DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
Thay đổi theo từng cuộc kiểm toán nhưng trong khoảng quy định của Công ty | 15/32 | 47% | 25/28 | 89% |
ổi theo từng cuộc kiểm toán | 17/32 | 53% | 3/28 | 11% |
22. Với đặc điểm hoạt động kinh doanh của NHTM, rủi ro tiềm tàng ở cấp độ tổng thể BCTC của NHTM thường được KTV đánh giá ở mức nào? | ||||
| 0/32 | 0% | 3/28 | 11% |
| 29/32 | 91% | 25/28 | 89% |
ất cao | 3/32 | 9% | 0/28 | 0% |
23. Với đặc điểm hoạt động kinh doanh và hoạt động kiểm soát nội bộ của NHTM, rủi ro kiểm soát ở cấp độ tổng thể BCTC của NHTM thường được KTV đánh giá ở mức nào? | ||||
ấp | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
| 3/32 | 9% | 3/28 | 11% |
| 29/32 | 91% | 25/28 | 89% |
ất cao | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
Phân công nhân sự nhóm kiểm toán | ||||
24. Công ty Anh/Chị phân công nhân sự trong nhóm kiểm toán như thế nào? | ||||
- 01 nhóm kiểm toán trên hội sở và 01 nhóm kiểm toán dưới chi nhánh | 17/32 | 53% | 17/28 | 61% |
ỉ có một nhóm kiểm toán cả trên Hội sở và các CN | 15/32 | 47% | 8/28 | 29% |
ều nhóm) | 0/32 | 0% | 3/28 | 11% |
25. Để đánh giá về hệ thống công nghệ thông tin của NHTM thường phải sử dụng các nhân sự nào sau đâu? | ||||
| 0/32 | 0% | 20/28 | 71% |
ử dụng nhân sự trong phòng kiểm toán công nghệ thông tin của Công ty | 32/32 | 100% | 3/28 | 11% |
ử dụng các chuyên gia máy tính | 0/32 | 0% | 5/28 | 18% |
26. Trong trường hợp NHTM phải lập BCTC theo chuẩn mực lập BCTC quốc tế IFRS thì Công ty anh/chị thường phải sử dụng các nhân sự nào sau đây? | ||||
ử dụng các chuyên gia thẩm định giá trong nước | 3/32 | 9% | 11/28 | 39% |
ử dụng các chuyên gia thẩm định giá nước ngoài (Hongkong, Singapore…) | 29/32 | 91% | 0/28 | 0% |
ủa Công ty) | 0/32 | 0% | 17/28 | 61% |
ử dụng các chuyên gia thẩm định giá | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
Thiết kế chương trình kiểm toán | ||||
27. Công ty Anh/Chị có thiết kế các chương trình kiểm toán mẫu cho từng loại khoản mục/chỉ tiêu trên BCTC của NHTM không? | ||||
| 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
| 3/32 | 9% | 0/28 | 0% |
28. Công ty Anh/Chị thiết kế/áp dụng chương trình kiểm toán từ các nguồn nào? | ||||
ừ tập đoàn quốc tế mà Công ty là thành viên | 32/32 | 100% | 20/28 | 71% |
ừ chương trình mẫu của VACPA | 3/32 | 9% | 0/28 | 0% |
ự xây dựng mới hoàn toàn | 0/32 | 0% | 8/28 | 29% |
29. Công ty Anh/Chị áp dụng chương trình kiểm toán BCTC của NHTM (nếu đã xây dựng) như thế nào? | ||||
ụng nguyên mẫu | 3/32 | 9% | 0/28 | 0% |
ụng khung chương trình nhưng có sự thay đổi cho phù hợp với từng khách hàng | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
30. Công ty Anh/Chị có thực hiện kiểm toán trên phần mềm kiểm toán không? | ||||
| 32/32 | 100% | 3/28 | 11% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 28
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 29
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 30
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 32
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 33
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 34
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
| 0/32 | 0% | 25/28 | 89% |
Về thực hiện kiểm toán | ||||
31. Khi thực hiện kiểm toán, Công ty Anh/Chị áp dụng các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán nào? | ||||
ểm tra | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ỏng vấn | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ận từ bên ngoài | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ại | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ực hiện lại các hoạt động kiểm soát | 20/32 | 63% | 10/28 | 36% |
| 29/32 | 91% | 23/28 | 82% |
ủ tục phân tích | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
32. Bằng chứng kiểm toán ghi chép kết quả tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB của NHTM được Công ty Anh/Chị thể hiện ở tài liệu nào sau đây: | ||||
ẽ lại sơ đồ quy trình kiểm soát | 20/32 | 62% | 6/28 | 21% |
Bảng mô tả, tường thuật | 29/32 | 91% | 14/28 | 50% |
ảng câu hỏi phỏng vấn | 20/32 | 62% | 28/28 | 100% |
| 5/32 | 16% | 0/28 | 0% |
33. Các thử nghiệm kiểm soát thường được Anh/Chị thực hiện khi nào? | ||||
ỳ kiểm toán sơ bộ kết hợp với các thử nghiệm trong giai đoạn lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán | 29/32 | 91% | 22/28 | 79% |
ết hợp trong giai đoạn lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán | 2/32 | 6% | 6/28 | 21% |
ỉ thực hiện trong giai lập kế hoạch kiểm toán | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ỉ thực hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán | 1/32 | 3% | 8/28 | 29% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
34. Khi thực hiện thủ tục phân tích cơ bản, Công ty Anh/Chị có thu thập các thông tin về ngành, liên ngành, ngân hàng cùng quy mô để so sánh, phân tích đánh giá không? | ||||
| 25/32 | 78% | 19/28 | 68% |
| 7/32 | 22% | 9/28 | 32% |
35. Khi thực hiện thủ tục phân tích cơ bản, Công ty Anh/Chị thường sử dụng các cách nào sau đây: | ||||
h đơn giản (số tuyệt đối và % giữa thực tế kỳ này/kỳ trước; thực tế/kế hoạch…) và những nguyên nhân biến động | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ức tạp đòi hỏi phải sử dụng các kỹ thuật thống kê tiên tiến | 3/32 | 9% | 0/28 | 0% |
ử dụng các biểu đồ biểu thị mối quan hệ giữa các thông tin cần phân tích | 24/32 | 75% | 6/28 | 21% |
ử dụng các nội dung trên | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
36. Việc chọn mẫu kiểm toán được Công ty Anh/Chị thực hiện theo cách thức nào? | ||||
ọn mẫu theo phần mềm ứng dụng | 24/32 | 75% | 6/28 | 21% |
họn mẫu theo xét đoán của kiểm toán viên | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
37. Công ty Anh/chị có xây dựng bảng hướng dẫn soát xét khoản vay cho các KTV thực hiện không? | ||||
| 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
38. Công ty Anh/chị có xây dựng Biểu mẫu điền thông tin soát xét hồ sơ tín dụng và trích lập dự phòng và hướng dẫn để cán bộ tín dụng tại các Chi nhánh và Hội sở điền thông tin không? | ||||
| 32/32 | 100% | 25/28 | 89% |
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
| 0/32 | 0% | 3/28 | 11% |
39. Biểu mẫu điền thông tin soát xét hồ sơ tín dụng và trích lập dự phòng được Công ty Anh/Chị xây dựng (nếu có) thông qua công cụ nào? | ||||
Ứng dụng trên bảng tính exel | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ần mềm | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ụ thể là:…….. | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
40. Công ty Anh/chị có chọn mẫu chấm lại điểm theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho DN không? | ||||
| 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
41. Theo anh chị việc soát xét khoản vay này có thể thực hiện trên một phần mềm chuyên biệt về soát xét khoản vay có khả thi không? | ||||
| 15/32 | 47% | 12/28 | 43% |
Không, lý do là: (Chi phí cao, đánh giá định lượng đã được NH thực hiện tốt; Từng NHTM có hệ thống Xếp hạng tín dụng theo các tiêu chí chấm điểm khác nhau. KTV không thể thay đổi phần mềm cho từng KH…) | 17/32 | 53% | 16/28 | 57% |
42. Công ty Anh/Chị đã bao giờ thu thập các bằng chứng kiểm toán từ ý kiến các chuyên gia chưa? | ||||
ờ | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ờng xuyên | 15/32 | 47% | 5/28 | 18% |
ỉ xảy ra với những khách hàng đặc biệt | 17/32 | 53% | 23/28 | 82% |
Giai đoạn kết thúc kiểm toán | ||||
43. Việc đánh giá sự hoạt động liên tục của khách hàng được thực hiện tại Công ty Anh/Chị như thế nào? | ||||
ực hiện | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ỉ với những khách hàng có nguy cơ xấu về tình hình tài chính | 3/32 | 9% | 0/28 | 0% |
44. Việc xem xét các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán nhưng trước ngày ký báo cáo kiểm toán được thực hiện tại Công ty Anh/Chị như thế nào? | ||||
ực hiện | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ỉ với những khách hàng có nguy cơ xấu về tình hình tài chính | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
45. Việc xem xét các sự kiện xảy ra sau ngày ký báo cáo kiểm toán đến trước ngày công bố BCTC được thực hiện tại Công ty Anh/Chị như thế nào? | ||||
ực hiện | 24/32 | 75% | 11/28 | 39% |
ỉ với những khách hàng có nguy cơ xấu về tình hình tài chính | 8/32 | 25% | 17/28 | 61% |
46. Việc xem xét các sự kiện xảy ra sau ngày công bố BCTC được thực hiện tại Cty Anh/Chị như thế nào? | ||||
ực hiện | 17/32 | 53% | 0/28 | 0% |
ỉ với những khách hàng có nguy cơ xấu về tình phát tài chính | 15/32 | 47% | 28/28 | 100% |
47. Kết quả cuộc kiểm toán BCTC của NHTM do Công ty Anh/Chị phát hành sẽ bao gồm: | ||||
ểm toán | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ản lý | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ạt động của hệ thống KSNB của NHTM | 32/32 | 100% | 3/28 | 11% |
ạt động, báo cáo rà soát danh mục tín dụng, báo cáo phân tích chẩn đoán…mà hai bên thống nhất phát hành sau khi kết thúc kiểm toán…) | 5/32 | 16% | 0/28 | 0% |
48. Tỷ lệ các dạng ý kiến mà Công ty Anh/Chị đưa ra trong kiểm toán BCTC của các NHTM như thế nào? |
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
ến chấp nhận toàn phần | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ến kiểm toán ngoại trừ | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ến kiểm toán từ chối | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ến kiểm toán không chấp nhận (trái ngược) | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
49. Công ty Anh/chị có thực hiện các thủ tục hành chính về hoàn thiện hồ sơ kiểm toán đầy đủ và kịp thời sau ngày lập báo cáo kiểm toán không? | ||||
| 23/32 | 72% | 20/28 | 71% |
| 9/32 | 28% | 8/28 | 29% |
50. Công ty Anh/chị có đánh giá chất lượng hợp đồng kiểm toán không? | ||||
| 29/32 | 91% | 22/28 | 79% |
| 3/32 | 9% | 6/28 | 21% |
51. Các nội dung đánh giá chất lượng hợp đồng kiểm toán của Công ty Anh/chị gồm những nội dung nào sau đây: | ||||
ại rủi ro chấp nhận hợp đồng kiểm toán | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ệc thực hiện và phản hồi từ phía khách hàng (NHTM) | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ực hiện soát xét nội bộ | 24/32 | 75% | 11/28 | 39% |
ại phí kiểm toán | 29/32 | 91% | 11/28 | 39% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
52. Theo Anh/Chị chất lượng kiểm toán BCTC của NHTM hiện này là? | ||||
ất cao | 9/32 | 28% | 4/28 | 14% |
| 20/32 | 63% | 20/28 | 72% |
cao | 3/32 | 9% | 4/28 | 14% |
Đánh giá chấp nhận khách hàng tại Công ty kiểm toán Y1 (DNKT ngoài Big Four)
5.03
Initials | Date | |||
Client: | NGÂN HÀNG TMCP B | Prepared by | DTTH | 20/11/N |
Period ended: | 31/12/N | Manager | ||
Subject: | Đánh giá chấp nhận khách hàng hiện tại / Existing client acceptance |
Mục tiêu: Đảm bảo các thông tin đầy đủ đã được thu thập để cho phép Công ty quyết định xem có nên tiếp tục hợp đồng kiểm toán không. Các thông tin và các câu hỏi hàng năm dựa trên kết luận của cuộc kiểm toán năm trước. Xem phần 5.3 của Tài liệu kiểm toán để hoàn tất câu hỏi này.
CÁC THAY ĐỔI SO VỚI NĂM TRƯỚC
….
CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý TỪ CUỘC KIỂM TOÁN NĂM TRƯỚC ………..
CÁC THÔNG TIN BẤT LỢI LIÊN QUAN ĐẾN KHÁCH HÀNG VÀ BAN LÃNH ĐẠO THÔNG QUA CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG (BÁO, TẠP CHÍ, INTERNET, V.V...)
Không có thông tin bất lợi liên quan đến Công ty cũng như các thành viên Ban lãnh đạo của Công ty trên các phương tiện thông tin đại chúng.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VÀ NHỮNG NGƯỜI SỬ DỤNG BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Báo cáo phục vụ cho việc điều hành của Hội đồng Quản trị, Ban Tổng Giám đốc, các cổ đông của NH B và nộp cho các cơ quan chức năng.
CÁC CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ
Các vấn đề liên quan đến khách hàng
Yes / No | Các thông tin liên quan khác. Chi tiết đính kèm nếu trả lời là Có | |
Quyền sở hữu và quản lý / Ownership and management: | ||
1. Có vấn đề trong việc nhận biết người chủ thực sự của đơn vị không? | No | |
2. Đã hoặc có khả năng thay đổi trong sở hữu của đơn vị, các thành viên chủ chốt của Ban Giám đốc hoặc Ban quản trị mà đưa đến sự nghi ngờ về tính chính trực của khách hàng không? | No | |
3. Có bất cứ vấn đề nào về tính chính trực hoặc danh tiếng kinh doanh của người chủ, các thành viên chủ chốt của Ban Giám đốc hoặc Ban quản trị đơn vị không? | No | |
4. Có thành viên trong Ban Giám đốc hoặc HĐQT/HĐTV có khả năng ảnh hưởng đến các vấn đề liên quan đến rủi ro kiểm toán không? | No | |
5. Có vấn đề liên quan đến thái độ của các chủ sở hữu chính, các thành viên chủ chốt của Ban Giám đốc hoặc Ban quản trị đơn vị có xu hướng coi thường các chuẩn mực kế toán và môi trường kiểm soát nội bộ không? | No | |
Pháp luật và các qui định / Legal and regulatory: | ||
6. Hiện tại hoặc trong quá khứ khách hàng có liên quan đến kiện tụng, tranh chấp quan trọng không? | No | |
7. Công ty có liên quan đến kiện tụng, tranh chấp với khách hàng hoặc có sự cảnh báo về việc phát sinh kiện tụng, tranh chấp không? | No | |
8. Có dấu hiệu cho thấy khách hàng liên quan đến việc rửa tiền hoặc các hoạt động tội phạm không? | No | |
9. Có vấn đề liên quan đến phương thức hoạt động hoặc kinh doanh của khách hàng đưa đến sự nghi ngờ về danh tiếng và tính chính trực không? | No | |
10.Có bất cứ thay đổi nào trong các yêu cầu của pháp luật và các yêu cầu bổ sung đối với Kiểm toán viên không? | No | |
11.Có bất cứ vấn đề quan trọng nào liên quan đến pháp luật và các cơ quan NN không? | No | |
Điều kiện về tài chính / Financial condition: | ||
12.Có dấu hiệu nghi ngờ về khả năng hoạt động kinh doanh liên tục không? | No | |
13.Khả năng tài chính của khách hàng có phụ thuộc vào các kế hoạch trong tương lai như | No |
Kế toán và kiểm toán / Accounting and audit: | ||
14.Có các chính sách kế toán đặc biệt yêu cầu sử dụng các đánh giá và các ước tính phức tạp không? Nếu có, các đánh giá và các ước tính đó có thông dụng đối với ngành kinh doanh không? | No | |
15.Báo cáo kiểm toán năm trước có bị ngoại trừ không? | No | |
16.Có các chính sách kế toán hay cách xử lý các nghiệp vụ cụ thể gây nên sự nghi ngờ về tính trung thực của thông tin tài chính không? | No | |
17.Khách hàng có phải là một phần trong Tập đoàn có cấu trúc phức tạp không? / Is the client part of a complex group structure? | No | |
18.Có các giao dịch quan trọng với các bên liên quan và các giao dịch này có phải là giao dịch ngang giá không? | No | |
19.Khách hàng có mua bán hoặc có các lợi ích ở nước ngoài không? | No | |
20.Có các thay đổi trong chính sách và ước tính kế toán bao gồm các thay đổi quan trọng trong giả định không? | No | |
21.Có các vấn đề phức tạp liên quan đến thuế bắt nguồn từ các xử lý kế toán hay các nghiệp vụ không? | No | |
22.Có bất cứ dấu hiệu nào về giới hạn phạm vi công việc một cách không phù hợp không? | No |
Các vấn đề liên quan đến Y1
Yes / No | Các thông tin liên quan khác. Chi tiết đính kèm nếu trả lời Có | |
Độc lập / Independence: | ||
23.Phí có chiếm 15% hoặc hơn trong tổng doanh thu của Công ty không? | No | |
24.Phí kiểm toán của khách hàng này có chiếm khoảng 10% hoặc hơn trong tổng doanh thu của Công ty không? | No | |
25.Có phí kiểm toán quá hạn chưa được thanh toán không? | No | |
26.Có sức ép lớn về thời gian hoặc chi phí trong công việc được thực hiện hay không? | No | |
27.Có bất cứ Partner nào trong Công ty có người nhà, có các quan hệ cá nhân hoặc có lợi ích tài chính trực tiếp hay gián tiếp với khách hàng không? | No | |
28.Có bất cứ nhân viên nào mà sẽ là thành viên trong nhóm kiểm toán có người nhà, có các quan hệ cá nhân hoặc có lợi ích tài chính với khách hàng không? | No | |
29.Có bất cứ Partner (hoặc người có quan hệ gần gũi) nào nắm giữ cổ phần của khách hàng không? | No | |
30.Nếu chấp nhận khách hàng, có sự xung đột về lợi ích với các khách hàng khác không? Nếu có, liệt kê các xung đột này | No | |
31.Hiện Công ty có cung cấp dịch vụ nào cho khách hàng không? | No | |
32.Nếu có, việc cung cấp dịch vụ có ảnh hưởng đến tính độc lập không? | ||
33.Có bất cứ Partner hay nhân viên mà sẽ là thành viên của nhóm kiểm toán có khả năng sẽ làm việc cho khách hàng hoặc đã làm cho khách hàng trong 2 năm vừa qua không? | No | |
34.Có bất cứ Partner nào của Công ty là nhân viên hoặc người quản lý của khách hàng không? | No | |
35.Có sự yêu cầu về việc luân chuyển Partner/Nhân viên theo chính sách của Công ty không? | No | |
Năng lực / Competence: | ||
36.Partner và các nhân viên tham gia thực hiện dịch vụ có đầy đủ kiến thức và kinh nghiệm để tiếp tục thực hiện dịch vụ hay không? | No |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO CỦA HỢP ĐỒNG
Thấp / Low | Trung bình / Medium | | Cao / High |
Các vấn đề cần chú ý
Không có
KẾT LUẬN
Tiếp tục chấp nhận khách hàng
| Không / No | |||
Engagement partner: | Date : | |||
Risk management partner: | Date : |
Hiểu biết về đơn vị và môi trường kinh doanh của đơn vị tại Công ty Kiểm toán X3 (DNKT Big Four) - (trích)
Khách hàng: Ngân hàng XYZ Người thực hiện: NHP |
A/ Đánh giá khách hàng 1. Hoạt động kinh doanh a. Cơ cấu tổ chức Quá trình thành lập và hoạt động (…) Các hoạt động chính của Ngân hàng bao gồm huy động và nhận tiền gửi ngắn, trung và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân; cung cấp tín dụng ngắn, trung và dài hạn dựa trên tính chất và khả năng cung ứng nguồn vốn của Ngân hàng; thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ và các dịch vụ ngân hàng khác được NHNNVN cho phép; thực hiện góp vốn, mua cổ phần, đầu tư trái phiếu và kinh doanh ngoại tệ theo quy định của pháp luật. Vốn điều lệ đăng ký của ngân hàng là: xxx tỷ đồng. Danh sách Hội đồng quản trị và Ban Giám Đốc Họ và tên Chức vụ (…) Chủ tịch hộ đồng quản trị (…) Phó chủ tịch hội đồng quản trị … … Hội đồng quản trị và Ban giám đốc đại diện cho các cổ đông trong việc giám sát và điều hành các hoạt động của ngân hàng nhằm đạt được lợi ích lớn nhất cho các cổ đông. b. Khách hàng Ngân hàng hướng tới mục tiêu tập trung vào các doanh nghiệp vừa và nhỏ như các doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần. Ngân hàng cũng ưu tiên các khoản vay đồng tài trợ cho các dự án lớn trong ngành năng lượng, đóng tàu Ngân hàng duy trì và đa dạng hóa các khoản vay. Trong điều kiện số lượng các ngân hàng cổ phần ngày càng tăng, các dịch vụ ngày càng thu hút, ngân hàng hướng tới chăm sóc các khách hàng truyền thống, thu hút các khách hàng khác bằng việc gia tăng dịch vụ và lợi ích của khách hàng. 2. Ngành nghề và môi trường hoạt động a. Tình hình chung của ngành ngân hàng Kết quả kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam trong Quý III - N đạt được khá khả quan, tuy nhiên lợi nhuận từ hoạt động tín dụng vẫn giảm so với cùng kỳ năm N-1. Huy động vốn chủ yếu tập trung ở kỳ hạn ngắn, lãi suất huy động VND có xu hướng giảm, lãi suất huy động ngoại tệ tăng nhẹ. Cạnh tranh huy động giữa các ngân hàng khá gay gắt, đặc biệt là ở các ngân hàng nhỏ. Mặt bằng lãi suất huy động và cho vay VND của các tổ chức tín dụng có xu hướng giảm, trong đó lãi suất huy động VND dao động ở mức 10,59-11,2%/năm, giảm 0,2-0,3%/năm so với cuối Quý II/N; lãi suất cho vay VND ngắn hạn đối với các lĩnh vực sản xuất nông nghiệp và nông thôn, xuất khẩu, doanh nghiệp nhỏ và vừa phổ biến ở mức 12-12,5%/năm đối với nhóm NHTM nhà nước và 12,5 13,5%/năm đối với nhóm NHTM cổ phần, các loại lãi suất cho vay khác phổ biến ở mức 13-15%/năm. Lãi suất huy động ngoại tệ tăng nhẹ ngoài mục đích thu hút thêm ngoại tệ nhằm cân đối chênh lệch cung-cầu USD, các ngân hàng còn nhằm giữ chân khách hàng. Đặc biệt vào thời điểm quyết định điều chỉnh tỷ giá mới đây của NHNN khiến đồng USD tăng giá so với tiền VNĐ. Tín dụng trong Quý III - N tăng trưởng tốt, các ngân hàng tập trung cho vay các doanh nghiệp xuất khẩu; Cho vay ngoại tệ tăng mạnh. Hầu hết các ngân hàng đẩy mạnh khuyến mãi, sau khi đã để mức lãi suất đồng thuận cao nhất lên tới 11,2%/năm đối với tiền gửi VND, áp dụng cho hầu hết các kỳ hạn hiện nay. Một số nơi còn đưa ra những thỏa thuận “ngầm” với khách hàng, lãi suất thực có thể lên tới 12 - 12,5%/năm, cao hơn so với mức đồng thuận. Tốc độ tăng vốn điều lệ khá nhanh và vượt xa tốc độ tăng trưởng lợi nhuận là áp lực lớn nhất của các NHTM trong thời điểm hiện tại đối với các cổ đông. Trên thực tế, lãi suất cho vay với phần lớn khách hàng vay vốn, cá nhân và doanh nghiệp vẫn từ 14% - 16%/năm, cá biệt trên 16%/năm. b. Môi trường kinh tế, chính trị và xã hội - Kinh tế: Theo công bố, tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm N ước tính tăng 6,78% so với năm N-1, trong đó quý I tăng 5,84%; quý II tăng 6,44%; quý III tăng 7,18% và quý IV tăng 7,34%. Đây là mức tăng khá cao so với mức tăng 6,31% của năm N-2 và cao hơn hẳn mức 5,32% của năm N-1 và vượt mục tiêu đề ra 6,5%. Việt Nam được đánh giá là một trong những nước sớm vượt qua giai đoạn khó khăn và phục hồi nhanh sau khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu. Các chỉ tiêu xuất nhập khẩu tăng cao. Song thị trường tài chính, tiền tệ có những biểu hiện phức tạp, lạm phát có xu hướng tăng cao trong những tháng cuối năm, chỉ số giá tiêu dùng tháng 12/N so với cùng kỳ năm 2009 đã tăng 11,75%, cao hơn mục tiêu được Quốc hội điều chỉnh là dưới 8%. |
-> Tác động đến quá trình kiểm toán
Hoạt động kinh doanh trong môi trường không ổn định, ngân hàng có thể phải đối mặt với các rủi ro liên quan đến chất lượng tín dụng. Kiểm toán viên cần xem xét việc rà soát chất lượng tín dụng và việc trích lập dự phòng cho các khoản tổn thất.
- Chính trị:
Tình hình chính trị tại Việt Nam khá ổn định. Các ngân hàng ngày càng được tăng tính chủ động, độc lập trong việc quyết định cho vay không đảm bảo. Song ngân hàng vẫn phải đảm bảo các tỷ lệ an toàn để hoạt động.
Việc chống rửa tiền và các quy định về bảo hiểm tiền gửi được sửa đổi. Các yếu tố này đã khuyến khích các nhà ngân hàng đầu tư nước ngoài phát triển và mở rộng chi nhánh để tiếp cận khách hàng mới. Đây chính là những đối thủ trực tiếp của các NHTM cổ phần địa phương.
-> Tác động đến quá trình kiểm toán
Sự đầu tư của các ngân hàng sẽ tạo ra nhiều cơ hội hơn cho cả hai ngân hàng trong nước và nước ngoài trong việc tiếp cận khách hàng mới, cũng như cạnh tranh đối với tiền gửi và cho vay. Nhưng nó sẽ tác động không trọng yếu tới các vẫn đề kiểm toán năm nay với lý do vì Ngân hàng sẽ thận trọng hơn trong việc cấp vốn vay.
- Xã hội:
Gần đây, số lượng người dân Việt Nam sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (ATM, POS, thẻ tín dụng, ngân hàng điện tử ...) ngày càng gia tăng. Hiện nay có rất nhiều lựa chọn đầu tư, đặc biệt là tham gia vào thị trường chứng khoán. Tuy nhiên, với sự gia tăng mạnh của lạm phát, việc sử dụng các dịch vụ ngân hàng ngày càng được ưa chuộng.
-> Tác động đến quá trình kiểm toán
Khi các dịch vụ được sử dụng nhiều hơn thì sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trong và ngoài nước ngày càng mạnh, để thu hút nguồn vốn tài trợ và cơ hội kinh doanh. Ngân hàng có thể phải đối mặt với chi phí tài trợ ngày càng tăng và lãi suất giảm. Thực trạng này là do ngân hàng đưa ra mức lãi suất hấp dẫn. Kiểm toán viên cần xem xét việc tuân thủ các quy định liên quan đến lãi suất của NHNN.
4. Chế độ và chính sách kế toán áp dụng
Kiểm toán viên tìm hiểu các chính sách kế toán mà ngân hàng áp dụng trong năm N. Các báo cáo tài chính được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức tín dụng và các quy định về kế toán liên quan khác do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam. Thông thường, khoản cho vay khách hàng được hướng dẫn theo TT 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của NHNNVN. Các trường hợp áp dụng chính sách khác cần được sự phê duyệt của Ngân hàng Nhà nước và được trình bày trên BCTC. Ví dụ, chính sách lập dự phòng rủi ro cho vay khách hàng căn cứ theo các hướng dẫn của ngân hàng mẹ áp dụng cho một số chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
Các khoản cho vay khách hàng được trình bày theo số dư nợ gốc trừ đi dự phòng rủi ro cho vay khách hàng. Các khoản cho vay ngắn hạn là các khoản có thời hạn cho vay dưới 1 năm tính từ ngày giải ngân. Các khoản cho vay trung hạn có thời hạn cho vay từ 1 năm đến 5 năm tính từ ngày giải ngân. Các khoản cho vay dài hạn có thời hạn cho vay trên 5 năm tính từ ngày giải ngân.
Theo TT 02/2013/TT-NHNN, dự phòng cụ thể cần được lập cho các khoản cho vay trên cơ sở hàng quý dựa trên việc xếp hạng cho các khoản cho vay.
Ngân hàng phải trích lập và duy trì khoản dự phòng chung bằng 0,75% tổng giá trị số dư nợ cho vay khách hàng và các tổ chức tín dụng được phân loại từ Nhóm 1 đến Nhóm 4 tại ngày lập bảng cân đối kế toán.
B/ Xác định rủi ro
Rủi ro tiềm tàng: trung bình. Đối với các khoản mục không thiết kế các thủ tục kiểm soát nội bộ hoặc có thực hiện nhưng kiểm toán không kiểm tra tính hiệu quả hiệu lực của các thủ tục kiểm soát, rủi ro kiểm soát là: cao.