Phụ lục 2.1A Phiếu khảo sát1
Hà Nội, ngày......tháng......năm …..
KÍNH GỬI: Anh (Chị)
..............................................................................................
Tên tôi là Phí Thị Kiêu Anh, giảng biên Bộ môn Kiểm toán – Khoa Kế toán – Học viện Tài chính. Được sự đồng ý của Học viện Tài chính về việc thực hiện đề tài Luận án Tiến sỹ “Hoàn thiện kiểm toán BCTC NHTM tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam”, tôi đã thiết kế Phiếu khảo sát này và gửi tới Quý Anh (Chị) nhằm tổng hợp những thông tin thực tế về thực trạng kiểm toán BCTC của các NHTM do các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam thực hiện.
Do điều kiện không thể đến trực tiếp tất cả Quý Anh (Chị), tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý Anh (Chị) trong việc cung cấp một số thông tin về công tác kiểm toán BCTC của các NHTM mà Quý Anh (Chị) đang thực hiện thông qua việc trả lời bằng cách đánh dấu () vào các ô tương ứng hoặc điền thông tin cụ thể vào phần chọn và bổ sung thông tin vào Ý kiến khác (nếu có)
Những thông tin mà Quý Anh (Chị) cung cấp là vô cùng quý báu và quan trọng đối với sự thành công của Luận án. Sau khi trả lời các câu hỏi, xin vui lòng gửi lại cho tôi theo địa chỉ sau:
Phí Thị Kiều Anh
P54, Khu tập thể Hóa Chất, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: 0989736055
Email: phikieuanh@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Anh/Chị!
-------------------------------
1 Phiếu khảo sát này được tác giả soạn thảo nhằm mục đích khảo sát cho nghiên cứu khoa học cá nhân, không nhằm mục đích thương mại. Tôi xin cam kết những vấn đề sử dụng tài liệu phỏng vấn sẽ không làm ảnh hưởng đến cá nhân và đơn vị được phỏng vấn.
Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm toán BCTC NHTM đối với Giám đốc kiểm toán/Trưởng phòng/Chủ nhiệm kiểm toán tại các DNKT
Phần A - Các thông tin chung
1. Họ và tên người được phỏng vấn:……………………………………………… 2. Vị trí công tác:………………………………………………………………… 3. Tên Công ty:……………………………………………………………………
Phần B: Hoạt động kiểm toán BCTC của các NHTM do các DNKT độc lập thực hiện:
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
1. Công ty Anh/Chị đã kiểm toán BCTC của các NHTM được bao lâu? | ||||
| 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
ừ 15 năm đến 20 năm | 0/24 | 0% | 0/24 | 0% |
ừ 10 năm đến 15 năm | 6/24 | 25% | 11/24 | 50% |
ừ 5 năm đến 10 năm | 12/24 | 50% | 6/22 | 27% |
ới 5 năm | 0/24 | 0% | 0/24 | 0% |
2. Theo Anh/Chị, đặc điểm của NHTM có ảnh hưởng đến quy trình kiểm toán BCTC không? | ||||
| 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
3. Theo Anh/Chị có sự khác biệt khi kiểm toán BCTC của các NHTM với các loại hình DN khác không? | ||||
ất khác biệt | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
hác biệt | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
ệt | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
4. Những khác biệt đó cụ thể là gì? | ||||
ề chi phí kiểm toán | 18/24 | 75% | 17/24 | 77% |
ề rủi ro kiểm toán | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ề uy tín công ty kiểm toán | 15/24 | 63% | 17/22 | 77% |
ề đặc điểm BCTC | 24/24 | 100% | 17/22 | 77% |
ề hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
5. Theo Anh/Chị, những khó khăn khi kiểm toán BCTC của các NHTM là gì? | ||||
ủi ro kiểm toán cao hơn | 18/24 | 75% | 22/22 | 100% |
ệm pháp lý cao hơn | 8/24 | 33% | 17/22 | 77% |
ải trình cho các cấp nhiều hơn | 12/24 | 50% | 0/22 | 0% |
ếu cơ sở pháp lý | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
6. Theo Anh/Chị, quy định soát xét BCTC giữa niên độ của các NHTM có cần thiết không? | ||||
ất cần thiết | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ần thiết | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
ần thiết | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
7. Theo Anh/Chị, Hệ thống pháp lý của VN hiện nay về kiểm toán BCTC của các NHTM là như thế nào? | ||||
ất chặt chẽ | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
ặt chẽ | 18/24 | 75% | 6/22 | 27% |
ồng bộ, thiếu chế tài xử lý kèm theo | 6/24 | 25% | 16/22 | 73% |
8. Nếu rủi ro chấp nhận hợp đồng kiểm toán BCTC của NHTM ở mức cao hơn trung bình hoặc cao, công ty Anh/Chị có những biện pháp gì? |
Có thể bạn quan tâm!
- Peter S.rose (2001), Quản Trị Ngân Hàng Thương Mại, Nxb Tài Chính, Hà Nội)
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 28
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 29
- Chế Độ Và Chính Sách Kế Toán Áp Dụng
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 32
- Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 33
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
0/24 | 0% | 0/22 | 0% | |
ến của Chủ phần hùn cao cấp của Khu vực hay Lãnh đạo Quản trị chất lượng và rủi ro của khu vực | 12/24 | 50% | 0/22 | 0% |
ện pháp khác (như thắt chặt quản lý rủi của cuộc kiểm toán….) | 12/24 | 50% | 22/22 | 100% |
9. Công ty kiểm toán của Anh/Chị có xây dựng cẩm nang/tài liệu hướng dẫn riêng kiểm toán BCTC của các NHTM hay không? | ||||
| 18/24 | 75% | 11/22 | 50% |
6/24 | 25% | 11/22 | 50% | |
10. Công ty Anh/chị đã áp dụng phần mềm kiểm toán vào kiểm toán BCTC NHTM chưa? | ||||
ụng | 24/24 | 0/22 | 0% | |
ụng | 0/24 | 22/22 | 100% | |
11. Công ty Anh/Chị xác định đối tượng của cuộc kiểm toán BCTC của NHTM bao gồm: | ||||
ảng cân đối kế toán | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ảng cân đối kế toán hợp nhất | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ết quả kinh doanh | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ết quả kinh doanh hợp nhất | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ển tiền tệ | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ển tiền tệ hợp nhất | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ết minh BCTC | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ết minh BCTC hợp nhất | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ạt động Kiểm soát nội bộ của NHTM | 12/24 | 50% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
12. Phương pháp tiếp cận kiểm toán mà Công ty Anh/Chị đang thực hiện để kiểm toán BCTC của NHTM là? | ||||
ếp cận dựa trên rủi ro | 18/24 | 75% | 12/22 | 55% |
pháp tiếp cận dựa trên hệ thống | 6/24 | 25% | 10/22 | 45% |
ếp cận cơ bản | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
13. Mục tiêu kiểm toán BCTC của NHTM có khác với các loại hình doanh nghiệp khác không? | ||||
ống nhau | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
14. Công ty Anh/Chị có xây dựng bản hướng dẫn về các mục tiêu kiểm toán/cơ sở dẫn liệu đặc thù đối các khoản mục chính trên BCTC của NHTM không? | ||||
| 24/24 | 100% | 11/22 | 50% |
| 0/24 | 0% | 11/22 | 50% |
15. Công ty Anh/Chị xác định các mục tiêu chính của cuộc kiểm toán BCTC của NHTM gồm: | ||||
ến về BCTC của NHTM | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ủ các quy định pháp lý của các cơ quan có thẩm quyền liên quan đến hoạt động của NHTM và BCTC của NHTM | 6/24 | 25% | 11/22 | 50% |
ịnh và trao đổi những khiếm khuyết nghiêm trọng trong hệ thống KSNB của NHTM | 12/24 | 50% | 11/22 | 50% |
ấn các giải pháp quản trị doanh nghiệp giúp NHTM hoạt động hiệu quả, an toàn hơn | 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
16. Công ty Anh/Chị có hỗ trợ lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho NHTM không | ||||
| 18/24 | 75% | 22/22 | 100% |
| 6/24 | 25% | 0/22 | 0% |
17. Công ty Anh/Chị có hỗ trợ lập Thuyết minh BCTC cho NHTM không | ||||
| 18/24 | 75% | 22/22 | 100% |
6/24 | 25% | 0/22 | 0% | |
18. Công ty Anh/Chị có hỗ trợ lập BCTC hợp nhất cho NHTM không? | ||||
| 18/24 | 75% | 22/22 | 100% |
| 6/24 | 25% | 0/22 | 0% |
19. Công ty Anh/Chị xác định nội dung kiểm toán BCTC của NHTM theo | ||||
ản mục trên BCTC của NHTM | 0/24 | 0% | 11/22 | 50% |
ừng loại hoạt động kinh doanh chính của NHTM | 24/24 | 100% | 11/22 | 50% |
20. Kết quả cuộc kiểm toán BCTC NHTM do Công ty Anh/Chị phát hành gồm | ||||
ểm toán về BCTC của NHTM | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ểm toán về BCTC hợp nhất của NHTM | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ản lý | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
Báo cáo hoạt động của hệ thống KSNB của NHTM | 18/24 | 75% | 22/22 | 100% |
ệt kê những đối tượng cụ thể:……………… | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
21. Khi kiểm toán, Công ty Anh/Chị có sự phân biệt (có sự khác nhau) khi kiểm toán NHTM quy mô lớn với NHTM có quy mô vừa và nhỏ không? | ||||
| 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
22. Khi kiểm toán, Công ty Anh/Chị có sự phân biệt (có sự khác nhau) khi kiểm toán NHTM nhà nước với NHTM cổ phần không? | ||||
| 18/24 | 75% | 16/22 | 73% |
| 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
23. Trong đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán, Công ty Anh/Chị thường tìm hiểu về nội dung nào? | ||||
ất lượng hệ thống KSNB | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ủa ban giám đốc khách hàng | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ả năng chấp nhận kiểm toán | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
24. Trong đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán, Anh/Chị có liên lạc với kiểm toán viên tiền nhiệm để tìm hiểu lý do thay đổi KTV không? | ||||
ờng xuyên | 24/24 | 100% | 6/22 | 27% |
ờ | 0/24 | 0% | 6/22 | 27% |
hỉ với khách hàng có quy mô lớn hoặc lý do đặc biệt | 0/24 | 0% | 10/22 | 45% |
25. Công ty anh/chị thường ký hợp đồng kiểm toán BCTC từng năm hay nhiều năm với NHTM | ||||
ừng năm | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ều năm | 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
26. Công ty tổ chức bộ phận chuyên kiểm toán BCTC của NHTM như thế nào? | ||||
ểm toán ngân hàng riêng | 18/24 | 75% | 6/22 | 27% |
ỉ có nhóm kiểm toán ngân hàng trong 1 phòng kiểm toán nói chung | 6/24 | 25% | 16/22 | 73% |
27. Việc lập kế hoạch kiểm toán BCTC của NHTM và các loại hình doanh nghiệp khác có khác nhau không? | ||||
ất khác nhau | 12/24 | 50% | 6/22 | 27% |
| 6/24 | 25% | 10/22 | 45% |
ống nhau | 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
ất giống nhau | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
28. Tại công ty Anh/Chị có bộ phận/phòng/nhóm kiểm toán về công nghệ thông tin không? | ||||
| 24/24 | 100% | 11/22 | 50% |
| 0/24 | 0% | 11/22 | 50% |
29. Nếu không có bộ phận/phòng/nhóm kiểm toán về công nghệ thông tin thì khi kiểm toán BCTC của NHTM, Công ty Anh/Chị xử lý như thế nào? |
0/24 | 0% | 6/22 | 27% | |
ề hệ thống công nghệ thông tin, chỉ dựa vào kiểm tra chi tiết và kiểm tra hệ thống KSNB | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
ến khác:…………………… | 0/24 | 0% | 16/22 | 73% |
30. Khi kiểm toán BCTC của NHTM lập theo các chuẩn mực kiểm toán quốc tế (sử dụng nguyên tắc kế toán theo giá hợp lý), Công ty Anh/Chị sử dụng chuyên gia định giá như thế nào? | ||||
ểm toán bao giờ | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
ẩm định giá trong nước | 18/24 | 75% | 6/22 | 27% |
ịnh giá nước ngoài | 24/24 | 100% | 0/22 | 0% |
ử dụng các thẩm định viên ngay trong Công ty | 0/24 | 0% | 6/22 | 27% |
| 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
31. Anh/Chị có thường phải dự kiến nhu cầu về tài liệu của các chuyên gia hoặc các chuyên gia trực tiếp trong kiểm toán không? | ||||
| 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
32. Công ty có xây dựng hệ thống chính sách, thủ tục và quy trình kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán không? | ||||
| 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
33. Công ty Anh/Chị có thực hiện công việc soát xét kiểm soát chất lượng đối với tất cả các cuộc kiểm toán BCTC NHTM không? | ||||
| 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
34. Theo Anh/Chị, công tác kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán BCTC của NHTM tại Công ty là? | ||||
ất được coi trọng | 19/24 | 79% | 18/22 | 82% |
ợc coi trọng | 5/24 | 21% | 4/22 | 18% |
35. Công việc soát xét chất lượng hoạt động kiểm tại Công ty Anh/Chị có để lại dấu vết/bằng chứng dưới dạng văn bản, tài liệu không? | ||||
| 16/24 | 67% | 11/22 | 50% |
| 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
ầy đủ | 8/24 | 33% | 11/22 | 50% |
ến khác | 0/24 | 0% | 0/22 | 0% |
36. Bằng chứng của công việc soát xét chất lượng hoạt động kiểm tại Công ty Anh/Chị được thể hiện bằng các tài liệu nào sau đây: | ||||
ữ ký kiểm tra trên các giấy tờ làm việc | 24/24 | 100% | 22/22 | 100% |
ản cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán | 18/24 | 75% | 16/22 | 73% |
ản soát xét trình bày báo cáo kiểm toán | 18/24 | 75% | 16/22 | 73% |
ản soát xét nội dung báo cáo kiểm toán | 18/24 | 75% | 16/22 | 73% |
ản soát xét tổng hợp của chủ nhiệm kiểm toán | 18/24 | 75% | 16/22 | 73% |
ản soát xét tổng hợp của thành viên Ban giám đốc | 18/24 | 75% | 16/22 | 73% |
| 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
37. Theo Anh/Chị chất lượng kiểm toán BCTC của NHTM hiện này là? | ||||
ất cao | 8/24 | 33% | 6/22 | 27% |
| 10/24 | 42% | 6/22 | 27% |
| 6/24 | 25% | 10/22 | 45% |
38. Những nguyên nhân nào ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán nêu trên | ||||
ộ kiểm toán viên | 12/24 | 50% | 16/22 | 73% |
ế pháp lý chưa đầy đủ | 6/24 | 25% | 16/22 | 73% |
ệc quản lý của tổ chức nghề nghiệp hoặc cơ quan quản lý chưa chặt chẽ | 6/24 | 25% | 6/22 | 27% |
Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm toán BCTC NHTM đối với KTV tại các DNKT
Phần A - Các thông tin chung
Họ và tên người được phỏng vấn:………………………………………………… Vị trí công tác:…………………………………………………………………… Tên Công ty:………………………………………………………………………
Phần B: Hoạt động kiểm toán BCTC của các NHTM do các doanh nghiệp kiểm toán độc lập thực hiện:
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
I. Tình hình thực hiện quy trình kiểm toán BCTC của các NHTM | ||||
Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán | ||||
Tìm hiểu các thông tin về ngân hàng | ||||
1. Khi tìm hiểu về NHTM và môi trường kinh doanh của đơn vị, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là: | ||||
ất kỹ và chi tiết | 18/32 | 56% | 8/28 | 29% |
ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản | 14/32 | 44% | 20/28 | 71% |
2. Bước tìm hiểu về NHTM và môi trường kinh doanh của đơn vị, Cty Anh/Chị tìm hiểu những thông tin nào sau đây? | ||||
ếu tố kinh tế vĩ mô tác động đến NHTM | 32/32 | 100% | 25/28 | 89% |
ếu tố bên trong ảnh hưởng đến NHTM | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ệ thống kế toán áp dụng, hệ thống thuế | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ờng và soát xét tình hình tài chính | 32/32 | 100% | 14/28 | 50% |
ạo và các nhân sự chủ chốt | 32/32 | 100% | 14/28 | 50% |
như:…………………………… | 16/32 | 50% | 0/28 | 0% |
3. Trong giai đoạn tìm hiểu về NHTM và môi trường kinh doanh của đơn vị, Công ty Anh/Chị có tìm hiểu về các bên liên quan không? | ||||
| 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
4. Các thủ tục giúp Công ty Anh/Chị tìm hiểu về các bên liên quan gồm: | ||||
ệu của KTV năm trước | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ệu của đơn vị về quy trình xác định các bên liên quan | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ểu các khoản đầu tư của Ban quản trị và các nhân viên | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ản họp của đại hội đồng cổ đông, ban quản trị và các văn bản khác | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 15/32 | 47% | 0/28 | 0% |
5. Khi tìm hiểu về chu trình lập BCTC, Cty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào nào sau đây | ||||
ề việc nhập thông tin tài chính lên sổ cái | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ệc ghi nhận các bút toán điều chỉnh | 32/32 | 100% | 25/28 | 89% |
ề việc Lập các báo cáo khác | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ề việc Phân công nhiệm vụ | 29/32 | 91% | 22/28 | 79% |
ư:…………………………………… | 8/32 | 25% | 0/28 | 0% |
6. Khi tìm hiểu về các chu trình lập BCTC, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là: | ||||
ất kỹ và chi tiết đối | 18/32 | 56% | 10/28 | 36% |
ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản | 14/32 | 44% | 18/28 | 64% |
7. Khi tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh, C.ty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào sau đây: | ||||
ểu về tầm quan trọng của các hoạt động kinh doanh | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
ểu về các hoạt động kiểm soát của NHTM đối với hoạt động KD | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
m hiểu quá trình xử lý thông tin (bao gồm hai mảng lớn là kiểm soát ứng dụng và kiểm soát IT nói chung). | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
8. Khi tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh của NHTM, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là: | ||||
ất kỹ và chi tiết đối với tất cả các hoạt động kinh doanh | 32/32 | 100% | 10/28 | 36% |
ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản | 0/32 | 0% | 18/28 | 64% |
9. Các kỹ thuật giúp Công ty Anh/Chị tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh thường là: | ||||
ỏng vấn | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
ều tra | 24/32 | 75% | 14/28 | 50% |
ểm tra tài liệu | 29/32 | 91% | 14/28 | 50% |
ực hiện lại | 32/32 | 100% | 14/28 | 50% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
10. Khi tìm hiểu về quá trình xử lý thông tin và kiểm soát công nghệ thông tin IT, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là: | ||||
ất kỹ và chi tiết | 29/32 | 91% | 8/28 | 29% |
ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản | 3/32 | 9% | 20/28 | 71% |
ểu | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
11. Khi tìm hiểu về quá trình xử lý thông tin và kiểm soát công nghệ thông tin IT, Công ty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào nào sau đây: | ||||
ủa môi trường công nghệ thông tin | 32/32 | 100% | 25/28 | 89% |
ững lĩnh vực của kiểm soát công nghệ thông tin chung | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
ổ chức và nhân sự hệ thống thông tin | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
ữ liệu và hoạt động mạng | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
ảo mật truy cập | 32/32 | 100% | 22/28 | 79% |
ổi và bảo trì phần mềm hệ thống | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ổi chương trình | 32/32 | 100% | 14/28 | 50% |
ển và bảo trì hệ thống ứng dụng | 32/32 | 100% | 14/28 | 50% |
ững sự kiện quan trọng trong hệ thống thông tin kể từ lần kiểm toán trước | 32/32 | 100% | 14/28 | 50% |
| 5/32 | 16% | 0/28 | 0% |
12. Khi tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh, Công ty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào sau đây: | ||||
ớc trong quy trình kinh doanh từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc | 32/32 | 100% | 25/28 | 89% |
ết lập cho hoạt động kinh doanh | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
uyên tắc kiểm soát mà NHTM đã áp dụng (Phân quyền, phê chuẩn, phân công công việc…) | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 20/32 | 63% | 14/28 | 50% |
ớc tính kế toán liên quan đến hoạt động | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
13. Khi thực hiện phân tích sơ bộ, Công ty Anh/Chị thực hiện phân tích các thông tin trên các báo cáo nào sau đây: | ||||
ảng cân đối kế toán | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ết quả hoạt động kinh doanh | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ển tiền tệ | 24/32 | 75% | 0/28 | 0% |
DNKT Big Four | DNKT ngoài Big Four | |||
Kết quả | % | Kết quả | % | |
14. Khi thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ, Công ty Anh/Chị thường thực hiện các kỹ thuật nào sau đây: | ||||
ớng) | 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ọc (phân tích tỷ suất) | 29/32 | 91% | 25/28 | 89% |
ớc tính ( so sánh với ước tính của KTV) | 0/32 | 0% | 6/28 | 21% |
ụ thể là:…… | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
15. Khi thực hiện các thủ tục phân tích sơ bộ, Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào sau đây: | ||||
ập thông tin tài chính và phi tài chính | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
| 29/32 | 91% | 28/28 | 100% |
ổi với BGĐ về các biến động hoặc các quan hệ bất thường | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ỉ số thanh khoản, hoạt động, đòn bẩy, năng suất…) | 5/32 | 16% | 3/28 | 11% |
| 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
Về đánh giá trọng yếu | ||||
16. Công ty Anh/Chị có quy định bắt buộc phải đánh giá trọng yếu trong mọi cuộc kiểm toán BCTC của ngân hàng không? | ||||
ắt buộc | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ắt buộc | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ụng với những khách hàng đặc biệt | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
17. Công ty Anh/Chị có hướng dẫn quy trình đánh giá trọng yếu không? | ||||
ớng dẫn định hướng còn áp dụng cụ thể tùy KTV và đặc điểm của khách hàng | 29/32 | 91% | 20/28 | 71% |
ức cụ thể và để hướng dẫn | 3/32 | 9% | 8/28 | 29% |
ịnh, tùy thuộc vào KTV | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
ỉ quy định cho những trường hợp bắt buộc | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |
18. Khi xác định mức trọng yếu, Công ty Anh/Chị thường xác định các giá trị gì sau đây: | ||||
ức trọng yếu cho tổng thể BCTC | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ức trọng yếu thực hiện | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ỡng sai sót có thể bỏ qua | 32/32 | 100% | 28/28 | 100% |
ức trọng yếu và mức trọng yếu thực hiện cho các nhóm giao dịch, số dư tài khoản hoặc thuyết minh cụ thể | 6/32 | 19% | 3/28 | 11% |
ịnh mức trọng yếu cho kiểm toán BCTC tập đoàn (nếu có) | 32/32 | 100% | 20/28 | 71% |
19. Công ty Anh/Chị có phân bổ mức trọng yếu cho từng khoản mục/bộ phận/chỉ tiêu trên BCTC không? | ||||
| 3/32 | 9% | 5/28 | 18% |
| 29/32 | 91% | 23/28 | 82% |
20. Tiêu chí lựa chọn để phân bổ ước lượng ban đầu cho các khoản mục tại Công ty Anh/Chị là gì? | ||||
ủi ro tiềm tàng đối với khoản mục | 24/32 | 75% | 22/28 | 79% |
ủi ro kiểm soát đối với khoản mục | 24/32 | 75% | 22/28 | 79% |
ểm toán đối với khoản mục | 5/32 | 16% | 8/28 | 29% |
ời gian kiểm toán đối với khoản mục | 10/32 | 31% | 0/28 | 0% |
ả năng phán đoán của kiểm toán viên | 15/32 | 47% | 0/28 | 0% |
21. Công ty Anh/Chị đưa ra rủi ro kiểm toán mong muốn như thế nào? | ||||
ức cố định trong toàn công ty | 0/32 | 0% | 0/28 | 0% |