Hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 12


Phụ lục 02



Phụ lục 02: Hệ thống ký hiệu XHTD cá nhân E & Y

Điểm

Xếp

hạng

Đánh giá

xếp hạng

Mức độ rủi ro. Phân loại theo quyết định

493/2005/QĐ-NHNN

100

A+

Thượng hạng

Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1.

94

A

Xuất sắc

Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1.

89

A-

Rất tốt

Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1.

84

B+

Tốt

Thấp. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2.

79

B

Trung bình

Trung bình. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2.

69

B-

Thỏa đáng

Trung bình. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2.

59

C+

Dưới trung bình

Trung bình. Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm

3.

49

C

Dưới chuẩn

Cao. Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm 3.

39

C-

Khả năng không

thu hồi cao

Cao. Nợ nghi ngờ thuộc nhóm 4.

35

D

Khả năng không

thu hồi rất cao

Cao. Nợ có khả năng mất vốn thuộc nhóm 5.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.

Hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 12

(Nguồn: Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam) Phụ lục 03

Phụ lục 03: Các chỉ tiêu chấm điểm XHTD cá nhân của Vietcombank

Phần I : Chỉ tiêu chấm điểm thông tin cá nhân

1

Tuổi

18 – 25 tuổi

25 – 40 tuổi

40 – 60 tuổi

> 60 tuổi

5

15

20

10

2

Trình độ học

vấn

Trên đại học

Đại học/Cao đẳng

Trung học

Dưới trung học

20

15

5

-5

3

Nghề nghiệp

Chuyên môn

Thư ký

Kinh doanh

Nghỉ hưu

25

15

5

0

4

Thời gian

công tác

< 6 tháng

6 tháng – 1 năm

1 – 5 năm

> 5 năm

5

10

15

20

5

Thời gian

làm công

< 6 tháng

6 tháng – 1 năm

1 – 5 năm

> 5 năm

5

10

15

20




việc hiện tại





6

Tình trạng

cư trú

Chủ/Tự mua

Thuê

Với gia đình

Khác

30

12

5

0

7

Cơ cấu gia đình

Hạt nhân

Sống với cha mẹ

Sống với 1

gia đình khác

Sống với > 1 gia

đình

20

5

0

-5

8

Số người ăn

theo

Độc thân

< 3 người

3 – 5 người

> 5 người

0

10

5

-5

9

Thu nhập cá nhân/năm

> 120 triệu

đồng

36 – 120 triệu

đồng

12 – 36 triệu

đồng

< 12 triệu đồng

40

30

15

-5

10

Thu nhập gia đình/năm

> 240 triệu

đồng

72 – 240 triệu

đồng

24 – 72 triệu

đồng

< 24 triệu đồng

40

30

15

-5

Phần II : Các chỉ tiêu chấm điểm quan hệ với ngân hàng

1

Tình hình trả nợ với ngân

hàng

Chưa giao dịch

Chưa bao giờ quá

hạn

Quá hạn < 30

ngày

Quá hạn > 30

ngày

0

40

10

-5

2

Tình hình chậm trả lãi

Chưa giao dịch

Chưa bao giờ chậm trả lãi

Chưa bị chậm trả lãi trong 2

năm gần đây

Có lần chậm lãi trong 2 năm gần

đây

0

40

20

-5

3

Tổng nợ hiện tại

< 100 triệu

đồng

100 – 500 triệu

đồng

500 – 1000

triệu đồng

> 1 tỷ đồng

25

10

5

-5

4

Các dịch vụ sử dụng

Chỉ gửi tiết

kiệm

Chỉ sử dụng thẻ

Tiết kiệm

và thẻ

Không

15

5

25

-5

5

Số dư tiền gửi tiết kiệm

năm trước

> 500 triệu

đồng

100 – 500 triệu

đồng

20 – 100 triệu

đồng

< 20 triệu đồng

40

25

10

0

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) Phụ lục 04

Phụ lục 04: Hệ thống ký hiệu xếp hạng tín dụng cá nhân của Vietcombank

Điểm

Xếp

loại

Mức độ rủi

ro


>= 400

A+

Thấp

Cấp tín dụng ở mức tối đa

351 – 400

A

Cấp tín dụng ở mức tối đa

301 – 350

A-

Cấp tín dụng ở mức tối đa



251 – 300

B+


Cấp tín dụng theo phương án đảm bảo

201 – 250

B

Trung bình

Có thể cấp tín dụng với việc xem xét hiệu

quả phương án vay vốn và đảm bảo tiền vay

151 – 200

B-

Tập trung thu hồi nợ

101 – 150

C+

Từ chối cấp tín dụng

51 – 100

C-

Cao

Từ chối cấp tín dụng

01 – 50

C

< 0

D

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) Phụ lục 05

Phụ lục 05: Các chỉ tiêu chấm điểm cá nhân của BIDV

Chỉ tiêu

Điểm ban đầu

Trọng số

100

75

50

25

0


Phần I: Thông tin về nhân thân

1

Tuổi

36 – 55 tuổi

26 – 35 tuổi

56 – 60 tuổi

20 – 25 tuổi

> 60 tuổi hoặc

18 – 20 tuổi

10%

2

Trình độ học

vấn

Trên đại học

Đại học

Cao đẳng

Trung học

Dưới trung học

10%

3

Tiền án, tiền

sự

Không




10%

4

Tình trạng

cư trú

Chủ sở hữu

Nhà chung

Với gia đình

Thuê

Khác

10%

5

Số người ăn

theo

< 3 người

3 người

4 người

5 người

Trên 5 người

10%


6

Cơ cấu gia đình


Hạt nhân

Sống với cha mẹ

Sống cùng gia đình

khác


Khác



10%

7

Bảo hiểm

nhân mạng

> 100 triệu

50 – 100

triệu

30 – 50 triệu

< 30 triệu


10%


8

Tính chất

công việc hiện tại

Quản lý, điều hành

Chuyên môn

Lao động

được đào tạo nghề

Lao động thời vụ


Thất nghiệp


10%


9

Thời gian làm công

việc hiện tại


> 7 năm


5 – 7 năm


3 – 5 năm


1 – 3 năm


< 1 năm


10%

10

Rủi ro nghề

nghiệp

Thấp


Trung bình


Cao

10%

Phần II: Quan hệ với ngân hàng

1

Thu nhập ổn

> 10 triệu

5 – 10 triệu

3 – 5 triệu

1 – 3 triệu

< 1 triệu đồng

30%




định hàng

tháng

đồng

đồng

đồng

đồng




2

Tỷ lệ số tiền phải trả/Thu

nhập


< 30%


30 – 45%


45 – 60%


60 – 75%


> 75%


30%


3


Tình hình trả nợ gốc và lãi


Luôn trả nợ đúng hạn

Đã bị gia hạn nợ, hiện trả nợ tốt

Đã có nợ quá hạn/Khách hàng mới

Đã có nợ quá hạn, khả năng trả nợ không ổn

định


Hiện đang có nợ quá hạn


25%


4

Các dịch vụ sử dụng

Tiền gửi và

các dịch vụ khác


Chỉ sử dụng thanh toán



Không sử dụng


15%

(Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam)


Phụ lục 06



Phụ lục 06: Hệ thống ký hiệu XHTD cá nhân của BIDV

Điểm

Xếp hạng

Đánh giá xếp hạng

95 – 100

AAA


Rủi ro thấp

90 – 94

AA

85 – 89

A

80 – 84

BBB


Rủi ro trung bình

70 – 79

BB

60 – 69

B

50 – 59

CCC


Rủi ro cao

40 – 49

CC

35 – 39

C

< 35

D

(Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam) Phụ lục 07

Phụ lục 07: Các chỉ tiêu chấm điểm tài sản đảm bảo của BIDV

Chỉ tiêu

Điểm

100

75

50

25

0

1

Loại tài sản

đảm bảo

Tài khoản

tiền gửi,

Giấy tờ có

giá do tổ

Bất động

sản (Nhà ở)

Bất động

sản

Không có

tài sản đảm





giấy tờ có giá do Chính Phủ hoặc BIDV

phát hành

chức phát hành (trừ cổ phiếu)


(Không phải nhà ở), động sản, cổ

phiếu

bảo

2

Giá trị tài sản

đảm bảo/Tổng nợ vay

> 200%

150 – 200%

100 – 150%

70 – 100%

< 70%

3

Rủi ro giảm giá tài sản đảm bảo trong 2 năm

gần đây

0% hoặc có xu hướng tăng

1 – 10%

10 – 30%

30 – 50%

> 50%

(Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam)


Phụ lục 08



Phụ lục 08: Ma trận kết hợp giữa kết quả XHTD với kết quả đánh giá tài sản đảm

bảo của BIDV

Đánh giá TSĐB

XHTD

A

B

C

AAA


Xuất sắc


Tốt


Trung Bình

AA

A

BBB


Tốt


Trung bình

Trung bình

/

Từ chối

BB

B

CCC

Trung bình

/

Từ chối


Từ chối

CC

C

D

(Nguồn: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam) Phụ lục 09



Phụ lục 09: Hệ thống ký hiệu đánh giá tài sản đảm bảo của BIDV

Điểm

Mức xếp loại

Đánh giá tài sản đảm

bảo

225 – 300

A

Mạnh

75 – 224

B

Trung bình

< 75

C

Thấp

(Nguồn: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam) Phụ lục 10

Phụ lục 10: Các chỉ tiêu chấm điểm XHTD cá nhân của Vietinbank

Phần I: Các chỉ tiêu chấm điểm thông tin cá nhân


1

Thời gian làm công việc hiện

tại

< 6 tháng

6 tháng – 1

năm

1 – 5 năm

> 5 năm

5

10

15

20


2


Tình trạng nhà ở

Sở hữu riêng

Thuê

Chung với gia

đình

Khác

30

12

5

10


3


Cơ cấu gia đình


Hạt nhân

Sống với cha mẹ

Sồng cùng một gia đình khác

Sống cùng 1 số gia

đình

20

5

0

-5

4

Số người phụ

thuộc

Độc thân

< 3 người

3 – 5 người

> 5 người

0

10

5

-5


5

Thu nhập cá nhân hàng năm

> 120 triệu

đồng

36 – 120 triệu

đồng

12 – 36 triệu

đồng

< 12 triệu

đồng

40

30

15

-5


6

Thu nhập gia đình hằng năm

> 240 triệu

đồng

72 – 240 triệu

đồng

24 – 72 triệu

đồng

< 24 triệu

đồng

40

30

15

-5

Phần II: Quan hệ với ngân hàng




1


Tình hình trả nợ gốc

Khách hàng mới

Chưa bao giờ quá hạn

Thời gian quá hạn < 30 ngày

Thời gian quá hạn >

30 ngày

0

40

10

-5


2


Tình hình trả lãi


Khách hàng mới


Chưa bao giờ chậm trả


Chưa bao giờ chậm trả trong 2 năm gần đây

Đã có lần chậm trả trong 2 năm gần

đây

0

40

20

-5


3


Tổng dư nợ

< 100 triệu

đồng

100 – 500 triệu

đồng

500 triệu đồng

– 1 tỷ đồng

> 1 tỷ đồng

0

40

10

-5


4

Các dịch vụ khác

Chỉ gửi tiết

kiệm

Chỉ sử dụng

thẻ

Tiết kiệm và

thẻ

Không sử

dụng

15

5

25

-5


5

Số dư tiền gửi tiết kiệm

> 500 triệu

đồng

100 – 500 triệu

đồng

20 – 100 triệu

đồng

< 20 triệu

dồng

40

25

10

0

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam) Phụ lục 11

Phụ lục 11: Hệ thống ký hiệu XHTD cá nhân của Vietinbank

Điểm

Xếp hạng

Đánh giá xếp hạng

>= 401

Aa+


Rủi ro thấp

351 – 400

Aa

301 – 350

Aa-

251 – 300

Bb+

201 – 250

Bb

Rủi ro trung bình



151 – 200

Bb-


101 – 150

Cc+

51 – 100

Cc


Rủi ro cao

0 – 50

Cc-

< 0

C

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam)

Xem tất cả 99 trang.

Ngày đăng: 27/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí