Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 30


Phụ lục số 13: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Sử dụng TSCĐ2004

công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam

Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ 2006



chỉ tiêu

nguyên giá

giá trị hao mòn

giá trị

còn lại


Số đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm


Số cuối năm


Số đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm


Số cuối năm


Số đầu năm


Số cuối năm

a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


tscđ hữu hình :


862,506,741


13,727,273



876,234,014


61,824,208


105,574,208



167,398,416


800,682,533


708,835,598

- Nhà cửa









- Vật kiến trúc









- Máy móc thiết bị

200,000,000


200,000,000

20,000,000

20,000,000

40,000,000

180,000,000

160,000,000

- Phơng tiện vận tải

600,000,000


600,000,000

31,250,000

75,000,000

106,250,000

568,750,000

493,750,000

- Thiết bị văn phòng

62,506,741

13,727,273

76,234,014

10,574,208

10,574,208

21,148,416

51,932,533

55,085,598

tscđ thuê tài chính :









tscđ vô hình :









céng :

862,506,741

13,727,273

-

876,234,014

61,824,208

105,574,208

-

167,398,416

800,682,533

708,835,598

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 30


Phụ lục số 14: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Sử dụng TSCĐ2005

công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam

Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ 2006



chỉ tiêu

nguyên giá

giá trị hao mòn

giá trị

còn lại


Số đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm


Số cuối năm


Số đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm


Số cuối năm


Số đầu năm


Số cuối năm

a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


tscđ hữu hình :


876,234,014


-



876,234,014


167,398,416


112,437,844



279,836,260


708,835,598


596,397,754

- Nhà cửa









- Vật kiến trúc









- Máy móc thiết bị

200,000,000


200,000,000

40,000,000

20,000,000

60,000,000

160,000,000

140,000,000

- Phơng tiện vận tải

600,000,000


600,000,000

106,250,000

75,000,000

181,250,000

493,750,000

418,750,000

- Thiết bị văn phòng

76,234,014


76,234,014

21,148,416

17,437,844

38,586,260

55,085,598

37,647,754

tscđ thuê tài chính :









tscđ vô hình :









céng :

876,234,014

-

-

876,234,014

167,398,416

112,437,844

-

279,836,260

708,835,598

596,397,754


Phụ lục số 15: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech - Sử dụng TSCĐ2006

công ty tnhh tm điện tử và công nghệ việt nam

Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ 2006



chỉ tiêu

nguyên giá

giá trị hao mòn

giá trị

còn lại


Số đầu năm

Số tăng trong năm


Số giảm trong năm


Số cuối năm


Số đầu năm


Số tăng trong năm

Số giảm trong năm


Số cuối năm


Số đầu năm


Số cuối năm

a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


tscđ hữu hình :


876,234,014


-



876,234,014


279,836,260


112,437,844



392,274,104


596,397,754


483,959,910

- Nhà cửa









- Vật kiến trúc









- Máy móc thiết bị


200,000,000



200,000,000


60,000,000


20,000,000


80,000,000


140,000,000


120,000,000

- Phơng tiện vận tải

600,000,000


600,000,000

181,250,000

75,000,000

256,250,000

418,750,000

343,750,000

- Thiết bị văn phòng

76,234,014


76,234,014

38,586,260

17,437,844

56,024,104

37,647,754

20,209,910

tscđ thuê tài chính :









tscđ vô hình :










céng :


876,234,014


-


-


876,234,014


279,836,260


112,437,844


-


392,274,104


596,397,754


483,959,910


Phụ lục số 16: Hồ sơ phân tích BCTC công ty VECOM Tech của Seabank




NGÂN HÀNG Đ ÔNG NAM Á CHI NHÁNH LÁNG H Ạ Date 11 03 2007 QF Pages TTTĐ xxx Địa chỉ 1

NGÂN HÀNG ĐÔNG NAM Á CHI NHÁNH LÁNG H

Date

11/03/2007

QF

Pages

TTTĐ

xxx


Địa chỉ:……………………………………………


TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH

(Về việc cấp hạn mức khách hàng cho: Công ty TNHH TM Điện tử và Công nghệ Việt Nam)

Kính trình:- ÔNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ SEABANK

- ÔNG TỔNG GIÁM ĐỐC SEABANK

- ÔNG PTGĐ - GIÁM ĐỐC SEABANK-HN

Công ty TNHH TM Điện tử và Công nghệ Việt Nam được thành lập từ năm 2000 với mục đích kinh doanh trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật, thiết bị công nghệ, xuất khẩu cây cảnh… đề nghị được SeABank hỗ trợ 03 tỷ dồng với thời hạn 12 tháng. Sau khi tiếp nhận phương án chi nhánh đã tiến hành thẩm định và kính trình Ban Giám Đốc SeABank nội dung thẩm định như sau:

I. GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN

1. Tư cách pháp nhân

- Tên công ty : CÔNG TY TNHH TM Điện tử và Công nghệ Việt Nam

- Địa chỉ trụ sở chính: số… phố Trần Quốc Toản, Hà Nội

- Địa chỉ văn phòng đại diện:

- Điện thoại: 04. Fax: 04.

- Người đại diện : Ông Nguyễn… Chức vụ: Giám Đốc công ty

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……… do Sở Kế hoạch & Đầu tư TPHN, cấp ngày …/2000

- Ngành nghề kinh doanh chính: kinh doanh vật tư, thiết bị khoa học kĩ thuật, công nghệ, thiết bị điện tử, điện lạnh, xuất khẩu cây cảnh…

- Vốn điều lệ : 5.000.000.000đồng (năm tỷ đồng)


2. Quá trình hình thành và phát triển

………………………………………………………………………………………………..


II. TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH

1. Tình hình nguồn đầu vào

2. Tình hình nguồn đầu ra

3. Tình hình thị trường chung

4. Phân tích cân đối cơ cấu tài sản, nguồn vốn

Các báo cáo tài chính của công ty được lập đúng kì hạn và theo đúng quy định của chế độ kế toán hiện hành.

Bảng cân đối kế toán năm 2005-2006

Ñvt:vnđ

tài sản

mã số

2005

2006

I. tài sản lƯu động và đầu tƯ ngắn hạn

100

6,677,210,650

5,951,497,050

1. Tiền mặt tại quỹ

110

77,412,900

130,987,265

2. Tiền gửi Ngân hàng

111

344,552,396

557,349,914

3. Đầu tư tài chính ngắn hạn

112

-


4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*)

113

-


5. Phải thu khách hàng

114

4,015,243,888

3,299,719,821

6. Phải thu khác

115

-

-

7. Dự phòng phải thu khó đòi (*)

116

-

-

8. Thuế GTGT đợc khấu trừ

117

77,677,700

116,527,659

9. Hàng tồn kho

118

2,125,896,491

1,795,021,689

10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

119

-

-

11. Tài sản lưu động khác

120

36,427,275

51,890,703

II. tài sản cố định và đầu tư dài hạn :

200

596,397,754

483,959,910

1. Tài sản cố định

210

596,397,754

483,959,910

- Nguyên giá

211

876,234,014

876,234,014

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212

(279,836,260)

(392,274,104)

2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn :

213

-

-

3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)

214

-

-

4. Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang

215

-

-

5. Chi phí trả trước dài hạn

216

-

-

cộng tài sản ( 250 = 100 + 200 )

250

7,273,608,404

6,435,456,960

nguồn vốn

mã số

số cuối năm

số cuối năm

I. nợ phải trả

300

1,717,379,979

699,996,582



1. Nợ ngắn hạn :

310

1,717,379,979

699,996,582

- Vay ngắn hạn

311

-

-

- Phải trả ngời bán

312

1,617,616,074

630,295,267

- Thuế và các khoản phải nộp NN

313

99,763,905

69,701,315

- Phải trả công nhân viên

314

-

-

- Các khoản phải trả ngắn hạn khác

315

-


2. Nợ dài hạn :

316

-

-

- Vay dài hạn

317

-


- Nợ dài hạn

318

-


2. nguồn vốn chủ sở hữu

400

5,556,228,424

5,735,460,378

1. Nguồn vốn kinh doanh

410

5,000,000,000

5,000,000,000

- Vèn gãp

411

5,000,000,000

5,000,000,000

- ThỈng dư vèn

412

-


- Vốn khác

413

-


2. Lợi nhuận tích luỹ

414

-


3. Cổ phiếu mua lại(*)

415

-

-

4. Chênh lệch tỷ giá

416

-


5. Các quỹ của doanh nghiệp

417

-


Trong đó :


-


Quỹ khen thưởng và phúc lợi

418

-


6. Lợi nhuận chưa phân phối

419

556,228,424

735,460,378

cộng nguồn vốn ( 430 = 300 + 400 )

430

7,273,608,404

6,435,456,960



Dòng tiền luân chuyển năm 2006

TÀI KHOẢN

Tiền mặt

Tiền gửi NH

Số dư ĐK

Nợ

77,412,900

Phát sinh

Ñvt: đo9,062,534,533

9,008,960,168

Nợ

130,987,265

344,552,396

7,144,424,566

6,931,627,048

557,349,914

Dựa vào bảng Cân đối kế toán và Bảng kê dòng tiền luân chuyển năm 2006, có thể thấy tình hình tài sản, vốn của công ty khá ổn định. Không có sự biến động lớn về tài sản cố định, chứng tỏ công ty có sự ổn định về cơ sở sản xuất và trang thiết bị. Hàng tồn kho và các khoản phải thu nói chung được duy trì ở cùng một mức độ, không chênh lệch quá nhiều qua các năm báo cáo. Luân chuyển tiền


mặt và tiền gửi ngân hàng tương đối chắc chắn, số dư tài khoản và dư tiền mặt tại quỹ được duy trì ở mức hợp lí so với tình hình tài chính của công ty.

Tài sản cố định của công ty được tài trợ toàn bộ bằng các nguồn vốn dài hạn, chủ yếu là vốn chủ sở hữu (công ty chưa vay dài hạn của bất cứ tổ chức tín dụng nào). Từ đó cho thấy tính ổn định và tự chủ tài chính của công ty.

5. Phân tích Hiệu quả hoạt động kinh doanh



chỉ tiêu

mã số

2005

2006

Sè tiÒn

%

Sè tiÒn

%

1. Doanh thu thuần

11

5,873,136,888

100.00%

6,477,913,315

100.00%


82.92%


12.48%


0.78%


3.81%


0.03%


0.00%


3.84%


1.08%


2.77%

2.Giá vốn hàng bán

12

4,795,897,434

81.66%

5,371,405,126

3. Chi phí quản lý kinh doanh

13

685,372,529

11.67%

808,739,584

4. Chi phí tài chính

14

36,282,638

0.62%

50,636,555

6. Lợi nhuận thuần từ HĐKD

20

355,584,287

6.05%

247,132,050

6. Lãi khác

21

715,374

0.01%

1,801,218

7. Lỗ khác

22


0.00%


8. Tổng lợi nhuận thuần trước thuế

30

356,299,661

6.07%

248,933,269

9. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

60

99,763,905

1.70%

69,701,315

10. Lợi nhuận sau thuế

70

256,535,756

4.37%

179,231,953


Bảng phân tích hiệu quả kinh doanh cho thấy doanh thu của công ty đạt mức tăng cao trong năm 2006 so với 2005. Nhưng mức tăng của chi phí cao hơn mức tăng của doanh thu, điều này đã khiến cho lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh của công ty bị giảm so với năm 2005. Tuy nhiên, cần xét đến nhữngù nguyên nhân khách quan về sự biến động lớn của thị trường trong năm vừa qua đã ảnh hưởng đáng kể tới tình hình kinh doanh của công ty.

6. Phân tích các tỉ số tài chính


TỶ SUẤT SINH LỜI



2005

2006

1. Tỉ suất sinh lời trên DT

0,06

0,04

2. Tỉ suất sinh lời trên vốn CSH

0,462

0,312

3. Tỉ suất sinh lời trên tổng tài sản

0,353

0,279





Có thể thấy các chỉ tiêu liên quan đến suất sinh lời của công ty đều đạt mức khá cao so với các doanh nghiệp cùng ngành. Tuy các tỉ suất này của năm 2006 có giảm đi so với 2005, nhưng vẫn đạt mức cao. Nguyên nhân liên quan đến sự giảm đi này đã được đề cập đến ở phần trên.



TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH



2005

2006

1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản = Nợ phải trả / TTS

23,61%

10,88%

2. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần = Nợ phải trả / Vốn CSH

30,9%

12,2%

3. Tỷ số nợ dài hạn trên vốn cổ phần = Nợ dài hạn / Vốn CSH

0%

0%

4. Tỷ số tổâng tài sản trên vốn cổ phần = TTS / Vốn CSH

1,3

1,12

Qua bảng phân tích các tỉ số đòn bẩy tài chính ở trên, có thể thấy tỉ số nợ phải trả/tổng TS là khá thấp, từ mức 23,61% năm 2005, đã giảm xuống còn 10,88% năm 2006, chứng tỏ khả năng thanh toán ổn định đối với các khoản nợ phải trả của công ty. Công ty không gặp khó khăn hay sức ép gì trong việc trả nợ người bán hoặc ngân sách. Các khoản nợ của công ty được đánh giá ở mức độ rất an toàn.

Cũng qua các bảng trên, có thể nhận thấy được các khoản nợ ngắn hạn được cân đối bởi khoản mục hàng tồn kho, nhưng trên thực tế thì hàng tồn kho của công ty.

Mặt khác nếu phân tích chi tiết và cụ thể hơn về dòng tiền luân chuyển cũng như uy tín giao dịch của công ty với các TCTD khác trên địa bàn TPHN thì chuyên viên A/O đánh giá khả năng tài chính và hoạt động kinh doanh của công ty là rất tốt thể hiện qua:

Giao dịch tín dụng: trong suốt quá trình kinh doanh từ khi thành lập, công ty chưa tiến hành vay vốn của các ngân hàng hoặc các tổ chức tín dụng khác. Hệ số tự tài trợ của công ty luôn giữ ở mức cao qua các năm.

Giao dịch tài khoản tiền gửi: so với quy mô vốn, quy mô số dư tài khoản và đặc điểm kinh doanh, công ty có lượng luân chuyển tiền giao dịch qua các ngân hàng là tương đối lớn. thể hiện qua bảng sau. Kết quả điều tra từ các ngân hàng mà công ty có mở tài khoản giao dịch cho thấy công ty không có bất cứ vấn đề gì trục trặc trong giao dịch với các ngân hàng.


Tài khoản tiền gửi năm 2005

Ngân hàng

HABUBANK VND

Số dư ĐK

Phát sinh

Ñvt: đoàng

Số dư CK

Nợ Có

2,790,959,189

252,057,487

2,781,787,417

261,229,259

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 05/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí