | 31.6 | 31.7 | 84.6 | |
5 | 32 | 15.3 | 15.4 | 100.0 | |
Total | 208 | 99.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 1 | .5 | ||
Total | 209 | 100.0 |
Bảng 2.6 DT2
Bảng 2.7 DT3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 65 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
2 | 46 | 22.0 | 22.0 | 53.1 | |
3 | 29 | 13.9 | 13.9 | 67.0 | |
4 | 29 | 13.9 | 13.9 | 80.9 | |
5 | 40 | 19.1 | 19.1 | 100.0 | |
Total | 209 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 72 | 34.4 | 34.4 | 34.4 |
2 | 53 | 25.4 | 25.4 | 59.8 | |
3 | 34 | 16.3 | 16.3 | 76.1 | |
4 | 25 | 12.0 | 12.0 | 88.0 | |
5 | 25 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 209 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2.9 KQCV2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 1 | .5 | .5 | .5 |
2 | 35 | 16.7 | 16.7 | 17.2 | |
3 | 72 | 34.4 | 34.4 | 51.7 | |
4 | 86 | 41.1 | 41.1 | 92.8 | |
5 | 15 | 7.2 | 7.2 | 100.0 | |
Total | 209 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2.10 KQCV3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 69 | 33.0 | 33.0 | 33.0 |
2 | 55 | 26.3 | 26.3 | 59.3 | |
3 | 30 | 14.4 | 14.4 | 73.7 | |
4 | 29 | 13.9 | 13.9 | 87.6 | |
5 | 26 | 12.4 | 12.4 | 100.0 | |
Total | 209 | 100.0 | 100.0 |