Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 30

Phụ lục 2.1A Phiếu khảo sát1

Hà Nội, ngày......tháng......năm …..


KÍNH GỬI: Anh (Chị)

..............................................................................................

Tên tôi là Phí Thị Kiêu Anh, giảng biên Bộ môn Kiểm toán – Khoa Kế toán – Học viện Tài chính. Được sự đồng ý của Học viện Tài chính về việc thực hiện đề tài Luận án Tiến sỹ “Hoàn thiện kiểm toán BCTC NHTM tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam”, tôi đã thiết kế Phiếu khảo sát này và gửi tới Quý Anh (Chị) nhằm tổng hợp những thông tin thực tế về thực trạng kiểm toán BCTC của các NHTM do các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam thực hiện.

Do điều kiện không thể đến trực tiếp tất cả Quý Anh (Chị), tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý Anh (Chị) trong việc cung cấp một số thông tin về công tác kiểm toán BCTC của các NHTM mà Quý Anh (Chị) đang thực hiện thông qua việc trả lời bằng cách đánh dấu () vào các ô tương ứng hoặc điền thông tin cụ thể vào phần chọn và bổ sung thông tin vào Ý kiến khác (nếu có)

Những thông tin mà Quý Anh (Chị) cung cấp là vô cùng quý báu và quan trọng đối với sự thành công của Luận án. Sau khi trả lời các câu hỏi, xin vui lòng gửi lại cho tôi theo địa chỉ sau:

Phí Thị Kiều Anh

P54, Khu tập thể Hóa Chất, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: 0989736055

Email: phikieuanh@gmail.com

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Anh/Chị!

-------------------------------

1 Phiếu khảo sát này được tác giả soạn thảo nhằm mục đích khảo sát cho nghiên cứu khoa học cá nhân, không nhằm mục đích thương mại. Tôi xin cam kết những vấn đề sử dụng tài liệu phỏng vấn sẽ không làm ảnh hưởng đến cá nhân và đơn vị được phỏng vấn.

Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm toán BCTC NHTM đối với Giám đốc kiểm toán/Trưởng phòng/Chủ nhiệm kiểm toán tại các DNKT


Phần A - Các thông tin chung

1. Họ và tên người được phỏng vấn:……………………………………………… 2. Vị trí công tác:………………………………………………………………… 3. Tên Công ty:……………………………………………………………………


Phần B: Hoạt động kiểm toán BCTC của các NHTM do các DNKT độc lập thực hiện:



Nội dung khảo sát

DNKT Big Four

DNKT ngoài Big Four

Kết quả

%

Kết quả

%

1. Công ty Anh/Chị đã kiểm toán BCTC của các NHTM được bao lâu?






6/24

25%

6/22

27%

ừ 15 năm đến 20 năm

0/24

0%

0/24

0%

ừ 10 năm đến 15 năm

6/24

25%

11/24

50%

ừ 5 năm đến 10 năm

12/24

50%

6/22

27%

ới 5 năm

0/24

0%

0/24

0%

2. Theo Anh/Chị, đặc điểm của NHTM có ảnh hưởng đến quy trình kiểm toán BCTC không?






24/24

100%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

3. Theo Anh/Chị có sự khác biệt khi kiểm toán BCTC của các NHTM với các loại hình DN khác không?





ất khác biệt

24/24

100%

22/22

100%

hác biệt

0/24

0%

0/22

0%

ệt

0/24

0%

0/22

0%

4. Những khác biệt đó cụ thể là gì?





ề chi phí kiểm toán

18/24

75%

17/24

77%

ề rủi ro kiểm toán

24/24

100%

22/22

100%

ề uy tín công ty kiểm toán

15/24

63%

17/22

77%

ề đặc điểm BCTC

24/24

100%

17/22

77%

ề hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng

24/24

100%

22/22

100%

5. Theo Anh/Chị, những khó khăn khi kiểm toán BCTC của các NHTM là gì?





ủi ro kiểm toán cao hơn

18/24

75%

22/22

100%

ệm pháp lý cao hơn

8/24

33%

17/22

77%

ải trình cho các cấp nhiều hơn

12/24

50%

0/22

0%

ếu cơ sở pháp lý

0/24

0%

0/22

0%

6. Theo Anh/Chị, quy định soát xét BCTC giữa niên độ của các NHTM có cần thiết không?





ất cần thiết

24/24

100%

22/22

100%

ần thiết

0/24

0%

0/22

0%

ần thiết

0/24

0%

0/22

0%

7. Theo Anh/Chị, Hệ thống pháp lý của VN hiện nay về kiểm toán BCTC của các NHTM là như thế nào?





ất chặt chẽ

0/24

0%

0/22

0%

ặt chẽ

18/24

75%

6/22

27%

ồng bộ, thiếu chế tài xử lý kèm theo

6/24

25%

16/22

73%

8. Nếu rủi ro chấp nhận hợp đồng kiểm toán BCTC của NHTM ở mức cao hơn

trung bình hoặc cao, công ty Anh/Chị có những biện pháp gì?





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính ngân hàng thương mại tại các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 30


ấp nhận hợp đồng kiểm toán

0/24

0%

0/22

0%

ến của Chủ phần hùn cao cấp của Khu vực hay Lãnh đạo Quản trị chất lượng và rủi ro của khu vực

12/24

50%

0/22

0%

ện pháp khác (như thắt chặt quản lý rủi của cuộc kiểm toán….)

12/24

50%

22/22

100%

9. Công ty kiểm toán của Anh/Chị có xây dựng cẩm nang/tài liệu hướng dẫn

riêng kiểm toán BCTC của các NHTM hay không?






18/24

75%

11/22

50%


6/24

25%

11/22

50%

10. Công ty Anh/chị đã áp dụng phần mềm kiểm toán vào kiểm toán BCTC NHTM chưa?





ụng

24/24


0/22

0%

ụng

0/24


22/22

100%

11. Công ty Anh/Chị xác định đối tượng của cuộc kiểm toán BCTC của NHTM bao gồm:





ảng cân đối kế toán

24/24

100%

22/22

100%

ảng cân đối kế toán hợp nhất

24/24

100%

22/22

100%

ết quả kinh doanh

24/24

100%

22/22

100%

ết quả kinh doanh hợp nhất

24/24

100%

22/22

100%

ển tiền tệ

24/24

100%

22/22

100%

ển tiền tệ hợp nhất

24/24

100%

22/22

100%

ết minh BCTC

24/24

100%

22/22

100%

ết minh BCTC hợp nhất

24/24

100%

22/22

100%

ạt động Kiểm soát nội bộ của NHTM

12/24

50%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

12. Phương pháp tiếp cận kiểm toán mà Công ty Anh/Chị đang thực hiện để kiểm toán BCTC của NHTM là?





ếp cận dựa trên rủi ro

18/24

75%

12/22

55%

pháp tiếp cận dựa trên hệ thống

6/24

25%

10/22

45%

ếp cận cơ bản

0/24

0%

0/22

0%

13. Mục tiêu kiểm toán BCTC của NHTM có khác với các loại hình doanh nghiệp khác không?





ống nhau

24/24

100%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

14. Công ty Anh/Chị có xây dựng bản hướng dẫn về các mục tiêu kiểm toán/cơ sở dẫn liệu đặc thù đối các khoản mục chính trên BCTC của NHTM không?






24/24

100%

11/22

50%


0/24

0%

11/22

50%

15. Công ty Anh/Chị xác định các mục tiêu chính của cuộc kiểm toán BCTC của NHTM gồm:





ến về BCTC của NHTM

24/24

100%

22/22

100%

ủ các quy định pháp lý của các cơ quan có thẩm quyền liên quan đến hoạt động của NHTM và BCTC của NHTM

6/24

25%

11/22

50%

ịnh và trao đổi những khiếm khuyết nghiêm trọng trong hệ thống KSNB của NHTM

12/24

50%

11/22

50%

ấn các giải pháp quản trị doanh nghiệp giúp NHTM hoạt động hiệu quả, an toàn hơn

6/24

25%

6/22

27%

16. Công ty Anh/Chị có hỗ trợ lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho NHTM không






18/24

75%

22/22

100%


6/24

25%

0/22

0%

17. Công ty Anh/Chị có hỗ trợ lập Thuyết minh BCTC cho NHTM không






18/24

75%

22/22

100%



6/24

25%

0/22

0%

18. Công ty Anh/Chị có hỗ trợ lập BCTC hợp nhất cho NHTM không?






18/24

75%

22/22

100%


6/24

25%

0/22

0%

19. Công ty Anh/Chị xác định nội dung kiểm toán BCTC của NHTM theo





ản mục trên BCTC của NHTM

0/24

0%

11/22

50%

ừng loại hoạt động kinh doanh chính của NHTM

24/24

100%

11/22

50%

20. Kết quả cuộc kiểm toán BCTC NHTM do Công ty Anh/Chị phát hành gồm





ểm toán về BCTC của NHTM

24/24

100%

22/22

100%

ểm toán về BCTC hợp nhất của NHTM

24/24

100%

22/22

100%

ản lý

24/24

100%

22/22

100%

Báo cáo hoạt động của hệ thống KSNB của NHTM

18/24

75%

22/22

100%

ệt kê những đối tượng cụ thể:………………

0/24

0%

0/22

0%

21. Khi kiểm toán, Công ty Anh/Chị có sự phân biệt (có sự khác nhau) khi kiểm

toán NHTM quy mô lớn với NHTM có quy mô vừa và nhỏ không?






24/24

100%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

22. Khi kiểm toán, Công ty Anh/Chị có sự phân biệt (có sự khác nhau) khi kiểm toán NHTM nhà nước với NHTM cổ phần không?






18/24

75%

16/22

73%


6/24

25%

6/22

27%

23. Trong đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán, Công ty Anh/Chị thường tìm hiểu về nội dung nào?





ất lượng hệ thống KSNB

24/24

100%

22/22

100%

ủa ban giám đốc khách hàng

24/24

100%

22/22

100%

ả năng chấp nhận kiểm toán

0/24

0%

0/22

0%

24. Trong đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán, Anh/Chị có liên lạc với kiểm toán viên tiền nhiệm để tìm hiểu lý do thay đổi KTV không?





ờng xuyên

24/24

100%

6/22

27%

0/24

0%

6/22

27%

hỉ với khách hàng có quy mô lớn hoặc lý do đặc biệt

0/24

0%

10/22

45%

25. Công ty anh/chị thường ký hợp đồng kiểm toán BCTC từng năm hay nhiều năm với NHTM





ừng năm

24/24

100%

22/22

100%

ều năm

6/24

25%

6/22

27%

26. Công ty tổ chức bộ phận chuyên kiểm toán BCTC của NHTM như thế nào?





ểm toán ngân hàng riêng

18/24

75%

6/22

27%

ỉ có nhóm kiểm toán ngân hàng trong 1 phòng kiểm toán nói chung

6/24

25%

16/22

73%

27. Việc lập kế hoạch kiểm toán BCTC của NHTM và các loại hình doanh nghiệp khác có khác nhau không?





ất khác nhau

12/24

50%

6/22

27%


6/24

25%

10/22

45%

ống nhau

6/24

25%

6/22

27%

ất giống nhau

0/24

0%

0/22

0%

28. Tại công ty Anh/Chị có bộ phận/phòng/nhóm kiểm toán về công nghệ thông tin không?






24/24

100%

11/22

50%


0/24

0%

11/22

50%

29. Nếu không có bộ phận/phòng/nhóm kiểm toán về công nghệ thông tin thì khi kiểm toán BCTC của NHTM, Công ty Anh/Chị xử lý như thế nào?







0/24

0%

6/22

27%

ề hệ thống công nghệ thông tin, chỉ dựa vào kiểm tra chi tiết và kiểm tra hệ thống KSNB

0/24

0%

0/22

0%

ến khác:……………………

0/24

0%

16/22

73%

30. Khi kiểm toán BCTC của NHTM lập theo các chuẩn mực kiểm toán quốc tế (sử dụng nguyên tắc kế toán theo giá hợp lý), Công ty Anh/Chị sử dụng

chuyên gia định giá như thế nào?





ểm toán bao giờ

0/24

0%

0/22

0%

ẩm định giá trong nước

18/24

75%

6/22

27%

ịnh giá nước ngoài

24/24

100%

0/22

0%

ử dụng các thẩm định viên ngay trong Công ty

0/24

0%

6/22

27%


24/24

100%

22/22

100%

31. Anh/Chị có thường phải dự kiến nhu cầu về tài liệu của các chuyên gia hoặc

các chuyên gia trực tiếp trong kiểm toán không?






24/24

100%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

32. Công ty có xây dựng hệ thống chính sách, thủ tục và quy trình kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán không?






24/24

100%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

33. Công ty Anh/Chị có thực hiện công việc soát xét kiểm soát chất lượng đối với tất cả các cuộc kiểm toán BCTC NHTM không?






24/24

100%

22/22

100%


0/24

0%

0/22

0%

34. Theo Anh/Chị, công tác kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán BCTC của NHTM tại Công ty là?





ất được coi trọng

19/24

79%

18/22

82%

ợc coi trọng

5/24

21%

4/22

18%

35. Công việc soát xét chất lượng hoạt động kiểm tại Công ty Anh/Chị có để lại dấu vết/bằng chứng dưới dạng văn bản, tài liệu không?





16/24

67%

11/22

50%


0/24

0%

0/22

0%

ầy đủ

8/24

33%

11/22

50%

ến khác

0/24

0%

0/22

0%

36. Bằng chứng của công việc soát xét chất lượng hoạt động kiểm tại Công ty Anh/Chị được thể hiện bằng các tài liệu nào sau đây:





ữ ký kiểm tra trên các giấy tờ làm việc

24/24

100%

22/22

100%

ản cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán

18/24

75%

16/22

73%

ản soát xét trình bày báo cáo kiểm toán

18/24

75%

16/22

73%

ản soát xét nội dung báo cáo kiểm toán

18/24

75%

16/22

73%

ản soát xét tổng hợp của chủ nhiệm kiểm toán

18/24

75%

16/22

73%

ản soát xét tổng hợp của thành viên Ban giám đốc

18/24

75%

16/22

73%


6/24

25%

6/22

27%

37. Theo Anh/Chị chất lượng kiểm toán BCTC của NHTM hiện này là?





ất cao

8/24

33%

6/22

27%


10/24

42%

6/22

27%

6/24

25%

10/22

45%

38. Những nguyên nhân nào ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán nêu trên





ộ kiểm toán viên

12/24

50%

16/22

73%

ế pháp lý chưa đầy đủ

6/24

25%

16/22

73%

ệc quản lý của tổ chức nghề nghiệp hoặc cơ quan quản lý chưa chặt chẽ

6/24

25%

6/22

27%

Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm toán BCTC NHTM đối với KTV tại các DNKT

Phần A - Các thông tin chung

Họ và tên người được phỏng vấn:………………………………………………… Vị trí công tác:…………………………………………………………………… Tên Công ty:………………………………………………………………………

Phần B: Hoạt động kiểm toán BCTC của các NHTM do các doanh nghiệp kiểm toán độc lập thực hiện:


Nội dung khảo sát

DNKT Big Four

DNKT ngoài Big Four

Kết quả

%

Kết quả

%

I. Tình hình thực hiện quy trình kiểm toán BCTC của các NHTM





Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán

Tìm hiểu các thông tin về ngân hàng

1. Khi tìm hiểu về NHTM và môi trường kinh doanh của đơn vị, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là:





ất kỹ và chi tiết

18/32

56%

8/28

29%

ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản

14/32

44%

20/28

71%

2. Bước tìm hiểu về NHTM và môi trường kinh doanh của đơn vị, Cty Anh/Chị tìm hiểu những thông tin nào sau đây?





ếu tố kinh tế vĩ mô tác động đến NHTM

32/32

100%

25/28

89%

ếu tố bên trong ảnh hưởng đến NHTM

32/32

100%

28/28

100%

ệ thống kế toán áp dụng, hệ thống thuế

32/32

100%

28/28

100%

ờng và soát xét tình hình tài chính

32/32

100%

14/28

50%

ạo và các nhân sự chủ chốt

32/32

100%

14/28

50%

như:……………………………

16/32

50%

0/28

0%

3. Trong giai đoạn tìm hiểu về NHTM và môi trường kinh doanh của đơn vị, Công ty Anh/Chị có tìm hiểu về các bên liên quan không?






32/32

100%

28/28

100%


0/32

0%

0/28

0%

4. Các thủ tục giúp Công ty Anh/Chị tìm hiểu về các bên liên quan gồm:





ệu của KTV năm trước

32/32

100%

28/28

100%

ệu của đơn vị về quy trình xác định các bên liên quan

29/32

91%

28/28

100%

ểu các khoản đầu tư của Ban quản trị và các nhân viên

29/32

91%

28/28

100%

ản họp của đại hội đồng cổ đông, ban quản trị và các văn bản

khác

32/32

100%

28/28

100%


15/32

47%

0/28

0%

5. Khi tìm hiểu về chu trình lập BCTC, Cty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào nào sau đây





ề việc nhập thông tin tài chính lên sổ cái

32/32

100%

28/28

100%

ệc ghi nhận các bút toán điều chỉnh

32/32

100%

25/28

89%

ề việc Lập các báo cáo khác

32/32

100%

28/28

100%

ề việc Phân công nhiệm vụ

29/32

91%

22/28

79%

ư:……………………………………

8/32

25%

0/28

0%

6. Khi tìm hiểu về các chu trình lập BCTC, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là:





ất kỹ và chi tiết đối

18/32

56%

10/28

36%

ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản

14/32

44%

18/28

64%

7. Khi tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh, C.ty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào sau đây:





ểu về tầm quan trọng của các hoạt động kinh doanh

32/32

100%

22/28

79%

ểu về các hoạt động kiểm soát của NHTM đối với hoạt động KD

32/32

100%

28/28

100%



Nội dung khảo sát

DNKT Big Four

DNKT ngoài Big Four

Kết quả

%

Kết quả

%

m hiểu quá trình xử lý thông tin (bao gồm hai mảng lớn là kiểm soát ứng dụng và kiểm soát IT nói chung).

32/32

100%

22/28

79%


0/32

0%

0/28

0%

8. Khi tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh của NHTM, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là:





ất kỹ và chi tiết đối với tất cả các hoạt động kinh doanh

32/32

100%

10/28

36%

ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản

0/32

0%

18/28

64%

9. Các kỹ thuật giúp Công ty Anh/Chị tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh thường là:





ỏng vấn

32/32

100%

28/28

100%


32/32

100%

22/28

79%

ều tra

24/32

75%

14/28

50%

ểm tra tài liệu

29/32

91%

14/28

50%

ực hiện lại

32/32

100%

14/28

50%


0/32

0%

0/28

0%

10. Khi tìm hiểu về quá trình xử lý thông tin và kiểm soát công nghệ thông tin IT, mức độ tìm hiểu của Công ty Anh/Chị là:





ất kỹ và chi tiết

29/32

91%

8/28

29%

ừa phải, chỉ tìm hiểu những vấn đề cơ bản

3/32

9%

20/28

71%

ểu

0/32

0%

0/28

0%

11. Khi tìm hiểu về quá trình xử lý thông tin và kiểm soát công nghệ thông tin IT, Công ty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào nào sau đây:





ủa môi trường công nghệ thông tin

32/32

100%

25/28

89%

ững lĩnh vực của kiểm soát công nghệ thông tin chung

32/32

100%

22/28

79%

ổ chức và nhân sự hệ thống thông tin

32/32

100%

22/28

79%

ữ liệu và hoạt động mạng

32/32

100%

22/28

79%

ảo mật truy cập

32/32

100%

22/28

79%

ổi và bảo trì phần mềm hệ thống

32/32

100%

28/28

100%

ổi chương trình

32/32

100%

14/28

50%

ển và bảo trì hệ thống ứng dụng

32/32

100%

14/28

50%

ững sự kiện quan trọng trong hệ thống thông tin kể từ lần kiểm toán trước

32/32

100%

14/28

50%


5/32

16%

0/28

0%

12. Khi tìm hiểu về các hoạt động kinh doanh, Công ty Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào sau đây:





ớc trong quy trình kinh doanh từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc

32/32

100%

25/28

89%

ết lập cho hoạt động kinh doanh

32/32

100%

28/28

100%

uyên tắc kiểm soát mà NHTM đã áp dụng (Phân quyền, phê chuẩn, phân công công việc…)

32/32

100%

28/28

100%


20/32

63%

14/28

50%

ớc tính kế toán liên quan đến hoạt động

29/32

91%

28/28

100%


0/32

0%

0/28

0%

13. Khi thực hiện phân tích sơ bộ, Công ty Anh/Chị thực hiện phân tích các thông tin trên các báo cáo nào sau đây:





ảng cân đối kế toán

29/32

91%

28/28

100%

ết quả hoạt động kinh doanh

29/32

91%

28/28

100%

ển tiền tệ

24/32

75%

0/28

0%



Nội dung khảo sát

DNKT Big Four

DNKT ngoài Big Four

Kết quả

%

Kết quả

%

14. Khi thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ, Công ty Anh/Chị thường thực hiện các kỹ thuật nào sau đây:





ớng)

29/32

91%

28/28

100%

ọc (phân tích tỷ suất)

29/32

91%

25/28

89%

ớc tính ( so sánh với ước tính của KTV)

0/32

0%

6/28

21%

ụ thể là:……

0/32

0%

0/28

0%

15. Khi thực hiện các thủ tục phân tích sơ bộ, Anh/Chị thường tìm hiểu những nội dung nào sau đây:





ập thông tin tài chính và phi tài chính

32/32

100%

28/28

100%


29/32

91%

28/28

100%

ổi với BGĐ về các biến động hoặc các quan hệ bất thường

32/32

100%

28/28

100%

ỉ số thanh khoản, hoạt

động, đòn bẩy, năng suất…)

5/32

16%

3/28

11%


0/32

0%

0/28

0%

Về đánh giá trọng yếu





16. Công ty Anh/Chị có quy định bắt buộc phải đánh giá trọng yếu trong mọi cuộc kiểm toán BCTC của ngân hàng không?





ắt buộc

32/32

100%

28/28

100%

ắt buộc

0/32

0%

0/28

0%

ụng với những khách hàng đặc biệt

0/32

0%

0/28

0%

17. Công ty Anh/Chị có hướng dẫn quy trình đánh giá trọng yếu không?





ớng dẫn định hướng còn áp dụng cụ thể tùy KTV và đặc điểm của khách

hàng

29/32

91%

20/28

71%

ức cụ thể và để hướng dẫn

3/32

9%

8/28

29%

ịnh, tùy thuộc vào KTV

0/32

0%

0/28

0%

ỉ quy định cho những trường hợp bắt buộc

0/32

0%

0/28

0%

18. Khi xác định mức trọng yếu, Công ty Anh/Chị thường xác định các giá trị gì sau đây:





ức trọng yếu cho tổng thể BCTC

32/32

100%

28/28

100%

ức trọng yếu thực hiện

32/32

100%

28/28

100%

ỡng sai sót có thể bỏ qua

32/32

100%

28/28

100%

ức trọng yếu và mức trọng yếu thực hiện cho các nhóm giao dịch, số dư tài khoản hoặc thuyết minh cụ thể

6/32

19%

3/28

11%

ịnh mức trọng yếu cho kiểm toán BCTC tập đoàn (nếu có)

32/32

100%

20/28

71%

19. Công ty Anh/Chị có phân bổ mức trọng yếu cho từng khoản mục/bộ phận/chỉ tiêu trên BCTC không?






3/32

9%

5/28

18%


29/32

91%

23/28

82%

20. Tiêu chí lựa chọn để phân bổ ước lượng ban đầu cho các khoản mục tại Công ty Anh/Chị là gì?





ủi ro tiềm tàng đối với khoản mục

24/32

75%

22/28

79%

ủi ro kiểm soát đối với khoản mục

24/32

75%

22/28

79%

ểm toán đối với khoản mục

5/32

16%

8/28

29%

ời gian kiểm toán đối với khoản mục

10/32

31%

0/28

0%

ả năng phán đoán của kiểm toán viên

15/32

47%

0/28

0%

21. Công ty Anh/Chị đưa ra rủi ro kiểm toán mong muốn như thế nào?





ức cố định trong toàn công ty

0/32

0%

0/28

0%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/05/2023