Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 28


Phụ lục số 6: Tổng hợp kết quả điều tra doanh nghiệp


tổng hợp kết quả điều tra doanh nghiệp


Kính mong Quý công ty tạo điều kiện giúp đỡ bằng cách trả lời những câu hỏi sau dựa trên thực tế tình hình tại công ty mình.

L−u ý:

Phiếu điều tra này sẽ phát huy tác dụng tốt nhất nếu được trả lời bởi một trong các đối tượng: Giám đốc (Ban giám đốc), Kế toán trưởng (hoặc kế toán tổng hợp), Trưởng, phó ban hoặc thành viên ban Kiểm soát, Bộ phận kiểm toán nội bộ (nếu có).

Phần 1: Các câu hỏi chung:

1. Vốn điều lệ của công ty


- Dưới 0,5 tỉ VND

15

23%

- 0,5-1tỉ VND

30

46,2%

- 1-5 tỉ VND

12

18,5%

- 5-10 tỉ VND

8

12,3%


2. Tỉ lệ vốn thực góp so với vốn điều lệ của công

- Dưới 30%

9

13,8%

- 30-50%

8

12,3%

- 50-70%

36

55,4%

- Trên 70%

12

18,5%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 28

Mọi thông tin ghi trên phiếu điều tra được cam kết bảo mật.


ty:


3. Số lượng lao động bình quân năm mà công ty sử dụng

- Dưới 5 người

0

0%

- 5-9 người

0

0%

- 10-49 người

44

67,7%

- 50-199 người

19

29,2%

- 200-299 người

2

3,1%


4. Giám đốc, Tổng giám đốc có đồng thời là người góp vốn vào công ty không?

57

87,7%

Không

8

12,3%


5. Độ tuổi của Chủ doanh nghiệp (Giám đốc, Tổng giám đốc, Chủ tịch Hội

đồng quản trị)

- Đến 20 tuổi

0

0%

- 20-29 tuỉi

14

21,5%

- 30-39 tuỉi

38

58,5%

- 40-49 tuỉi

8

12,3%

- Trên 50 tuổi

5

7,7%


6. Trình độ học vấn của Chủ doanh nghiệp (Giám đốc, Tổng giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị)

- Sau đại học

15

23,1%

- Đại học

44

67,7%

- Cao đẳng/Trung cấp

3

4,6%

- Trung học phổ thông

0

0%

- Trung học cơ sở

0

0%

- Đào tạo kĩ thuật hoặc dạy nghề

3

4,6%

- Không được đi học chính thức

0

0%


7. Số người trong bộ máy điều hành công ty

- Dưới 3 người

4

6,2%

- 4-6 người

16

24,6%

- Trên 6 người

45

69,2%


8. Công ty có đi vay vốn tín dụng của các ngân hàng không?

41

63%

Không

24

37%


Phần 2: Các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ kế toán - tài chính


1. Phương thức tổ chức hạch toán kế toán tại công ty:

a. Tự tổ chức thực hiện công tác kế toán

54

83%

b. Thuê dịch vụ thực hiện công tác kế toán

11

17%

Nếu chọn (b) thì không cần trả lời các câu hỏi sau

2. Độ tuổi của kế toán trưởng



- 20-29 tuỉi

6

9,2%

- 30-39 tuỉi

48

73,8%

- 40-49 tuỉi

8

12,3%

- Trên 50 tuổi

3

4,6%

3. Trình độ học vấn của kế toán trưởng



- Sau đại học

3

4,6%

- Đại học

51

78,5%

- Cao đẳng/Trung cấp

11

16,9%


4. Số lượng nhân viên kế toán (54 công ty)

- 01 người

7

13%

- Dưới 5 người

41

75,9%

- Từ 6-10 người

6

11,1%

- Trên 10 người

0

0%

5. Số lượng nhân viên thống kê kinh tế trong công ty

- 01 người

9

13,8%

- Dưới 5 người

52

80%

- Từ 6-10 người

4

6,2%

- Trên 10 người

0

0%


6. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán (tổng số 235)

- Sau đại học 3



1,3%

- Đại học 130



55,3%

- Cao đẳng/Trung cấp 102



43,4%

- Trung học phổ thông 0



0%

- Trung học cơ sở 0



0%

- Đào tạo kĩ thuật hoặc dạy nghề 0



0%

- Không được đi học chính thức 0



0%

7. Chế độ kế toán đơn vị đang áp dụng

- Chế độ kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ


59


91%


- Chế độ kế toán 15

06

9%


8. Hình thức sổ kế toán đang áp dụng

- Nhật kí - Sổ Cái


08



12,3%

- Nhật kí chung

45


69,2%

- Chứng từ ghi sổ

07


10,8%

- Nhật kí chứng từ

05


7,7%

9. Công ty có sử dụng máy vi tính trong công tác kế toán hay không?

46

85,2%

Không

08

14,8%


10. Công ty có sử dụng phần mềm kế toán hay không

35

64,8%

Không

19

35,2%


11. Bộ phận kế toán của công ty tự lập báo cáo tài chính hay thuê ngoài?

Tự lập

47

72,3%

Thuê ngoài

18

27,7%

12. Công ty có lập Báo cáo lưu chuyển tiền không?

50

76,9%

Không

15

23,1%


13. Báo cáo tài chính hàng năm của công ty có được kiểm toán không? Có 35 53,8%

Không 30 46,2%

Nếu Có thì trả lời tiếp câu 14


14. Công ty có sử dụng thông tin phân tích tình hình tài chính trên các báo cáo kiểm toán không?

Cã 6 17,1%

Không 29 82,9%

15. Công ty có thực hiện việc phân tích báo cáo tài chính không (tự làm hoặc thuê ngoài)?

Cã 9 13,8%

Không 56 86,2%

Nếu Không thì không cần trả lời tiếp các câu hỏi sau.


16. Công ty có bộ phận chuyên trách việc phân tích báo cáo tài chính không?

Cã 0 0%

Không 65 100%

Nếu Có thì không cần trả lời câu 17


17. Công ty có nhân viên chuyên trách việc phân tích báo cáo tài chính không?

0

0%

Không

65

100%


19. Việc phân tích báo cáo tài chính của công ty do yêu cầu của:

- Cơ quan chủ quản

0

- Hội đồng quản trị

9

- Ban giám đốc

9

- Ngân hàng

0

- Đối tượng khác

0


20. Kì tiến hành phân tích báo cáo tài chính của công ty:

- Tháng

0


- Quý

0


- Năm

9

100%


21. Công ty tiến hành phân tích trên các báo cáo?

- Bảng cân đối kế toán

9

- Báo cáo kết quả kinh doanh

9

- Báo cáo lưu chuyển tiền

0


22. Phương pháp phân tích được công ty áp dụng nhiều nhất là:

- Phân tích xu hướng

0

- Phân tích tỉ suất tài chính

9

- So sánh

9

- Loại trừ

0


23. Khi sử dụng phương pháp so sánh, số kì sử dụng để phân tích:

2 năm

2

22,2%

3 năm

4

44,4%

4 năm

3

33,4%

5 năm

0

0%


24. Công ty có xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích cụ thể không? Có 1 11%

Không 8 89%

25. Trong tương lai, công ty có dự định xây dựng hoặc hoàn thiện công tác phân tích báo cáo của mình hay không?

Chưa có dự định Không có dự định


Phụ lục số 7: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Bảng CĐKT

công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam


bảng cân đối kế toán

Năm 2003-2006


Đơn vị tính :

Đồng

tài sản

mã số

31/12/2003

31/12/2004

31/12/2005

31/12/2006


I. tài sản lu động và đầu t ngắn hạn


100


4,910,255,653


5,675,257,655


6,677,210,650


5,951,497,050

1. Tiền mặt tại quỹ

110


408,135,620


463,940,273


77,412,900


130,987,265

2. Tiền gửi Ngân hàng

111


718,748,313


240,977,404


344,552,396


557,349,914

3. Đầu t tài chính ngắn hạn

112


-

-


4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*)

113


-

-


5. Phải thu khách hàng

114


2,424,945,046


3,201,337,789


4,015,243,888


3,299,719,821

6. Phải thu khác

115

-

-

-

-

7. Dự phòng phải thu khó đòi (*)

116

-

-

-

-

8. Thuế GTGT đợc khấu trừ

117

6,619,605


40,098,982


77,677,700


116,527,659

9. Hàng tồn kho

118


1,342,807,069


1,707,034,707


2,125,896,491


1,795,021,689

10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

119

-

-

-

-

11. Tài sản lu động khác

120

9,000,000


21,868,500


36,427,275


51,890,703



II. tài sản cố định và đầu t dài hạn :


200


800,682,533


708,835,598


596,397,754


483,959,910

1. Tài sản cố định

210


800,682,533


708,835,598


596,397,754


483,959,910

- Nguyên giá

211


862,506,741


876,234,014


876,234,014


876,234,014

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212


(61,824,208)


(167,398,416)


(279,836,260)


(392,274,104)

2. Các khoản đầu t tài chính dài hạn :

213

-

-

-

-

3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t dài hạn (*)

214

-

-

-

-

4. Chi phí đầu t xây dựng cơ bản dở dang

215

-

-

-

-

5. Chi phí trả trớc dài hạn

216

-

-

-

-




-

-





-

-



cộng tài sản ( 250 = 100 + 200 )


250


5,710,938,186


6,384,093,253


7,273,608,404


6,435,456,960

- -


nguồn vốn


mã số


số đầu năm


số đầu năm

số cuối năm


số cuối năm

I. nợ phải trả

300


634,320,088


1,084,400,585


1,717,379,979


699,996,582

1. Nợ ngắn hạn :

310


634,320,088


1,084,400,585


1,717,379,979


699,996,582

- Vay ngắn hạn

311


100,000,000

-

-

-

- Phải trả ngời bán

312


504,524,161


997,649,363


1,617,616,074


630,295,267

- Thuế và các khoản phải nộp NN

313


29,795,927


86,751,222


99,763,905


69,701,315


- Phải trả công nhân viên

314


-

-

-

- Các khoản phải trả ngắn hạn khác

315


-

-


2. Nợ dài hạn :

316

-

-

-

-

- Vay dài hạn

317


-

-


- Nợ dài hạn

318


-

-



2. nguồn vốn chủ sở hữu


400


5,076,618,098


5,299,692,668


5,556,228,424


5,735,460,378

1. Nguồn vốn kinh doanh

410


5,000,000,000


5,000,000,000


5,000,000,000


5,000,000,000

- Vèn gãp

411


5,000,000,000


5,000,000,000


5,000,000,000


5,000,000,000

- ThỈng d vèn

412


-

-


- Vốn khác

413


-

-


2. Lợi nhuận tích luỹ

414


-

-


3. Cổ phiếu mua lại(*)

415

-

-

-

-

4. Chênh lệch tỷ giá

416


-

-


5. Các quỹ của doanh nghiệp

417


-

-


Trong đó :



-

-


Quỹ khen thởng và phúc lợi

418


-

-


6. Lợi nhuận cha phân phối

419


76,618,098


299,692,668


556,228,424


735,460,378


cộng nguồn vốn ( 430 = 300 + 400 )


430


5,710,938,186


6,384,093,253


7,273,608,404


6,435,456,960


Phụ lục số 8: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - BCKQKD


công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam


kết quả hoạt động kinh doanh

Năm 2003-2006


Đơn vị tính :

Đồng



chỉ tiêu

mã số


2003


2004


2005


2006

1

2

3

4

5

6







1. Doanh thu thuần

11

3,684,945,194

5,107,075,555

5,873,136,888

6,477,913,315

2.Giá vốn hàng bán

12

2,969,058,036

4,170,345,595

4,795,897,434

5,371,405,126

3. Chi phí quản lý kinh doanh

13

589,225,021

595,976,112

685,372,529

808,739,584

4. Chi phí tài chính

14

52,157,487

31,550,120

36,282,638

50,636,555

6. Lợi nhuận thuần từ HĐKD ( 20 = 11 - 12 - 13 -14

)

20

74,504,650

309,203,728

355,584,287

247,132,050

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 05/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí