Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 18



12

Nguyễn Mai Sơn

0982981821

Công ty TNHH Kiểm toán

và Tư Vấn Đất Việt

13

Nguyễn Hữu Thắng

0905004778

Công ty TNHH NTH Accounting

14

Nguyễn Ngọc Hoà

0918838281

Công ty TNHH Kiểm toán

KPMG

15

Phạm Phú Thắng

0939241297

Trường Trung Cấp Kinh tế

Khánh Hoà

16

Nguyễn Thị Ngọc Điệp

0979129690

Ngân Hàng Đầu tư

và Phát triển Khánh Hòa

17

Nguyễn Thế Sự

0913123084

Tổng công ty sản xuất và xuất

khẩu Bình Dương-Protrade Corp.

18

Nguyễn Thị Thanh Hương

0938210118

Công ty TNHH Kiểm toán E&Y

19

Ngô Xuân Ban

0905240821

Khoa Kế toán-Tài chính,

Đại học Nha Trang

20

Bùi Mạnh Cường

0983029582

Khoa Kế toán-Tài chính,

Đại học Nha Trang

21

Huỳnh Thị Thanh Trúc

0932360929

Ngân hàng Thương mai

Cổ phần Bắc Á

22

Trương Quang Thịnh

2583817320

Ngân hàng Thương mai

Cổ phần PVCombank

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 18


Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ và đóng góp ý kiến của Anh (Chị).

Chúc Anh (Chị) luôn thành công và may mắn!


PHỤ LỤC 4

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Hệ thống kiểm soát nội bộ(HTKSNB) ngân hàng là một quá trình được thực hiện bởi Hội đồng quản trị, Ban giám đốc và toàn thể nhân viên. HTKSNB bao gồm những nội quy, chính sách và thủ tục được thiết kế và thực hiện để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được 3 mục tiêu sau đây: Mục tiêu về hiệu quả của hoạt động; Mục tiêu về sự tin cậy của báo cáo; Mục tiêu về sự tuân thủ các luật lệ và quy định.

Nhóm nghiên cứu chúng tôi đang thực hiện “Đánh giá và phân tích HTKSNB bộ các chi nhánh ngân hàng thương mại”. Chúng tôi thiết kế bảng câu hỏi khảo sát về hệ thống kiểm soát nội bộ phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá thực trạng và phân tích các thành phần của HTKSNB tại các chi nhánh ngân hàng (CNNH) nhằm hoàn thiện hệ HTKSNB các Ngân hàng thương mại Việt Nam. Các câu hỏi thiết kế dưới đây dựa trên 12 nguyên tắc của HTKSNB tại các CNNH theo khuôn khổ của Basel và 17 nguyên tắc của HTKSNB theo khuôn khổ COSO. Về cơ bản, các nguyên tắc này hợp thành 5 yếu tố của HTKSNB theo báo cáo của COSO và Basel. Chúng tôi thiết kế câu hỏi theo dạng thang đo Likert “5 thành phần” với các câu trả lời được xếp hạng tương ứng với đánh giá mức độ vận dụng các nguyên tắc của HTKSNB và khả năng đạt được các mục tiêu kiểm soát của HTKSNB tại các chi nhánh ngân hàng, cụ thể như sau:

Thang đo Likert Scale sử dụng đánh giá vận dụng các nguyên tắc của HTKSNB như sau:

“Yếu kém” = 1, “Yếu” = 2, “Trung bình” = 3, “Tốt” = 4, “Rất tốt” = 5.

Thang đo Likert Scale sử dụng đánh giá khả năng đạt được các mục tiêu kiểm soát như sau:

“Rất không đồng ý” = 1, “Không đồng ý” = 2, “Phân vân” = 3, “Đồng ý” = 4, “Rất đồng ý” = 5.

Bảng câu hỏi được thiết kế đơn giản nhất và ít tốn thời gian nhất trong việc trả lời. Người trả lời chỉ cần đánh dấu vào số tương ứng đánh giá về mức độ vận dụng các nguyên tắc kiểm soát nội bộ tại chi nhánh ngân hàng theo 5 mức xếp hạng trên. Các ý kiến của chi nhánh ngân hàng sẽ là cơ sở rất quan trọng cho nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi rất mong nhận được sự chia sẻ ý kiến của chi nhánh ngân hàng bằng trả lời một cách thận trọng và đầy đủ các câu hỏi bên dưới. Chúng tôi cam kết các thông tin được cung cấp sẽ bảo mật tuyệt đối và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của CNNH trong việc hoàn tất phiếu điều tra này.

Trân trọng cảm ơn!

Thông tin người đánh giá KSNB chi nhánh ngân hàng

- Chi nhánh ngân hàng: ……………………………………

- Trình độ chuyên môn: …………………………… - Chuyên ngành đào tạo: ………………………………

- Bộ phân công tác: …………………………………..- Chức vụ công tác: ……..………...……………………..


Câu hỏi đánh giá Kiểm soát nội bộ chi nhánh ngân hàng

theo báo cáo COSO và Basel

Câu trả lời

CE. Môi trường kiểm soát: bao gồm các chuẩn mực, quy trình và cơ cấu

tổ chức; làm nền tảng cho sự vận hành HTKSNB trong CNNH.






CE1. CNNH thể hiện cam kết thực hiện tính chính trực và giá trị đạo đức ? (Basel 03, COSO 01)

1

2

3

4

5

CE2. Hội đồng quản trị thể hiện cam kết độc lập với nhà quản lý; thực hiện

trách nhiệm giám sát đối với HTKSNB tại CNNH ? (COSO 02)

1

2

3

4

5

CE3. Hội đồng quản trị xem xét, phê duyệt các chiến lược kinh doanh và chính sách quan trọng của Ngân hàng; xác định mức chấp nhận rủi ro đối

với việc đạt được các mục tiêu; được cung cấp thông tin đầy đủ và kịp thời để giám sát các mục tiêu và chiến lược của CNNH ? (Basel 01)


1


2


3


4


5



CE4. Nhà quản lý chịu trách nhiệm triển khai thực hiện những chiến lược và chính sách mà hội đồng quản trị phê duyệt; xác định, đánh giá và kiểm soát các rủi ro đối với việc đạt được các mục tiêu của CNNH ? (Basel 02)


1


2


3


4


5

CE5. Dưới sự giám sát của hội đồng quản trị, nhà quản lý xây dựng và duy trì cơ cấu tổ chức hợp lý, phân công trách nhiệm và quyền hạn phù hợp với

từng cá nhân, bộ phận trong việc thực hiện các mục tiêu của CNNH ? (COSO 03)


1


2


3


4


5

CE6. Nhà quản lý tuyển dụng, đào tạo, phát triển năng lực nguồn nhân lực phù hợp; đáp ứng được các mục tiêu CNNH ? (COSO 04)

1

2

3

4

5

CE7. Nhà quản lý quy trách nhiệm rõ ràng cho từng cá nhân, bộ phận về việc thực hiện các trách nhiệm của HTKSNB nhằm đáp ứng các mục tiêu

hoạt động của CNNH ? (COSO 05)


1


2


3


4


5

RA. Đánh giá rủi ro: là một tiến trình nhận diện và phân tích các rủi ro đối

với việc thực hiện các mục tiêu của CNNH.






RA1. CNNH xác định rõ các mục tiêu một cách cụ thể làm cơ sở đánh giá rủi ro liên quan đến việc thực hiện mục tiêu ? (COSO 06)

1

2

3

4

5

RA2. CNNH phân tích và đánh giá những rủi ro có thể ảnh hưởng đến việc

hoàn thành các mục tiêu ? (Basel 04, COSO 07)

1

2

3

4

5

RA3. CNNH phân tích và đánh giá những nguy cơ xảy ra gian lận trong việc đánh giá rủi ro làm ảnh hưởng đến các mục tiêu ? (COSO 08)

1

2

3

4

5

RA4. Đánh giá rủi ro được xem xét cả yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh

hưởng đến việc đạt được các mục tiêu CNNH ? (Basel 04, Jokipii)

1

2

3

4

5

RA5. CNNH xác định và đánh giá những thay đổi từ môi trường bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến rủi ro đối với việc đạt được các mục tiêu ? (COSO 09)


1


2


3


4


5

CA. Hoạt động kiểm soát: là các hành động được thiết lập bởi các chính sách, quy trình kiểm soát và thủ tục kiểm soát giúp đảm bảo những chỉ thị

của nhà quản lý về việc đối phó với các rủi ro nhằm thực hiện các mục tiêu của CNNH.






CA1. CNNH lựa chọn, thiết lập và phát triển các quy trình kiểm soát phù hợp với từng mức độ hoạt động để đối phó với các rủi ro nhằm thực hiện các mục tiêu ? (COSO 10) (Basel 05)


1


2


3


4


5

CA2. Các thủ tục kiểm soát cụ thể tại CNNH được thực hiện theo nguyên tắc phê duyệt, ủy quyền, bất kiêm nhiệm và kiểm tra, đối chiếu; có quy định cụ thể nhiệm vụ từng cá nhân được giao trách nhiệm, tạo sự độc lập trong nhiệm vụ

và tránh sự mâu thuẫn ? (COSO 10, Basel 06)


1


2


3


4


5

CA3. CNNH lựa chọn, thực hiện và phát triển các hoạt động kiểm soát trong ứng dụng công nghệ thông tin ? (COSO 11)

1

2

3

4

5

CA4. CNNH triển khai và thực hiện các chính sách, quy trình, thủ tục kiểm

soát cụ thể trong từng cấp độ hoạt động tại chi nhánh ngân hàng một cách kịp thời và đầy đủ ? (COSO 12)


1


2


3


4


5

CA5. CNNH rà soát, đánh giá lại để xác định tính phù hợp của các chính sách, quy trình, thủ tục kiểm soát và đưa ra những điều chỉnh, khắc phục thích hợp

khi cần thiết ? (COSO 12)


1


2


3


4


5

IC. Thông tin và trao đổi thông tin: được thiết lập để các thành viên có khả

năng nắm bắt và trao đổi thông tin cần thiết cho việc thực hiện, điều hành, quản trị và kiểm soát các hoạt động hướng đến đạt được các mục tiêu của CNNH.






IC1. Ngân hàng thiết lập và sử dụng hệ thống thông tin có chất lượng để hỗ trợ cho hoạt động của HTKSNB và hoạt động của CNNH ? (COSO 13)

1

2

3

4

5

IC2. Dữ liệu thông tin về tình hình hoạt động, tình hình tài chính, về sự tuân thủ,

có thể ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định kinh doanh được cung cấp đầy đủ cho nhà quản lý CNNH ? (Basel 07, COSO14)


1


2


3


4


5

IC3. Dữ liệu thông tin về các sự kiện bên ngoài có liên quan đến quá trình ra quyết định kinh doanh được cập nhật và cung cấp đầy đủ cho nhà quản lý CNNH ? (Basel 07, COSO 15)


1


2


3


4


5

IC4. Hệ thống thông tin đáng tin cậy, đáp ứng hầu hết các hoạt động chủ yếu của

1

2

3

4

5



nhà quản lý CNNH. Hệ thống thông tin lưu trữ và dữ liệu dạng điện tử phải an toàn, được giám sát độc lập và được hỗ trợ bởi các hệ thống dự phòng đầy đủ ? (Basel 08)






IC5. Các kênh trao đổi thông tin trong nội bộ CNNH, giữa bên trong và bên

ngoài tại CNNH đạt hiệu quả cao ? (Basel 09)

1

2

3

4

5

MA. Giám sát: Bao gồm đánh giá thường xuyên và định kỳ được thực hiện để xem

xét các thành phần của HTKSNB tại CNNH có hiện hữu và hữu hiệu hay không.






MA1. HTKSNB của CNNH được theo dõi và kiểm tra liên tục thông qua giám sát, kết quả đánh giá HTKSNB được ghi chép và báo cáo kịp thời, đầy đủ

theo từng cấp quản lý ? (Basel 10)


1


2


3


4


5

MA2. CNNH thực hiện đánh giá thường xuyên để xác định từng thành phần

của HTKSNB hoạt động hữu hiệu và hiệu quả trong từng cấp quản lý, từng bộ phận và từng hoạt động ? (COSO16)


1


2


3


4


5

MA3. CNNH thực hiện đánh giá định kỳ để xác định liệu các thành phần của

HTKSNB hoạt động hữu hiệu và hiệu quả trong từng cấp quản lý, từng bộ phận và từng hoạt động ? (COSO16)


1


2


3


4


5

MA4. Ban kiểm soát và bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện giám sát

HTKSNB tại CNNH một cách độc lập, báo cáo trực tiếp cho Hội đồng quản trị ? (Basel 11)


1


2


3


4


5

MA5. Báo cáo kịp thời những yếu kém của HTKSNB cho cấp quản lý thích hợp và ghi nhận kịp thời để các bên chịu trách nhiệm khắc phục yếu kém ? (Basel 12, COSO 17)


1


2


3


4


5


Câu hỏi đánh giá 3 mục tiêu: hiệu quả, tin cậy, tuân thủ của chi nhánh Ngân hàng (ICO)

“Rất không đồng ý” = 1, “Không đồng ý” = 2, “Phân vân” = 3, “Đồng ý” = 4, “Rất đồng ý” = 5

Câu trả lời

ICO1. Với nỗ lực thực hiện HTKSNB một cách hợp lý và hiệu quả, hiệu quả hoạt động của CNNH được cải thiện hơn ? (Jokipii)

1

2

3

4

5

ICO2. Trong các chức năng và hoạt động của CNNH, HTKSNB giúp cho các

nguồn lực được sử dụng hiệu quả hơn ? (Jokipii)

1

2

3

4

5

ICO3. Nhà quản lý và nhân viên tin cậy các báo cáo quản lý và báo cáo tài chính của CNNH ? (Jokipii)

1

2

3

4

5

ICO4. Phần mềm kế toán được sử dụng để quản lý tài chính không gặp bất cứ vấn đề gì ? (Jokipii)

1

2

3

4

5

ICO5. Nhà quản lý và nhân viên vận dụng các quy định tại CNNH mà không gặp khó khăn nào trong thực tế ? (Jokipii)

1

2

3

4

5

ICO6. Những thay đổi trong quy định được cập nhật thường xuyên đến nhà

quản lý và nhân viên tại CNNH ? (Jokipii)

1

2

3

4

5



Phụ lục 5.1

PHỤ LỤC 5

Kết quả CFA các thang đo 5 thành phần của hệ thống KSNB


Estimates (Group number 1 - Default model)

Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates

Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

CE7

<---

CE

1,000





CE6

<---

CE

,941

,123

7,661

***


CE3

<---

CE

1,027

,132

7,805

***


CE2

<---

CE

1,129

,137

8,252

***


RA2

<---

RA

1,000





RA3

<---

RA

,707

,108

6,540

***


RA5

<---

RA

,647

,100

6,439

***


CA1

<---

CA

1,000





CA2

<---

CA

1,161

,162

7,157

***


CA5

<---

CA

1,199

,163

7,360

***


IC1

<---

IC

1,000





IC3

<---

IC

1,133

,129

8,805

***


IC4

<---

IC

1,015

,118

8,637

***


MA4

<---

MA

1,000





MA1

<---

MA

1,644

,309

5,318

***



Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

CE7

<---

CE

,606

CE6

<---

CE

,604

CE3

<---

CE

,621

CE2

<---

CE

,682

RA2

<---

RA

,730

RA3

<---

RA

,575

RA5

<---

RA

,553

CA1

<---

CA

,570

CA2

<---

CA

,620

CA5

<---

CA

,656

IC1

<---

IC

,654

IC3

<---

IC

,703

IC4

<---

IC

,677

MA4

<---

MA

,486

MA1

<---

MA

,800

Covariances: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

CE

<-->

RA

,093

,025

3,776

***


RA

<-->

CA

,090

,024

3,829

***


CA

<-->

IC

,138

,025

5,505

***


IC

<-->

MA

,103

,025

4,104

***


CE

<-->

CA

,130

,024

5,460

***


RA

<-->

IC

,093

,026

3,534

***


CA

<-->

MA

,093

,023

4,093

***


CE

<-->

IC

,153

,027

5,771

***


CE

<-->

MA

,079

,021

3,763

***


RA

<-->

MA

,110

,028

3,981

***


Correlations: (Group number 1 - Default model)


Estimate

CE

<-->

RA

,352

RA

<-->

CA

,383

CA

<-->

IC

,668

IC

<-->

MA

,528

CE

<-->

CA

,689

RA

<-->

IC

,322

CA

<-->

MA

,589

CE

<-->

IC

,664

CE

<-->

MA

,448

RA

<-->

MA

,497

Variances: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

CE


,211

,042

5,011

***


RA

,330

,063

5,248

***


CA

,168

,037

4,528

***


IC

,254

,046

5,462

***


MA

,150

,042

3,540

***


e1

,363

,036

10,005

***


e2


,325

,032

10,027

***





Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

e3


,354

,036

9,829

***


e4

,309

,035

8,941

***


e5

,290

,050

5,829

***


e6

,334

,036

9,224

***


e7

,313

,033

9,563

***


e8

,348

,035

10,005

***


e9

,363

,039

9,362

***


e10

,319

,036

8,746

***


e11

,338

,036

9,301

***


e12

,334

,040

8,440

***


e13

,309

,035

8,930

***


e14

,485

,047

10,221

***


e15


,227

,071

3,208

,001


Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)


Estimate

MA1


,640

MA4

,236

IC4

,458

IC3

,494

IC1

,428

CA5

,430

CA2

,384

CA1

,325

RA5

,306

RA3

,330

RA2

,532

CE2

,465

CE3

,386

CE6

,365

CE7


,367

Model Fit Summary CMIN

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

40

103,779

80

,038

1,297

Saturated model

120

,000

0



Independence model

15

1054,623

105

,000

10,044

RMR, GFI

Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

,025

,955

,933

,637

Saturated model

,000

1,000



Independence model

,140

,514

,444

,450

Baseline Comparisons

Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

,902

,871

,976

,967

,975

Saturated model

1,000


1,000


1,000

Independence model

,000

,000

,000

,000

,000


Parsimony-Adjusted Measures

Model

PRATIO

PNFI

PCFI

Default model

,762

,687

,743

Saturated model

,000

,000

,000

Independence model

1,000

,000

,000

NCP

Model

NCP

LO 90

HI 90

Default model

23,779

1,495

54,174

Saturated model

,000

,000

,000

Independence model

949,623

849,164

1057,521

FMIN

Model

FMIN

F0

LO 90

HI 90

Default model

,355

,081

,005

,186

Saturated model

,000

,000

,000

,000

Independence model

3,612

3,252

2,908

3,622

RMSEA

Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

,032

,008

,048

,968

Independence model

,176

,166

,186

,000

AIC

Model

AIC

BCC

BIC

CAIC

Default model

183,779

188,417

330,986

370,986

Saturated model

240,000

253,913

681,621

801,621

Independence model

1084,623

1086,362

1139,825

1154,825

ECVI

Model

ECVI

LO 90

HI 90

MECVI

Default model

,629

,553

,733

,645

Saturated model

,822

,822

,822

,870

Independence model

3,714

3,370

4,084

3,720

HOELTER

Model

HOELTER

.05

HOELTER

.01

Default model

287

317

Independence model

36

40


Phụ lục 5.2

Estimates (Group number 1 - Default model)

Kết quả CFA các thang đo lường mục tiêu kiểm soát



Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)


Maximum Likelihood Estimates

Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

ICO1

<---

ICO

1,000





ICO2

<---

ICO

1,182

,139

8,494

***


ICO3

<---

ICO

1,150

,137

8,380

***


ICO5

<---

ICO

1,161

,141

8,249

***


ICO6

<---

ICO

,916

,127

7,238

***


Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

ICO1

<---

ICO

,609

ICO2

<---

ICO

,698

ICO3

<---

ICO

,681

ICO5

<---

ICO

,663

ICO6

<---

ICO

,548

Variances: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

ICO


,209

,041

5,076

***


e1

,354

,035

10,064

***


e2

,307

,035

8,790

***


e3

,319

,035

9,093

***


e4

,359

,038

9,379

***


e5


,409

,039

10,626

***



Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)


Estimate

ICO6


,300

ICO5

,439

ICO3

,464

ICO2

,488

ICO1


,371

Model Fit Summary CMIN

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

10

14,935

5

,011

2,987

Saturated model

15

,000

0



Independence model

5

353,638

10

,000

35,364

RMR, GFI

Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

,020

,980

,940

,327

Saturated model

,000

1,000



Independence model

,201

,595

,392

,396

Baseline Comparisons

Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

,958

,916

,972

,942

,971

Saturated model

1,000


1,000


1,000

Independence model

,000

,000

,000

,000

,000

Parsimony-Adjusted Measures

Model

PRATIO

PNFI

PCFI

Default model

,500

,479

,486

Saturated model

,000

,000

,000

Independence model

1,000

,000

,000

NCP

Model

NCP

LO 90

HI 90

Default model

9,935

1,915

25,543

Saturated model

,000

,000

,000

Independence model

343,638

285,874

408,818

FMIN

Model

FMIN

F0

LO 90

HI 90

Default model

,051

,034

,007

,087

Saturated model

,000

,000

,000

,000

Independence model

1,211

1,177

,979

1,400

RMSEA

Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

,082

,036

,132

,110

Independence model

,343

,313

,374

,000


AIC

Model

AIC

BCC

BIC

CAIC

Default model

34,935

35,355

71,737

81,737

Saturated model

30,000

30,629

85,203

100,203

Independence model

363,638

363,847

382,038

387,038

ECVI

Model

ECVI

LO 90

HI 90

MECVI

Default model

,120

,092

,173

,121

Saturated model

,103

,103

,103

,105

Independence model

1,245

1,048

1,469

1,246

HOELTER

Model

HOELTER

.05

HOELTER

.01

Default model

217

295

Independence model

16

20


Phụ lục 5.3

Kết quả CFA mô hình đo lường tới hạn



Estimates (Group number 1 - Default model)

Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates

Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

CE7

<---

CE

1,000





CE6

<---

CE

,977

,122

8,000

***


CE3

<---

CE

1,039

,130

8,010

***


CE2

<---

CE

1,080

,132

8,206

***


RA2

<---

RA

1,000





RA3

<---

RA

,708

,106

6,655

***


RA5

<---

RA

,649

,099

6,545

***


CA1

<---

CA

1,000





CA2

<---

CA

1,190

,161

7,406

***


CA5

<---

CA

1,152

,156

7,381

***


IC1

<---

IC

1,000





IC3

<---

IC

1,114

,124

8,976

***


IC4

<---

IC

1,045

,116

9,020

***


MA4

<---

MA

1,000





MA1

<---

MA

1,593

,288

5,525

***


ICO1

<---

ICO

1,000





ICO2

<---

ICO

1,121

,125

8,971

***


ICO3

<---

ICO

1,117

,125

8,968

***


ICO5

<---

ICO

1,184

,130

9,104

***


ICO6

<---

ICO

,915

,118

7,762

***


Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

CE7

<---

CE

,607

CE6

<---

CE

,629

CE3

<---

CE

,630

CE2

<---

CE

,654

RA2

<---

RA

,729

RA3

<---

RA

,575

RA5

<---

RA

,554

CA1

<---

CA

,574

CA2

<---

CA

,639

CA5

<---

CA

,635

IC1

<---

IC

,652

IC3

<---

IC

,688

IC4

<---

IC

,694

MA4

<---

MA

,493

MA1

<---

MA

,788

ICO1

<---

ICO

,618

ICO2

<---

ICO

,671

ICO3

<---

ICO

,671

ICO5

<---

ICO

,686

ICO6

<---

ICO

,555

Xem tất cả 172 trang.

Ngày đăng: 23/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí