Phụ lục số 6: Tổng hợp kết quả điều tra doanh nghiệp
tổng hợp kết quả điều tra doanh nghiệp
Kính mong Quý công ty tạo điều kiện giúp đỡ bằng cách trả lời những câu hỏi sau dựa trên thực tế tình hình tại công ty mình.
L−u ý:
Phiếu điều tra này sẽ phát huy tác dụng tốt nhất nếu được trả lời bởi một trong các đối tượng: Giám đốc (Ban giám đốc), Kế toán trưởng (hoặc kế toán tổng hợp), Trưởng, phó ban hoặc thành viên ban Kiểm soát, Bộ phận kiểm toán nội bộ (nếu có).
Phần 1: Các câu hỏi chung: 1. Vốn điều lệ của công ty | ||
- Dưới 0,5 tỉ VND | 15 | 23% |
- 0,5-1tỉ VND | 30 | 46,2% |
- 1-5 tỉ VND | 12 | 18,5% |
- 5-10 tỉ VND | 8 | 12,3% |
2. Tỉ lệ vốn thực góp so với vốn điều lệ của công | ||
- Dưới 30% | 9 | 13,8% |
- 30-50% | 8 | 12,3% |
- 50-70% | 36 | 55,4% |
- Trên 70% | 12 | 18,5% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 25
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 26
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 27
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 29
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 30
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Mọi thông tin ghi trên phiếu điều tra được cam kết bảo mật.
ty:
3. Số lượng lao động bình quân năm mà công ty sử dụng
0 | 0% | |
- 5-9 người | 0 | 0% |
- 10-49 người | 44 | 67,7% |
- 50-199 người | 19 | 29,2% |
- 200-299 người | 2 | 3,1% |
4. Giám đốc, Tổng giám đốc có đồng thời là người góp vốn vào công ty không?
57 | 87,7% | |
Không | 8 | 12,3% |
5. Độ tuổi của Chủ doanh nghiệp (Giám đốc, Tổng giám đốc, Chủ tịch Hội
đồng quản trị)
0 | 0% | |
- 20-29 tuỉi | 14 | 21,5% |
- 30-39 tuỉi | 38 | 58,5% |
- 40-49 tuỉi | 8 | 12,3% |
- Trên 50 tuổi | 5 | 7,7% |
6. Trình độ học vấn của Chủ doanh nghiệp (Giám đốc, Tổng giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị)
15 | 23,1% | |
- Đại học | 44 | 67,7% |
- Cao đẳng/Trung cấp | 3 | 4,6% |
- Trung học phổ thông | 0 | 0% |
- Trung học cơ sở | 0 | 0% |
- Đào tạo kĩ thuật hoặc dạy nghề | 3 | 4,6% |
- Không được đi học chính thức | 0 | 0% |
7. Số người trong bộ máy điều hành công ty | ||
- Dưới 3 người | 4 | 6,2% |
- 4-6 người | 16 | 24,6% |
- Trên 6 người | 45 | 69,2% |
8. Công ty có đi vay vốn tín dụng của các ngân hàng không? | ||
Cã | 41 | 63% |
Không | 24 | 37% |
Phần 2: Các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ kế toán - tài chính
1. Phương thức tổ chức hạch toán kế toán tại công ty:
54 | 83% | |
b. Thuê dịch vụ thực hiện công tác kế toán | 11 | 17% |
Nếu chọn (b) thì không cần trả lời các câu hỏi sau | ||
2. Độ tuổi của kế toán trưởng | ||
- 20-29 tuỉi | 6 | 9,2% |
- 30-39 tuỉi | 48 | 73,8% |
- 40-49 tuỉi | 8 | 12,3% |
- Trên 50 tuổi | 3 | 4,6% |
3. Trình độ học vấn của kế toán trưởng | ||
- Sau đại học | 3 | 4,6% |
- Đại học | 51 | 78,5% |
- Cao đẳng/Trung cấp | 11 | 16,9% |
4. Số lượng nhân viên kế toán (54 công ty) | ||
- 01 người | 7 | 13% |
- Dưới 5 người | 41 | 75,9% |
- Từ 6-10 người | 6 | 11,1% |
- Trên 10 người | 0 | 0% |
5. Số lượng nhân viên thống kê kinh tế trong công ty | ||
- 01 người | 9 | 13,8% |
- Dưới 5 người | 52 | 80% |
- Từ 6-10 người | 4 | 6,2% |
- Trên 10 người | 0 | 0% |
6. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán (tổng số 235)
1,3% | |||
- Đại học 130 | 55,3% | ||
- Cao đẳng/Trung cấp 102 | 43,4% | ||
- Trung học phổ thông 0 | 0% | ||
- Trung học cơ sở 0 | 0% | ||
- Đào tạo kĩ thuật hoặc dạy nghề 0 | 0% | ||
- Không được đi học chính thức 0 | 0% | ||
7. Chế độ kế toán đơn vị đang áp dụng - Chế độ kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ | 59 | 91% | |
- Chế độ kế toán 15 | 06 | 9% | |
8. Hình thức sổ kế toán đang áp dụng - Nhật kí - Sổ Cái | 08 | 12,3% | |
- Nhật kí chung | 45 | 69,2% | |
- Chứng từ ghi sổ | 07 | 10,8% | |
- Nhật kí chứng từ | 05 | 7,7% | |
9. Công ty có sử dụng máy vi tính trong công tác kế toán hay không? | |||
Cã | 46 | 85,2% | |
Không | 08 | 14,8% | |
10. Công ty có sử dụng phần mềm kế toán hay không | |||
Cã | 35 | 64,8% | |
Không | 19 | 35,2% |
11. Bộ phận kế toán của công ty tự lập báo cáo tài chính hay thuê ngoài?
47 | 72,3% | |
Thuê ngoài | 18 | 27,7% |
12. Công ty có lập Báo cáo lưu chuyển tiền không? | ||
Cã | 50 | 76,9% |
Không | 15 | 23,1% |
13. Báo cáo tài chính hàng năm của công ty có được kiểm toán không? Có 35 53,8%
Không 30 46,2%
Nếu Có thì trả lời tiếp câu 14
14. Công ty có sử dụng thông tin phân tích tình hình tài chính trên các báo cáo kiểm toán không?
Cã 6 17,1%
Không 29 82,9%
15. Công ty có thực hiện việc phân tích báo cáo tài chính không (tự làm hoặc thuê ngoài)?
Cã 9 13,8%
Không 56 86,2%
Nếu Không thì không cần trả lời tiếp các câu hỏi sau.
16. Công ty có bộ phận chuyên trách việc phân tích báo cáo tài chính không?
Cã 0 0%
Không 65 100%
Nếu Có thì không cần trả lời câu 17
17. Công ty có nhân viên chuyên trách việc phân tích báo cáo tài chính không?
0 | 0% | |
Không | 65 | 100% |
19. Việc phân tích báo cáo tài chính của công ty do yêu cầu của:
0 | ||
- Hội đồng quản trị | 9 | |
- Ban giám đốc | 9 | |
- Ngân hàng | 0 | |
- Đối tượng khác | 0 | |
20. Kì tiến hành phân tích báo cáo tài chính của công ty: | ||
- Tháng | 0 | |
- Quý | 0 | |
- Năm | 9 | 100% |
21. Công ty tiến hành phân tích trên các báo cáo? | ||
- Bảng cân đối kế toán | 9 | |
- Báo cáo kết quả kinh doanh | 9 | |
- Báo cáo lưu chuyển tiền | 0 | |
22. Phương pháp phân tích được công ty áp dụng nhiều nhất là: | ||
- Phân tích xu hướng | 0 | |
- Phân tích tỉ suất tài chính | 9 | |
- So sánh | 9 | |
- Loại trừ | 0 | |
23. Khi sử dụng phương pháp so sánh, số kì sử dụng để phân tích: | ||
2 năm | 2 | 22,2% |
3 năm | 4 | 44,4% |
4 năm | 3 | 33,4% |
5 năm | 0 | 0% |
24. Công ty có xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích cụ thể không? Có 1 11%
Không 8 89%
25. Trong tương lai, công ty có dự định xây dựng hoặc hoàn thiện công tác phân tích báo cáo của mình hay không?
Chưa có dự định Không có dự định
Phụ lục số 7: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Bảng CĐKT
công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam
bảng cân đối kế toán
Năm 2003-2006
Đơn vị tính :
Đồng
mã số | 31/12/2003 | 31/12/2004 | 31/12/2005 | 31/12/2006 | |
I. tài sản lu động và đầu t ngắn hạn | 100 | 4,910,255,653 | 5,675,257,655 | 6,677,210,650 | 5,951,497,050 |
1. Tiền mặt tại quỹ | 110 | 408,135,620 | 463,940,273 | 77,412,900 | 130,987,265 |
2. Tiền gửi Ngân hàng | 111 | 718,748,313 | 240,977,404 | 344,552,396 | 557,349,914 |
3. Đầu t tài chính ngắn hạn | 112 | - | - | ||
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*) | 113 | - | - | ||
5. Phải thu khách hàng | 114 | 2,424,945,046 | 3,201,337,789 | 4,015,243,888 | 3,299,719,821 |
6. Phải thu khác | 115 | - | - | - | - |
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 116 | - | - | - | - |
8. Thuế GTGT đợc khấu trừ | 117 | 6,619,605 | 40,098,982 | 77,677,700 | 116,527,659 |
9. Hàng tồn kho | 118 | 1,342,807,069 | 1,707,034,707 | 2,125,896,491 | 1,795,021,689 |
10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 119 | - | - | - | - |
11. Tài sản lu động khác | 120 | 9,000,000 | 21,868,500 | 36,427,275 | 51,890,703 |
200 | 800,682,533 | 708,835,598 | 596,397,754 | 483,959,910 | |
1. Tài sản cố định | 210 | 800,682,533 | 708,835,598 | 596,397,754 | 483,959,910 |
- Nguyên giá | 211 | 862,506,741 | 876,234,014 | 876,234,014 | 876,234,014 |
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 212 | (61,824,208) | (167,398,416) | (279,836,260) | (392,274,104) |
2. Các khoản đầu t tài chính dài hạn : | 213 | - | - | - | - |
3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t dài hạn (*) | 214 | - | - | - | - |
4. Chi phí đầu t xây dựng cơ bản dở dang | 215 | - | - | - | - |
5. Chi phí trả trớc dài hạn | 216 | - | - | - | - |
- | - | ||||
- | - | ||||
cộng tài sản ( 250 = 100 + 200 ) | 250 | 5,710,938,186 | 6,384,093,253 | 7,273,608,404 | 6,435,456,960 |
- -
mã số | số đầu năm | số đầu năm | số cuối năm | số cuối năm | |
I. nợ phải trả | 300 | 634,320,088 | 1,084,400,585 | 1,717,379,979 | 699,996,582 |
1. Nợ ngắn hạn : | 310 | 634,320,088 | 1,084,400,585 | 1,717,379,979 | 699,996,582 |
- Vay ngắn hạn | 311 | 100,000,000 | - | - | - |
- Phải trả ngời bán | 312 | 504,524,161 | 997,649,363 | 1,617,616,074 | 630,295,267 |
- Thuế và các khoản phải nộp NN | 313 | 29,795,927 | 86,751,222 | 99,763,905 | 69,701,315 |
314 | - | - | - | ||
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác | 315 | - | - | ||
2. Nợ dài hạn : | 316 | - | - | - | - |
- Vay dài hạn | 317 | - | - | ||
- Nợ dài hạn | 318 | - | - | ||
2. nguồn vốn chủ sở hữu | 400 | 5,076,618,098 | 5,299,692,668 | 5,556,228,424 | 5,735,460,378 |
1. Nguồn vốn kinh doanh | 410 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 |
- Vèn gãp | 411 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 |
- ThỈng d vèn | 412 | - | - | ||
- Vốn khác | 413 | - | - | ||
2. Lợi nhuận tích luỹ | 414 | - | - | ||
3. Cổ phiếu mua lại(*) | 415 | - | - | - | - |
4. Chênh lệch tỷ giá | 416 | - | - | ||
5. Các quỹ của doanh nghiệp | 417 | - | - | ||
Trong đó : | - | - | |||
Quỹ khen thởng và phúc lợi | 418 | - | - | ||
6. Lợi nhuận cha phân phối | 419 | 76,618,098 | 299,692,668 | 556,228,424 | 735,460,378 |
cộng nguồn vốn ( 430 = 300 + 400 ) | 430 | 5,710,938,186 | 6,384,093,253 | 7,273,608,404 | 6,435,456,960 |
Phụ lục số 8: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - BCKQKD
công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam
kết quả hoạt động kinh doanh
Năm 2003-2006
Đơn vị tính :
Đồng
mã số | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. Doanh thu thuần | 11 | 3,684,945,194 | 5,107,075,555 | 5,873,136,888 | 6,477,913,315 |
2.Giá vốn hàng bán | 12 | 2,969,058,036 | 4,170,345,595 | 4,795,897,434 | 5,371,405,126 |
3. Chi phí quản lý kinh doanh | 13 | 589,225,021 | 595,976,112 | 685,372,529 | 808,739,584 |
4. Chi phí tài chính | 14 | 52,157,487 | 31,550,120 | 36,282,638 | 50,636,555 |
6. Lợi nhuận thuần từ HĐKD ( 20 = 11 - 12 - 13 -14 ) | 20 | 74,504,650 | 309,203,728 | 355,584,287 | 247,132,050 |