Nguyễn Mai Sơn | 0982981821 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư Vấn Đất Việt | |
13 | Nguyễn Hữu Thắng | 0905004778 | Công ty TNHH NTH Accounting |
14 | Nguyễn Ngọc Hoà | 0918838281 | Công ty TNHH Kiểm toán KPMG |
15 | Phạm Phú Thắng | 0939241297 | Trường Trung Cấp Kinh tế Khánh Hoà |
16 | Nguyễn Thị Ngọc Điệp | 0979129690 | Ngân Hàng Đầu tư và Phát triển Khánh Hòa |
17 | Nguyễn Thế Sự | 0913123084 | Tổng công ty sản xuất và xuất khẩu Bình Dương-Protrade Corp. |
18 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 0938210118 | Công ty TNHH Kiểm toán E&Y |
19 | Ngô Xuân Ban | 0905240821 | Khoa Kế toán-Tài chính, Đại học Nha Trang |
20 | Bùi Mạnh Cường | 0983029582 | Khoa Kế toán-Tài chính, Đại học Nha Trang |
21 | Huỳnh Thị Thanh Trúc | 0932360929 | Ngân hàng Thương mai Cổ phần Bắc Á |
22 | Trương Quang Thịnh | 2583817320 | Ngân hàng Thương mai Cổ phần PVCombank |
Có thể bạn quan tâm!
- Hồng Dung (2017), Các Ngân Hàng Lại Hứa Lên Sàn, > [Ngày 12 Tháng 12 Năm 2018].
- Jokipii, A. (2010), “Determinants And Consequences Of Internal Control In Firms: A Contingency Theory Based Analysis”, Journal Of Management And Governance , 14(2), Pp 115-144.
- Mục Tiêu Nghiên Cứu: Nghiên Cứu Định Tính Xây Dựng Thang Đo Lường Các Thành Phần Của Hệ Thống Ksnb Và Các Mục Tiêu Kiểm Soát Tại Các Ngân Hàng Thương
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20
- Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ và đóng góp ý kiến của Anh (Chị).
Chúc Anh (Chị) luôn thành công và may mắn!
PHỤ LỤC 4
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Hệ thống kiểm soát nội bộ(HTKSNB) ngân hàng là một quá trình được thực hiện bởi Hội đồng quản trị, Ban giám đốc và toàn thể nhân viên. HTKSNB bao gồm những nội quy, chính sách và thủ tục được thiết kế và thực hiện để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được 3 mục tiêu sau đây: Mục tiêu về hiệu quả của hoạt động; Mục tiêu về sự tin cậy của báo cáo; Mục tiêu về sự tuân thủ các luật lệ và quy định.
Nhóm nghiên cứu chúng tôi đang thực hiện “Đánh giá và phân tích HTKSNB bộ các chi nhánh ngân hàng thương mại”. Chúng tôi thiết kế bảng câu hỏi khảo sát về hệ thống kiểm soát nội bộ phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá thực trạng và phân tích các thành phần của HTKSNB tại các chi nhánh ngân hàng (CNNH) nhằm hoàn thiện hệ HTKSNB các Ngân hàng thương mại Việt Nam. Các câu hỏi thiết kế dưới đây dựa trên 12 nguyên tắc của HTKSNB tại các CNNH theo khuôn khổ của Basel và 17 nguyên tắc của HTKSNB theo khuôn khổ COSO. Về cơ bản, các nguyên tắc này hợp thành 5 yếu tố của HTKSNB theo báo cáo của COSO và Basel. Chúng tôi thiết kế câu hỏi theo dạng thang đo Likert “5 thành phần” với các câu trả lời được xếp hạng tương ứng với đánh giá mức độ vận dụng các nguyên tắc của HTKSNB và khả năng đạt được các mục tiêu kiểm soát của HTKSNB tại các chi nhánh ngân hàng, cụ thể như sau:
Thang đo Likert Scale sử dụng đánh giá vận dụng các nguyên tắc của HTKSNB như sau:
“Yếu kém” = 1, “Yếu” = 2, “Trung bình” = 3, “Tốt” = 4, “Rất tốt” = 5.
Thang đo Likert Scale sử dụng đánh giá khả năng đạt được các mục tiêu kiểm soát như sau:
“Rất không đồng ý” = 1, “Không đồng ý” = 2, “Phân vân” = 3, “Đồng ý” = 4, “Rất đồng ý” = 5.
Bảng câu hỏi được thiết kế đơn giản nhất và ít tốn thời gian nhất trong việc trả lời. Người trả lời chỉ cần đánh dấu vào số tương ứng đánh giá về mức độ vận dụng các nguyên tắc kiểm soát nội bộ tại chi nhánh ngân hàng theo 5 mức xếp hạng trên. Các ý kiến của chi nhánh ngân hàng sẽ là cơ sở rất quan trọng cho nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi rất mong nhận được sự chia sẻ ý kiến của chi nhánh ngân hàng bằng trả lời một cách thận trọng và đầy đủ các câu hỏi bên dưới. Chúng tôi cam kết các thông tin được cung cấp sẽ bảo mật tuyệt đối và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của CNNH trong việc hoàn tất phiếu điều tra này.
Trân trọng cảm ơn!
Thông tin người đánh giá KSNB chi nhánh ngân hàng
- Chi nhánh ngân hàng: ……………………………………
- Trình độ chuyên môn: …………………………… - Chuyên ngành đào tạo: ………………………………
- Bộ phân công tác: …………………………………..- Chức vụ công tác: ……..………...……………………..
Câu trả lời | |||||
CE. Môi trường kiểm soát: bao gồm các chuẩn mực, quy trình và cơ cấu tổ chức; làm nền tảng cho sự vận hành HTKSNB trong CNNH. | |||||
CE1. CNNH thể hiện cam kết thực hiện tính chính trực và giá trị đạo đức ? (Basel 03, COSO 01) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CE2. Hội đồng quản trị thể hiện cam kết độc lập với nhà quản lý; thực hiện trách nhiệm giám sát đối với HTKSNB tại CNNH ? (COSO 02) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CE3. Hội đồng quản trị xem xét, phê duyệt các chiến lược kinh doanh và chính sách quan trọng của Ngân hàng; xác định mức chấp nhận rủi ro đối với việc đạt được các mục tiêu; được cung cấp thông tin đầy đủ và kịp thời để giám sát các mục tiêu và chiến lược của CNNH ? (Basel 01) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CE5. Dưới sự giám sát của hội đồng quản trị, nhà quản lý xây dựng và duy trì cơ cấu tổ chức hợp lý, phân công trách nhiệm và quyền hạn phù hợp với từng cá nhân, bộ phận trong việc thực hiện các mục tiêu của CNNH ? (COSO 03) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CE6. Nhà quản lý tuyển dụng, đào tạo, phát triển năng lực nguồn nhân lực phù hợp; đáp ứng được các mục tiêu CNNH ? (COSO 04) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CE7. Nhà quản lý quy trách nhiệm rõ ràng cho từng cá nhân, bộ phận về việc thực hiện các trách nhiệm của HTKSNB nhằm đáp ứng các mục tiêu hoạt động của CNNH ? (COSO 05) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RA. Đánh giá rủi ro: là một tiến trình nhận diện và phân tích các rủi ro đối với việc thực hiện các mục tiêu của CNNH. | |||||
RA1. CNNH xác định rõ các mục tiêu một cách cụ thể làm cơ sở đánh giá rủi ro liên quan đến việc thực hiện mục tiêu ? (COSO 06) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RA2. CNNH phân tích và đánh giá những rủi ro có thể ảnh hưởng đến việc hoàn thành các mục tiêu ? (Basel 04, COSO 07) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RA3. CNNH phân tích và đánh giá những nguy cơ xảy ra gian lận trong việc đánh giá rủi ro làm ảnh hưởng đến các mục tiêu ? (COSO 08) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RA4. Đánh giá rủi ro được xem xét cả yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến việc đạt được các mục tiêu CNNH ? (Basel 04, Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RA5. CNNH xác định và đánh giá những thay đổi từ môi trường bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến rủi ro đối với việc đạt được các mục tiêu ? (COSO 09) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CA. Hoạt động kiểm soát: là các hành động được thiết lập bởi các chính sách, quy trình kiểm soát và thủ tục kiểm soát giúp đảm bảo những chỉ thị của nhà quản lý về việc đối phó với các rủi ro nhằm thực hiện các mục tiêu của CNNH. | |||||
CA1. CNNH lựa chọn, thiết lập và phát triển các quy trình kiểm soát phù hợp với từng mức độ hoạt động để đối phó với các rủi ro nhằm thực hiện các mục tiêu ? (COSO 10) (Basel 05) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CA2. Các thủ tục kiểm soát cụ thể tại CNNH được thực hiện theo nguyên tắc phê duyệt, ủy quyền, bất kiêm nhiệm và kiểm tra, đối chiếu; có quy định cụ thể nhiệm vụ từng cá nhân được giao trách nhiệm, tạo sự độc lập trong nhiệm vụ và tránh sự mâu thuẫn ? (COSO 10, Basel 06) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CA3. CNNH lựa chọn, thực hiện và phát triển các hoạt động kiểm soát trong ứng dụng công nghệ thông tin ? (COSO 11) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CA4. CNNH triển khai và thực hiện các chính sách, quy trình, thủ tục kiểm soát cụ thể trong từng cấp độ hoạt động tại chi nhánh ngân hàng một cách kịp thời và đầy đủ ? (COSO 12) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CA5. CNNH rà soát, đánh giá lại để xác định tính phù hợp của các chính sách, quy trình, thủ tục kiểm soát và đưa ra những điều chỉnh, khắc phục thích hợp khi cần thiết ? (COSO 12) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IC. Thông tin và trao đổi thông tin: được thiết lập để các thành viên có khả năng nắm bắt và trao đổi thông tin cần thiết cho việc thực hiện, điều hành, quản trị và kiểm soát các hoạt động hướng đến đạt được các mục tiêu của CNNH. | |||||
IC1. Ngân hàng thiết lập và sử dụng hệ thống thông tin có chất lượng để hỗ trợ cho hoạt động của HTKSNB và hoạt động của CNNH ? (COSO 13) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IC2. Dữ liệu thông tin về tình hình hoạt động, tình hình tài chính, về sự tuân thủ, có thể ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định kinh doanh được cung cấp đầy đủ cho nhà quản lý CNNH ? (Basel 07, COSO14) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IC3. Dữ liệu thông tin về các sự kiện bên ngoài có liên quan đến quá trình ra quyết định kinh doanh được cập nhật và cung cấp đầy đủ cho nhà quản lý CNNH ? (Basel 07, COSO 15) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IC4. Hệ thống thông tin đáng tin cậy, đáp ứng hầu hết các hoạt động chủ yếu của | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IC5. Các kênh trao đổi thông tin trong nội bộ CNNH, giữa bên trong và bên ngoài tại CNNH đạt hiệu quả cao ? (Basel 09) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MA. Giám sát: Bao gồm đánh giá thường xuyên và định kỳ được thực hiện để xem xét các thành phần của HTKSNB tại CNNH có hiện hữu và hữu hiệu hay không. | |||||
MA1. HTKSNB của CNNH được theo dõi và kiểm tra liên tục thông qua giám sát, kết quả đánh giá HTKSNB được ghi chép và báo cáo kịp thời, đầy đủ theo từng cấp quản lý ? (Basel 10) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MA2. CNNH thực hiện đánh giá thường xuyên để xác định từng thành phần của HTKSNB hoạt động hữu hiệu và hiệu quả trong từng cấp quản lý, từng bộ phận và từng hoạt động ? (COSO16) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MA3. CNNH thực hiện đánh giá định kỳ để xác định liệu các thành phần của HTKSNB hoạt động hữu hiệu và hiệu quả trong từng cấp quản lý, từng bộ phận và từng hoạt động ? (COSO16) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MA4. Ban kiểm soát và bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện giám sát HTKSNB tại CNNH một cách độc lập, báo cáo trực tiếp cho Hội đồng quản trị ? (Basel 11) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MA5. Báo cáo kịp thời những yếu kém của HTKSNB cho cấp quản lý thích hợp và ghi nhận kịp thời để các bên chịu trách nhiệm khắc phục yếu kém ? (Basel 12, COSO 17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu trả lời | |||||
ICO1. Với nỗ lực thực hiện HTKSNB một cách hợp lý và hiệu quả, hiệu quả hoạt động của CNNH được cải thiện hơn ? (Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ICO2. Trong các chức năng và hoạt động của CNNH, HTKSNB giúp cho các nguồn lực được sử dụng hiệu quả hơn ? (Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ICO3. Nhà quản lý và nhân viên tin cậy các báo cáo quản lý và báo cáo tài chính của CNNH ? (Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ICO4. Phần mềm kế toán được sử dụng để quản lý tài chính không gặp bất cứ vấn đề gì ? (Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ICO5. Nhà quản lý và nhân viên vận dụng các quy định tại CNNH mà không gặp khó khăn nào trong thực tế ? (Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ICO6. Những thay đổi trong quy định được cập nhật thường xuyên đến nhà quản lý và nhân viên tại CNNH ? (Jokipii) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phụ lục 5.1
PHỤ LỤC 5
Kết quả CFA các thang đo 5 thành phần của hệ thống KSNB
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
CE7 | <--- | CE | 1,000 | ||||
CE6 | <--- | CE | ,941 | ,123 | 7,661 | *** | |
CE3 | <--- | CE | 1,027 | ,132 | 7,805 | *** | |
CE2 | <--- | CE | 1,129 | ,137 | 8,252 | *** | |
RA2 | <--- | RA | 1,000 | ||||
RA3 | <--- | RA | ,707 | ,108 | 6,540 | *** | |
RA5 | <--- | RA | ,647 | ,100 | 6,439 | *** | |
CA1 | <--- | CA | 1,000 | ||||
CA2 | <--- | CA | 1,161 | ,162 | 7,157 | *** | |
CA5 | <--- | CA | 1,199 | ,163 | 7,360 | *** | |
IC1 | <--- | IC | 1,000 | ||||
IC3 | <--- | IC | 1,133 | ,129 | 8,805 | *** | |
IC4 | <--- | IC | 1,015 | ,118 | 8,637 | *** | |
MA4 | <--- | MA | 1,000 | ||||
MA1 | <--- | MA | 1,644 | ,309 | 5,318 | *** |
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
CE7 | <--- | CE | ,606 |
CE6 | <--- | CE | ,604 |
CE3 | <--- | CE | ,621 |
CE2 | <--- | CE | ,682 |
RA2 | <--- | RA | ,730 |
RA3 | <--- | RA | ,575 |
RA5 | <--- | RA | ,553 |
CA1 | <--- | CA | ,570 |
CA2 | <--- | CA | ,620 |
CA5 | <--- | CA | ,656 |
IC1 | <--- | IC | ,654 |
IC3 | <--- | IC | ,703 |
IC4 | <--- | IC | ,677 |
MA4 | <--- | MA | ,486 |
MA1 | <--- | MA | ,800 |
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
CE | <--> | RA | ,093 | ,025 | 3,776 | *** | |
RA | <--> | CA | ,090 | ,024 | 3,829 | *** | |
CA | <--> | IC | ,138 | ,025 | 5,505 | *** | |
IC | <--> | MA | ,103 | ,025 | 4,104 | *** | |
CE | <--> | CA | ,130 | ,024 | 5,460 | *** | |
RA | <--> | IC | ,093 | ,026 | 3,534 | *** | |
CA | <--> | MA | ,093 | ,023 | 4,093 | *** | |
CE | <--> | IC | ,153 | ,027 | 5,771 | *** | |
CE | <--> | MA | ,079 | ,021 | 3,763 | *** | |
RA | <--> | MA | ,110 | ,028 | 3,981 | *** |
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
CE | <--> | RA | ,352 |
RA | <--> | CA | ,383 |
CA | <--> | IC | ,668 |
IC | <--> | MA | ,528 |
CE | <--> | CA | ,689 |
RA | <--> | IC | ,322 |
CA | <--> | MA | ,589 |
CE | <--> | IC | ,664 |
CE | <--> | MA | ,448 |
RA | <--> | MA | ,497 |
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | ||
CE | ,211 | ,042 | 5,011 | *** | ||
RA | ,330 | ,063 | 5,248 | *** | ||
CA | ,168 | ,037 | 4,528 | *** | ||
IC | ,254 | ,046 | 5,462 | *** | ||
MA | ,150 | ,042 | 3,540 | *** | ||
e1 | ,363 | ,036 | 10,005 | *** | ||
e2 | ,325 | ,032 | 10,027 | *** |
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | ||
e3 | ,354 | ,036 | 9,829 | *** | ||
e4 | ,309 | ,035 | 8,941 | *** | ||
e5 | ,290 | ,050 | 5,829 | *** | ||
e6 | ,334 | ,036 | 9,224 | *** | ||
e7 | ,313 | ,033 | 9,563 | *** | ||
e8 | ,348 | ,035 | 10,005 | *** | ||
e9 | ,363 | ,039 | 9,362 | *** | ||
e10 | ,319 | ,036 | 8,746 | *** | ||
e11 | ,338 | ,036 | 9,301 | *** | ||
e12 | ,334 | ,040 | 8,440 | *** | ||
e13 | ,309 | ,035 | 8,930 | *** | ||
e14 | ,485 | ,047 | 10,221 | *** | ||
e15 | ,227 | ,071 | 3,208 | ,001 |
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate | ||
MA1 | ,640 | |
MA4 | ,236 | |
IC4 | ,458 | |
IC3 | ,494 | |
IC1 | ,428 | |
CA5 | ,430 | |
CA2 | ,384 | |
CA1 | ,325 | |
RA5 | ,306 | |
RA3 | ,330 | |
RA2 | ,532 | |
CE2 | ,465 | |
CE3 | ,386 | |
CE6 | ,365 | |
CE7 | ,367 |
Model Fit Summary CMIN
NPAR | CMIN | DF | P | CMIN/DF | |
Default model | 40 | 103,779 | 80 | ,038 | 1,297 |
Saturated model | 120 | ,000 | 0 | ||
Independence model | 15 | 1054,623 | 105 | ,000 | 10,044 |
RMR, GFI
RMR | GFI | AGFI | PGFI | |
Default model | ,025 | ,955 | ,933 | ,637 |
Saturated model | ,000 | 1,000 | ||
Independence model | ,140 | ,514 | ,444 | ,450 |
Baseline Comparisons
NFI Delta1 | RFI rho1 | IFI Delta2 | TLI rho2 | CFI | |
Default model | ,902 | ,871 | ,976 | ,967 | ,975 |
Saturated model | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Independence model | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 |
Parsimony-Adjusted Measures
PRATIO | PNFI | PCFI | |
Default model | ,762 | ,687 | ,743 |
Saturated model | ,000 | ,000 | ,000 |
Independence model | 1,000 | ,000 | ,000 |
NCP
NCP | LO 90 | HI 90 | |
Default model | 23,779 | 1,495 | 54,174 |
Saturated model | ,000 | ,000 | ,000 |
Independence model | 949,623 | 849,164 | 1057,521 |
FMIN
FMIN | F0 | LO 90 | HI 90 | |
Default model | ,355 | ,081 | ,005 | ,186 |
Saturated model | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 |
Independence model | 3,612 | 3,252 | 2,908 | 3,622 |
RMSEA
RMSEA | LO 90 | HI 90 | PCLOSE | |
Default model | ,032 | ,008 | ,048 | ,968 |
Independence model | ,176 | ,166 | ,186 | ,000 |
AIC
AIC | BCC | BIC | CAIC | |
Default model | 183,779 | 188,417 | 330,986 | 370,986 |
Saturated model | 240,000 | 253,913 | 681,621 | 801,621 |
Independence model | 1084,623 | 1086,362 | 1139,825 | 1154,825 |
ECVI
ECVI | LO 90 | HI 90 | MECVI | |
Default model | ,629 | ,553 | ,733 | ,645 |
Saturated model | ,822 | ,822 | ,822 | ,870 |
Independence model | 3,714 | 3,370 | 4,084 | 3,720 |
HOELTER
HOELTER .05 | HOELTER .01 | |
Default model | 287 | 317 |
Independence model | 36 | 40 |
Phụ lục 5.2
Estimates (Group number 1 - Default model)
Kết quả CFA các thang đo lường mục tiêu kiểm soát
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
ICO1 | <--- | ICO | 1,000 | ||||
ICO2 | <--- | ICO | 1,182 | ,139 | 8,494 | *** | |
ICO3 | <--- | ICO | 1,150 | ,137 | 8,380 | *** | |
ICO5 | <--- | ICO | 1,161 | ,141 | 8,249 | *** | |
ICO6 | <--- | ICO | ,916 | ,127 | 7,238 | *** |
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
ICO1 | <--- | ICO | ,609 |
ICO2 | <--- | ICO | ,698 |
ICO3 | <--- | ICO | ,681 |
ICO5 | <--- | ICO | ,663 |
ICO6 | <--- | ICO | ,548 |
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | ||
ICO | ,209 | ,041 | 5,076 | *** | ||
e1 | ,354 | ,035 | 10,064 | *** | ||
e2 | ,307 | ,035 | 8,790 | *** | ||
e3 | ,319 | ,035 | 9,093 | *** | ||
e4 | ,359 | ,038 | 9,379 | *** | ||
e5 | ,409 | ,039 | 10,626 | *** |
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate | ||
ICO6 | ,300 | |
ICO5 | ,439 | |
ICO3 | ,464 | |
ICO2 | ,488 | |
ICO1 | ,371 |
Model Fit Summary CMIN
NPAR | CMIN | DF | P | CMIN/DF | |
Default model | 10 | 14,935 | 5 | ,011 | 2,987 |
Saturated model | 15 | ,000 | 0 | ||
Independence model | 5 | 353,638 | 10 | ,000 | 35,364 |
RMR, GFI
RMR | GFI | AGFI | PGFI | |
Default model | ,020 | ,980 | ,940 | ,327 |
Saturated model | ,000 | 1,000 | ||
Independence model | ,201 | ,595 | ,392 | ,396 |
Baseline Comparisons
NFI Delta1 | RFI rho1 | IFI Delta2 | TLI rho2 | CFI | |
Default model | ,958 | ,916 | ,972 | ,942 | ,971 |
Saturated model | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Independence model | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 |
Parsimony-Adjusted Measures
PRATIO | PNFI | PCFI | |
Default model | ,500 | ,479 | ,486 |
Saturated model | ,000 | ,000 | ,000 |
Independence model | 1,000 | ,000 | ,000 |
NCP
NCP | LO 90 | HI 90 | |
Default model | 9,935 | 1,915 | 25,543 |
Saturated model | ,000 | ,000 | ,000 |
Independence model | 343,638 | 285,874 | 408,818 |
FMIN
FMIN | F0 | LO 90 | HI 90 | |
Default model | ,051 | ,034 | ,007 | ,087 |
Saturated model | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 |
Independence model | 1,211 | 1,177 | ,979 | 1,400 |
RMSEA
RMSEA | LO 90 | HI 90 | PCLOSE | |
Default model | ,082 | ,036 | ,132 | ,110 |
Independence model | ,343 | ,313 | ,374 | ,000 |
AIC
AIC | BCC | BIC | CAIC | |
Default model | 34,935 | 35,355 | 71,737 | 81,737 |
Saturated model | 30,000 | 30,629 | 85,203 | 100,203 |
Independence model | 363,638 | 363,847 | 382,038 | 387,038 |
ECVI
ECVI | LO 90 | HI 90 | MECVI | |
Default model | ,120 | ,092 | ,173 | ,121 |
Saturated model | ,103 | ,103 | ,103 | ,105 |
Independence model | 1,245 | 1,048 | 1,469 | 1,246 |
HOELTER
HOELTER .05 | HOELTER .01 | |
Default model | 217 | 295 |
Independence model | 16 | 20 |
Phụ lục 5.3
Kết quả CFA mô hình đo lường tới hạn
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
CE7 | <--- | CE | 1,000 | ||||
CE6 | <--- | CE | ,977 | ,122 | 8,000 | *** | |
CE3 | <--- | CE | 1,039 | ,130 | 8,010 | *** | |
CE2 | <--- | CE | 1,080 | ,132 | 8,206 | *** | |
RA2 | <--- | RA | 1,000 | ||||
RA3 | <--- | RA | ,708 | ,106 | 6,655 | *** | |
RA5 | <--- | RA | ,649 | ,099 | 6,545 | *** | |
CA1 | <--- | CA | 1,000 | ||||
CA2 | <--- | CA | 1,190 | ,161 | 7,406 | *** | |
CA5 | <--- | CA | 1,152 | ,156 | 7,381 | *** | |
IC1 | <--- | IC | 1,000 | ||||
IC3 | <--- | IC | 1,114 | ,124 | 8,976 | *** | |
IC4 | <--- | IC | 1,045 | ,116 | 9,020 | *** | |
MA4 | <--- | MA | 1,000 | ||||
MA1 | <--- | MA | 1,593 | ,288 | 5,525 | *** | |
ICO1 | <--- | ICO | 1,000 | ||||
ICO2 | <--- | ICO | 1,121 | ,125 | 8,971 | *** | |
ICO3 | <--- | ICO | 1,117 | ,125 | 8,968 | *** | |
ICO5 | <--- | ICO | 1,184 | ,130 | 9,104 | *** | |
ICO6 | <--- | ICO | ,915 | ,118 | 7,762 | *** |
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
CE7 | <--- | CE | ,607 |
CE6 | <--- | CE | ,629 |
CE3 | <--- | CE | ,630 |
CE2 | <--- | CE | ,654 |
RA2 | <--- | RA | ,729 |
RA3 | <--- | RA | ,575 |
RA5 | <--- | RA | ,554 |
CA1 | <--- | CA | ,574 |
CA2 | <--- | CA | ,639 |
CA5 | <--- | CA | ,635 |
IC1 | <--- | IC | ,652 |
IC3 | <--- | IC | ,688 |
IC4 | <--- | IC | ,694 |
MA4 | <--- | MA | ,493 |
MA1 | <--- | MA | ,788 |
ICO1 | <--- | ICO | ,618 |
ICO2 | <--- | ICO | ,671 |
ICO3 | <--- | ICO | ,671 |
ICO5 | <--- | ICO | ,686 |
ICO6 | <--- | ICO | ,555 |