Phụ lục 02
Điểm | Xếp hạng | Đánh giá xếp hạng | Mức độ rủi ro. Phân loại theo quyết định 493/2005/QĐ-NHNN |
100 | A+ | Thượng hạng | Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1. |
94 | A | Xuất sắc | Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1. |
89 | A- | Rất tốt | Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1. |
84 | B+ | Tốt | Thấp. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2. |
79 | B | Trung bình | Trung bình. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2. |
69 | B- | Thỏa đáng | Trung bình. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2. |
59 | C+ | Dưới trung bình | Trung bình. Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm 3. |
49 | C | Dưới chuẩn | Cao. Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm 3. |
39 | C- | Khả năng không thu hồi cao | Cao. Nợ nghi ngờ thuộc nhóm 4. |
35 | D | Khả năng không thu hồi rất cao | Cao. Nợ có khả năng mất vốn thuộc nhóm 5. |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Tiêu Chuẩn Phân Bổ Cá Thể Mô Hình Xhtd Cá Nhân Hiện Tại Của Scb Và Mô Hình Hồi Quy Binary Logistic Đề Xuất
- Chỉ Tiêu Kế Hoạch Hoạt Động Kinh Doanh Năm 2013 Của Scb
- Hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 11
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
(Nguồn: Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam) Phụ lục 03
Phần I : Chỉ tiêu chấm điểm thông tin cá nhân | |||||
1 | Tuổi | 18 – 25 tuổi | 25 – 40 tuổi | 40 – 60 tuổi | > 60 tuổi |
5 | 15 | 20 | 10 | ||
2 | Trình độ học vấn | Trên đại học | Đại học/Cao đẳng | Trung học | Dưới trung học |
20 | 15 | 5 | -5 | ||
3 | Nghề nghiệp | Chuyên môn | Thư ký | Kinh doanh | Nghỉ hưu |
25 | 15 | 5 | 0 | ||
4 | Thời gian công tác | < 6 tháng | 6 tháng – 1 năm | 1 – 5 năm | > 5 năm |
5 | 10 | 15 | 20 | ||
5 | Thời gian làm công | < 6 tháng | 6 tháng – 1 năm | 1 – 5 năm | > 5 năm |
5 | 10 | 15 | 20 |
việc hiện tại | |||||
6 | Tình trạng cư trú | Chủ/Tự mua | Thuê | Với gia đình | Khác |
30 | 12 | 5 | 0 | ||
7 | Cơ cấu gia đình | Hạt nhân | Sống với cha mẹ | Sống với 1 gia đình khác | Sống với > 1 gia đình |
20 | 5 | 0 | -5 | ||
8 | Số người ăn theo | Độc thân | < 3 người | 3 – 5 người | > 5 người |
0 | 10 | 5 | -5 | ||
9 | Thu nhập cá nhân/năm | > 120 triệu đồng | 36 – 120 triệu đồng | 12 – 36 triệu đồng | < 12 triệu đồng |
40 | 30 | 15 | -5 | ||
10 | Thu nhập gia đình/năm | > 240 triệu đồng | 72 – 240 triệu đồng | 24 – 72 triệu đồng | < 24 triệu đồng |
40 | 30 | 15 | -5 | ||
Phần II : Các chỉ tiêu chấm điểm quan hệ với ngân hàng | |||||
1 | Tình hình trả nợ với ngân hàng | Chưa giao dịch | Chưa bao giờ quá hạn | Quá hạn < 30 ngày | Quá hạn > 30 ngày |
0 | 40 | 10 | -5 | ||
2 | Tình hình chậm trả lãi | Chưa giao dịch | Chưa bao giờ chậm trả lãi | Chưa bị chậm trả lãi trong 2 năm gần đây | Có lần chậm lãi trong 2 năm gần đây |
0 | 40 | 20 | -5 | ||
3 | Tổng nợ hiện tại | < 100 triệu đồng | 100 – 500 triệu đồng | 500 – 1000 triệu đồng | > 1 tỷ đồng |
25 | 10 | 5 | -5 | ||
4 | Các dịch vụ sử dụng | Chỉ gửi tiết kiệm | Chỉ sử dụng thẻ | Tiết kiệm và thẻ | Không |
15 | 5 | 25 | -5 | ||
5 | Số dư tiền gửi tiết kiệm năm trước | > 500 triệu đồng | 100 – 500 triệu đồng | 20 – 100 triệu đồng | < 20 triệu đồng |
40 | 25 | 10 | 0 |
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) Phụ lục 04
Điểm | Xếp loại | Mức độ rủi ro | |
>= 400 | A+ | Thấp | Cấp tín dụng ở mức tối đa |
351 – 400 | A | Cấp tín dụng ở mức tối đa | |
301 – 350 | A- | Cấp tín dụng ở mức tối đa |
B+ | Cấp tín dụng theo phương án đảm bảo | ||
201 – 250 | B | Trung bình | Có thể cấp tín dụng với việc xem xét hiệu quả phương án vay vốn và đảm bảo tiền vay |
151 – 200 | B- | Tập trung thu hồi nợ | |
101 – 150 | C+ | Từ chối cấp tín dụng | |
51 – 100 | C- | Cao | Từ chối cấp tín dụng |
01 – 50 | C | ||
< 0 | D |
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) Phụ lục 05
Chỉ tiêu | Điểm ban đầu | Trọng số | |||||
100 | 75 | 50 | 25 | 0 | |||
Phần I: Thông tin về nhân thân | |||||||
1 | Tuổi | 36 – 55 tuổi | 26 – 35 tuổi | 56 – 60 tuổi | 20 – 25 tuổi | > 60 tuổi hoặc 18 – 20 tuổi | 10% |
2 | Trình độ học vấn | Trên đại học | Đại học | Cao đẳng | Trung học | Dưới trung học | 10% |
3 | Tiền án, tiền sự | Không | Có | 10% | |||
4 | Tình trạng cư trú | Chủ sở hữu | Nhà chung cư | Với gia đình | Thuê | Khác | 10% |
5 | Số người ăn theo | < 3 người | 3 người | 4 người | 5 người | Trên 5 người | 10% |
6 | Cơ cấu gia đình | Hạt nhân | Sống với cha mẹ | Sống cùng gia đình khác | Khác | 10% | |
7 | Bảo hiểm nhân mạng | > 100 triệu | 50 – 100 triệu | 30 – 50 triệu | < 30 triệu | 10% | |
8 | Tính chất công việc hiện tại | Quản lý, điều hành | Chuyên môn | Lao động được đào tạo nghề | Lao động thời vụ | Thất nghiệp | 10% |
9 | Thời gian làm công việc hiện tại | > 7 năm | 5 – 7 năm | 3 – 5 năm | 1 – 3 năm | < 1 năm | 10% |
10 | Rủi ro nghề nghiệp | Thấp | Trung bình | Cao | 10% | ||
Phần II: Quan hệ với ngân hàng | |||||||
1 | Thu nhập ổn | > 10 triệu | 5 – 10 triệu | 3 – 5 triệu | 1 – 3 triệu | < 1 triệu đồng | 30% |
định hàng tháng | đồng | đồng | đồng | đồng | |||
2 | Tỷ lệ số tiền phải trả/Thu nhập | < 30% | 30 – 45% | 45 – 60% | 60 – 75% | > 75% | 30% |
3 | Tình hình trả nợ gốc và lãi | Luôn trả nợ đúng hạn | Đã bị gia hạn nợ, hiện trả nợ tốt | Đã có nợ quá hạn/Khách hàng mới | Đã có nợ quá hạn, khả năng trả nợ không ổn định | Hiện đang có nợ quá hạn | 25% |
4 | Các dịch vụ sử dụng | Tiền gửi và các dịch vụ khác | Chỉ sử dụng thanh toán | Không sử dụng | 15% |
(Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam)
Phụ lục 06
Điểm | Xếp hạng | Đánh giá xếp hạng |
95 – 100 | AAA | Rủi ro thấp |
90 – 94 | AA | |
85 – 89 | A | |
80 – 84 | BBB | Rủi ro trung bình |
70 – 79 | BB | |
60 – 69 | B | |
50 – 59 | CCC | Rủi ro cao |
40 – 49 | CC | |
35 – 39 | C | |
< 35 | D |
(Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam) Phụ lục 07
Chỉ tiêu | Điểm | |||||
100 | 75 | 50 | 25 | 0 | ||
1 | Loại tài sản đảm bảo | Tài khoản tiền gửi, | Giấy tờ có giá do tổ | Bất động sản (Nhà ở) | Bất động sản | Không có tài sản đảm |
giấy tờ có giá do Chính Phủ hoặc BIDV phát hành | chức phát hành (trừ cổ phiếu) | (Không phải nhà ở), động sản, cổ phiếu | bảo | |||
2 | Giá trị tài sản đảm bảo/Tổng nợ vay | > 200% | 150 – 200% | 100 – 150% | 70 – 100% | < 70% |
3 | Rủi ro giảm giá tài sản đảm bảo trong 2 năm gần đây | 0% hoặc có xu hướng tăng | 1 – 10% | 10 – 30% | 30 – 50% | > 50% |
(Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam)
Phụ lục 08
Đánh giá TSĐB XHTD | A | B | C |
AAA | Xuất sắc | Tốt | Trung Bình |
AA | |||
A | |||
BBB | Tốt | Trung bình | Trung bình / Từ chối |
BB | |||
B | |||
CCC | Trung bình / Từ chối | Từ chối | |
CC | |||
C | |||
D |
(Nguồn: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam) Phụ lục 09
Điểm | Mức xếp loại | Đánh giá tài sản đảm bảo |
225 – 300 | A | Mạnh |
75 – 224 | B | Trung bình |
< 75 | C | Thấp |
(Nguồn: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam) Phụ lục 10
Phần I: Các chỉ tiêu chấm điểm thông tin cá nhân | |||||
1 | Thời gian làm công việc hiện tại | < 6 tháng | 6 tháng – 1 năm | 1 – 5 năm | > 5 năm |
5 | 10 | 15 | 20 | ||
2 | Tình trạng nhà ở | Sở hữu riêng | Thuê | Chung với gia đình | Khác |
30 | 12 | 5 | 10 | ||
3 | Cơ cấu gia đình | Hạt nhân | Sống với cha mẹ | Sồng cùng một gia đình khác | Sống cùng 1 số gia đình |
20 | 5 | 0 | -5 | ||
4 | Số người phụ thuộc | Độc thân | < 3 người | 3 – 5 người | > 5 người |
0 | 10 | 5 | -5 | ||
5 | Thu nhập cá nhân hàng năm | > 120 triệu đồng | 36 – 120 triệu đồng | 12 – 36 triệu đồng | < 12 triệu đồng |
40 | 30 | 15 | -5 | ||
6 | Thu nhập gia đình hằng năm | > 240 triệu đồng | 72 – 240 triệu đồng | 24 – 72 triệu đồng | < 24 triệu đồng |
40 | 30 | 15 | -5 | ||
Phần II: Quan hệ với ngân hàng |
Tình hình trả nợ gốc | Khách hàng mới | Chưa bao giờ quá hạn | Thời gian quá hạn < 30 ngày | Thời gian quá hạn > 30 ngày | |
0 | 40 | 10 | -5 | ||
2 | Tình hình trả lãi | Khách hàng mới | Chưa bao giờ chậm trả | Chưa bao giờ chậm trả trong 2 năm gần đây | Đã có lần chậm trả trong 2 năm gần đây |
0 | 40 | 20 | -5 | ||
3 | Tổng dư nợ | < 100 triệu đồng | 100 – 500 triệu đồng | 500 triệu đồng – 1 tỷ đồng | > 1 tỷ đồng |
0 | 40 | 10 | -5 | ||
4 | Các dịch vụ khác | Chỉ gửi tiết kiệm | Chỉ sử dụng thẻ | Tiết kiệm và thẻ | Không sử dụng |
15 | 5 | 25 | -5 | ||
5 | Số dư tiền gửi tiết kiệm | > 500 triệu đồng | 100 – 500 triệu đồng | 20 – 100 triệu đồng | < 20 triệu dồng |
40 | 25 | 10 | 0 |
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam) Phụ lục 11
Điểm | Xếp hạng | Đánh giá xếp hạng |
>= 401 | Aa+ | Rủi ro thấp |
351 – 400 | Aa | |
301 – 350 | Aa- | |
251 – 300 | Bb+ | |
201 – 250 | Bb | Rủi ro trung bình |
Bb- | ||
101 – 150 | Cc+ | |
51 – 100 | Cc | Rủi ro cao |
0 – 50 | Cc- | |
< 0 | C |
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam)