Phụ lục số 13: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Sử dụng TSCĐ2004
công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam
Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ 2006
nguyên giá | giá trị hao mòn | giá trị | còn lại | |||||||
Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số cuối năm | |
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
tscđ hữu hình : | 862,506,741 | 13,727,273 | 876,234,014 | 61,824,208 | 105,574,208 | 167,398,416 | 800,682,533 | 708,835,598 | ||
- Nhà cửa | ||||||||||
- Vật kiến trúc | ||||||||||
- Máy móc thiết bị | 200,000,000 | 200,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 40,000,000 | 180,000,000 | 160,000,000 | |||
- Phơng tiện vận tải | 600,000,000 | 600,000,000 | 31,250,000 | 75,000,000 | 106,250,000 | 568,750,000 | 493,750,000 | |||
- Thiết bị văn phòng | 62,506,741 | 13,727,273 | 76,234,014 | 10,574,208 | 10,574,208 | 21,148,416 | 51,932,533 | 55,085,598 | ||
tscđ thuê tài chính : | ||||||||||
tscđ vô hình : | ||||||||||
céng : | 862,506,741 | 13,727,273 | - | 876,234,014 | 61,824,208 | 105,574,208 | - | 167,398,416 | 800,682,533 | 708,835,598 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 27
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 28
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 29
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 31
- Tình Hình Tài Chính Và Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
- Đánh Giá Của Phòng Thẩm Định Và Quản Lý Rủi Ro:
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Phụ lục số 14: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Sử dụng TSCĐ2005
công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam
Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ 2006
nguyên giá | giá trị hao mòn | giá trị | còn lại | |||||||
Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số cuối năm | |
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
tscđ hữu hình : | 876,234,014 | - | 876,234,014 | 167,398,416 | 112,437,844 | 279,836,260 | 708,835,598 | 596,397,754 | ||
- Nhà cửa | ||||||||||
- Vật kiến trúc | ||||||||||
- Máy móc thiết bị | 200,000,000 | 200,000,000 | 40,000,000 | 20,000,000 | 60,000,000 | 160,000,000 | 140,000,000 | |||
- Phơng tiện vận tải | 600,000,000 | 600,000,000 | 106,250,000 | 75,000,000 | 181,250,000 | 493,750,000 | 418,750,000 | |||
- Thiết bị văn phòng | 76,234,014 | 76,234,014 | 21,148,416 | 17,437,844 | 38,586,260 | 55,085,598 | 37,647,754 | |||
tscđ thuê tài chính : | ||||||||||
tscđ vô hình : | ||||||||||
céng : | 876,234,014 | - | - | 876,234,014 | 167,398,416 | 112,437,844 | - | 279,836,260 | 708,835,598 | 596,397,754 |
Phụ lục số 15: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Sử dụng TSCĐ2006
công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam
Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ 2006
nguyên giá | giá trị hao mòn | giá trị | còn lại | |||||||
Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số tăng trong năm | Số giảm trong năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số cuối năm | |
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
tscđ hữu hình : | 876,234,014 | - | 876,234,014 | 279,836,260 | 112,437,844 | 392,274,104 | 596,397,754 | 483,959,910 | ||
- Nhà cửa | ||||||||||
- Vật kiến trúc | ||||||||||
- Máy móc thiết bị | 200,000,000 | 200,000,000 | 60,000,000 | 20,000,000 | 80,000,000 | 140,000,000 | 120,000,000 | |||
- Phơng tiện vận tải | 600,000,000 | 600,000,000 | 181,250,000 | 75,000,000 | 256,250,000 | 418,750,000 | 343,750,000 | |||
- Thiết bị văn phòng | 76,234,014 | 76,234,014 | 38,586,260 | 17,437,844 | 56,024,104 | 37,647,754 | 20,209,910 | |||
tscđ thuê tài chính : | ||||||||||
tscđ vô hình : | ||||||||||
céng : | 876,234,014 | - | - | 876,234,014 | 279,836,260 | 112,437,844 | - | 392,274,104 | 596,397,754 | 483,959,910 |
Phụ lục số 16: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech của Seabank
NGÂN HÀNG ĐÔNG NAM Á CHI NHÁNH LÁNG HẠ | Date | 11/03/2007 |
QF Pages | TTTĐ xxx | |
Địa chỉ:…………………………………………… |
TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH
(Về việc cấp hạn mức khách hàng cho: Công ty TNHH TM Điện tử và Công nghệ Việt Nam)
Kính trình:- ÔNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ SEABANK
- ÔNG TỔNG GIÁM ĐỐC SEABANK
- ÔNG PTGĐ - GIÁM ĐỐC SEABANK-HN
Công ty TNHH TM Điện tử và Công nghệ Việt Nam được thành lập từ năm 2000 với mục đích kinh doanh trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật, thiết bị công nghệ, xuất khẩu cây cảnh… đề nghị được SeABank hỗ trợ 03 tỷ dồng với thời hạn 12 tháng. Sau khi tiếp nhận phương án chi nhánh đã tiến hành thẩm định và kính trình Ban Giám Đốc SeABank nội dung thẩm định như sau:
I. GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN
1. Tư cách pháp nhân
- Tên công ty : CÔNG TY TNHH TM Điện tử và Công nghệ Việt Nam
- Địa chỉ trụ sở chính: số… phố Trần Quốc Toản, Hà Nội
- Địa chỉ văn phòng đại diện:
- Điện thoại: 04. Fax: 04.
- Người đại diện : Ông Nguyễn… Chức vụ: Giám Đốc công ty
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……… do Sở Kế hoạch & Đầu tư TPHN, cấp ngày …/2000
- Ngành nghề kinh doanh chính: kinh doanh vật tư, thiết bị khoa học kĩ thuật, công nghệ, thiết bị điện tử, điện lạnh, xuất khẩu cây cảnh…
- Vốn điều lệ : 5.000.000.000đồng (năm tỷ đồng)
2. Quá trình hình thành và phát triển
………………………………………………………………………………………………..
II. TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH
1. Tình hình nguồn đầu vào
2. Tình hình nguồn đầu ra
3. Tình hình thị trường chung
4. Phân tích cân đối cơ cấu tài sản, nguồn vốn
Các báo cáo tài chính của công ty được lập đúng kì hạn và theo đúng quy định của chế độ kế toán hiện hành.
Bảng cân đối kế toán năm 2005-2006
Ñvt:vnđ
mã số | 2005 | 2006 | |
I. tài sản lƯu động và đầu tƯ ngắn hạn | 100 | 6,677,210,650 | 5,951,497,050 |
1. Tiền mặt tại quỹ | 110 | 77,412,900 | 130,987,265 |
2. Tiền gửi Ngân hàng | 111 | 344,552,396 | 557,349,914 |
3. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 112 | - | |
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*) | 113 | - | |
5. Phải thu khách hàng | 114 | 4,015,243,888 | 3,299,719,821 |
6. Phải thu khác | 115 | - | - |
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 116 | - | - |
8. Thuế GTGT đợc khấu trừ | 117 | 77,677,700 | 116,527,659 |
9. Hàng tồn kho | 118 | 2,125,896,491 | 1,795,021,689 |
10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 119 | - | - |
11. Tài sản lưu động khác | 120 | 36,427,275 | 51,890,703 |
II. tài sản cố định và đầu tư dài hạn : | 200 | 596,397,754 | 483,959,910 |
1. Tài sản cố định | 210 | 596,397,754 | 483,959,910 |
- Nguyên giá | 211 | 876,234,014 | 876,234,014 |
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 212 | (279,836,260) | (392,274,104) |
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn : | 213 | - | - |
3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) | 214 | - | - |
4. Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang | 215 | - | - |
5. Chi phí trả trước dài hạn | 216 | - | - |
cộng tài sản ( 250 = 100 + 200 ) | 250 | 7,273,608,404 | 6,435,456,960 |
nguồn vốn | mã số | số cuối năm | số cuối năm |
I. nợ phải trả | 300 | 1,717,379,979 | 699,996,582 |
310 | 1,717,379,979 | 699,996,582 | |
- Vay ngắn hạn | 311 | - | - |
- Phải trả ngời bán | 312 | 1,617,616,074 | 630,295,267 |
- Thuế và các khoản phải nộp NN | 313 | 99,763,905 | 69,701,315 |
- Phải trả công nhân viên | 314 | - | - |
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác | 315 | - | |
2. Nợ dài hạn : | 316 | - | - |
- Vay dài hạn | 317 | - | |
- Nợ dài hạn | 318 | - | |
2. nguồn vốn chủ sở hữu | 400 | 5,556,228,424 | 5,735,460,378 |
1. Nguồn vốn kinh doanh | 410 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 |
- Vèn gãp | 411 | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 |
- ThỈng dư vèn | 412 | - | |
- Vốn khác | 413 | - | |
2. Lợi nhuận tích luỹ | 414 | - | |
3. Cổ phiếu mua lại(*) | 415 | - | - |
4. Chênh lệch tỷ giá | 416 | - | |
5. Các quỹ của doanh nghiệp | 417 | - | |
Trong đó : | - | ||
Quỹ khen thưởng và phúc lợi | 418 | - | |
6. Lợi nhuận chưa phân phối | 419 | 556,228,424 | 735,460,378 |
cộng nguồn vốn ( 430 = 300 + 400 ) | 430 | 7,273,608,404 | 6,435,456,960 |
Dòng tiền luân chuyển năm 2006
TÀI KHOẢN
Tiền mặt
Tiền gửi NH
Số dư ĐK
Nợ
77,412,900
Phát sinh
Ñvt: đo9,062,534,533
Có
9,008,960,168
Nợ
130,987,265
Có
344,552,396
7,144,424,566
6,931,627,048
557,349,914
Dựa vào bảng Cân đối kế toán và Bảng kê dòng tiền luân chuyển năm 2006, có thể thấy tình hình tài sản, vốn của công ty khá ổn định. Không có sự biến động lớn về tài sản cố định, chứng tỏ công ty có sự ổn định về cơ sở sản xuất và trang thiết bị. Hàng tồn kho và các khoản phải thu nói chung được duy trì ở cùng một mức độ, không chênh lệch quá nhiều qua các năm báo cáo. Luân chuyển tiền
mặt và tiền gửi ngân hàng tương đối chắc chắn, số dư tài khoản và dư tiền mặt tại quỹ được duy trì ở mức hợp lí so với tình hình tài chính của công ty.
Tài sản cố định của công ty được tài trợ toàn bộ bằng các nguồn vốn dài hạn, chủ yếu là vốn chủ sở hữu (công ty chưa vay dài hạn của bất cứ tổ chức tín dụng nào). Từ đó cho thấy tính ổn định và tự chủ tài chính của công ty.
5. Phân tích Hiệu quả hoạt động kinh doanh
mã số | 2005 | 2006 | |||
Sè tiÒn | % | Sè tiÒn | % | ||
1. Doanh thu thuần | 11 | 5,873,136,888 | 100.00% | 6,477,913,315 | 100.00% 82.92% 12.48% 0.78% 3.81% 0.03% 0.00% 3.84% 1.08% 2.77% |
2.Giá vốn hàng bán | 12 | 4,795,897,434 | 81.66% | 5,371,405,126 | |
3. Chi phí quản lý kinh doanh | 13 | 685,372,529 | 11.67% | 808,739,584 | |
4. Chi phí tài chính | 14 | 36,282,638 | 0.62% | 50,636,555 | |
6. Lợi nhuận thuần từ HĐKD | 20 | 355,584,287 | 6.05% | 247,132,050 | |
6. Lãi khác | 21 | 715,374 | 0.01% | 1,801,218 | |
7. Lỗ khác | 22 | 0.00% | |||
8. Tổng lợi nhuận thuần trước thuế | 30 | 356,299,661 | 6.07% | 248,933,269 | |
9. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | 60 | 99,763,905 | 1.70% | 69,701,315 | |
10. Lợi nhuận sau thuế | 70 | 256,535,756 | 4.37% | 179,231,953 |
Bảng phân tích hiệu quả kinh doanh cho thấy doanh thu của công ty đạt mức tăng cao trong năm 2006 so với 2005. Nhưng mức tăng của chi phí cao hơn mức tăng của doanh thu, điều này đã khiến cho lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh của công ty bị giảm so với năm 2005. Tuy nhiên, cần xét đến nhữngù nguyên nhân khách quan về sự biến động lớn của thị trường trong năm vừa qua đã ảnh hưởng đáng kể tới tình hình kinh doanh của công ty.
6. Phân tích các tỉ số tài chính
2005 | 2006 | |
1. Tỉ suất sinh lời trên DT | 0,06 | 0,04 |
2. Tỉ suất sinh lời trên vốn CSH | 0,462 | 0,312 |
3. Tỉ suất sinh lời trên tổng tài sản | 0,353 | 0,279 |
Có thể thấy các chỉ tiêu liên quan đến suất sinh lời của công ty đều đạt mức khá cao so với các doanh nghiệp cùng ngành. Tuy các tỉ suất này của năm 2006 có giảm đi so với 2005, nhưng vẫn đạt mức cao. Nguyên nhân liên quan đến sự giảm đi này đã được đề cập đến ở phần trên.
2005 | 2006 | |
1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản = Nợ phải trả / TTS | 23,61% | 10,88% |
2. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần = Nợ phải trả / Vốn CSH | 30,9% | 12,2% |
3. Tỷ số nợ dài hạn trên vốn cổ phần = Nợ dài hạn / Vốn CSH | 0% | 0% |
4. Tỷ số tổâng tài sản trên vốn cổ phần = TTS / Vốn CSH | 1,3 | 1,12 |
Qua bảng phân tích các tỉ số đòn bẩy tài chính ở trên, có thể thấy tỉ số nợ phải trả/tổng TS là khá thấp, từ mức 23,61% năm 2005, đã giảm xuống còn 10,88% năm 2006, chứng tỏ khả năng thanh toán ổn định đối với các khoản nợ phải trả của công ty. Công ty không gặp khó khăn hay sức ép gì trong việc trả nợ người bán hoặc ngân sách. Các khoản nợ của công ty được đánh giá ở mức độ rất an toàn.
Cũng qua các bảng trên, có thể nhận thấy được các khoản nợ ngắn hạn được cân đối bởi khoản mục hàng tồn kho, nhưng trên thực tế thì hàng tồn kho của công ty.
Mặt khác nếu phân tích chi tiết và cụ thể hơn về dòng tiền luân chuyển cũng như uy tín giao dịch của công ty với các TCTD khác trên địa bàn TPHN thì chuyên viên A/O đánh giá khả năng tài chính và hoạt động kinh doanh của công ty là rất tốt thể hiện qua:
Giao dịch tín dụng: trong suốt quá trình kinh doanh từ khi thành lập, công ty chưa tiến hành vay vốn của các ngân hàng hoặc các tổ chức tín dụng khác. Hệ số tự tài trợ của công ty luôn giữ ở mức cao qua các năm.
Giao dịch tài khoản tiền gửi: so với quy mô vốn, quy mô số dư tài khoản và đặc điểm kinh doanh, công ty có lượng luân chuyển tiền giao dịch qua các ngân hàng là tương đối lớn. thể hiện qua bảng sau. Kết quả điều tra từ các ngân hàng mà công ty có mở tài khoản giao dịch cho thấy công ty không có bất cứ vấn đề gì trục trặc trong giao dịch với các ngân hàng.
Tài khoản tiền gửi năm 2005
Ngân hàng
HABUBANK VND
Số dư ĐK
Phát sinh
Ñvt: đoàng
Số dư CK
Nợ Có
2,790,959,189
252,057,487
2,781,787,417
261,229,259