Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế đại học Quốc gia Hà Nội - 17



điều chỉnh và thực hiện tốt






24

Công tác kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo được thực

hiện tốt






Các ý kiến nhận xét khác?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

VI. Chất lượng kết quả đào tạo

25

Tiêu chí thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám sát yêu cầu

CĐR






26

Quy trình, kế hoạch thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám

sát yêu cầu CĐR






27

Chất lượng sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được yêu cầu

của thị trường lao động






Các ý kiến nhận xét khác?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế đại học Quốc gia Hà Nội - 17


Câu 5. Hệ thống ĐBCL của Trường ĐHKT đã đầy đủ các thành phần nào sau đây?(1. Không có; 2. Có một phần; 3. Đầy đủ; 4. Hoàn toàn đầy đủ)

TT

Nhận định

Đánh giá

1

2

3

4

1

Tổ chức bộ máy về ĐBCL đào tạo





2

Hệ thống văn bản về ĐBCL đào tạo





3

Danh mục các công việc về ĐBCL đào tạo





4

Quy trình công việc hoạt động của hệ thống ĐBCL đào tạo





5

Tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá giám sát, đánh giá hệ thống

ĐBCL đào tạo





6

Khác:





Câu 6. Đánh giá của Thầy/Cô về hệ thống ĐBCL của Trường Đại học Kinh tế?

1. Chưa đáp ứng yêu cầu 3. Đáp ứng yêu cầu

2. Bình thường 4. Đáp ứng rất tốt yêu cầu

Câu 7 . Những hạn chế, bất cập của hệ thống ĐBCL đào tạo của Trường Đại học Kinh tế có nguyên nhân từ: (Chọn nhiều phương án)

TT

Nguyên nhân

Chọn

1

Nhận thức của cán bộ, giảng viên, sinh viên về ĐBCL chưa đầy đủ


2

Hệ thống văn bản quản lý chất lượng đào tạo thiếu và chưa đồng bộ


3

Tài chính cho hoạt động ĐBCL chưa đáp ứng yêu cầu


4

Chính sách và văn hóa chất lượng chưa đầy đủ


5

Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế


6

Quy trình công việc cho các hoạt động QL đào tạo thiếu đồng bộ


7

Tiêu chuẩn, tiêu chí giám sát, đánh giá chất lượng công việc chưa

khoa học


8

Khác:



Các ý kiến đóng góp khác:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................


Trân trọng cảm ơn!

PHIẾU 2. PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ CÁC BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN

Câu 1. Các thầy/cô đánh giá mức độ cấp thiết của các biện pháp sau đây trong việc hoàn thiện hệ thống ĐBCL đào tạo tại Trường ĐHKT? (1. Không cần thiết; 2. Bình thường; 3. Cần thiết)

TT

Nhận định

1

2

3

1

Nâng cao nhận thức về ĐBCL đào tạo




2

Hoàn thiện mô hình tổ chức và hệ thống văn bản ĐBCL

đào tạo




3

Biện pháp lồng ghép kế hoạch chiến lược chung với hoạt

động của hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo




4

Xây dựng chuẩn, tiêu chí đánh giá cho các hoạt động đào

tạo




5

Vận hành hệ thống ĐBCL đào tạo




6

Đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo





Câu 2. Đánh giá tính khả thi của các giải pháp trên (1. Không khả thi; 2.

Bình thường; 3. Khả thi)


TT

Nhận định

1

2

3

1

Nâng cao nhận thức về ĐBCL đào tạo




2

Hoàn thiện mô hình tổ chức và hệ thống văn bản ĐBCL

đào tạo




3

Biện pháp lồng ghép kế hoạch chiến lược chung với hoạt

động của hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo




4

Xây dựng chuẩn, tiêu chí đánh giá cho các hoạt động đào

tạo




5

Vận hành hệ thống ĐBCL đào tạo




6

Đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo





Các ý kiến đóng góp khác:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Trân trọng cảm ơn!

2. Thống kê kết quả điều tra khảo sát

A. PHIẾU 1

2.1 Thống kê về các thông tin cá nhân



Độ tuổi

Dưới 30 tuổi

Từ 30 – 50 tuổi

Trên 50 tuổi

Tổng

N

%

N

%

N

%

N

%

14

15.9

63

71.6

11

12.5

88

100.0

Số năm công tác tại trường ĐHKT

Dưới 5 năm

Từ 5 – 10 năm

Trên 10 năm

Tổng

N

%

N

%

N

%

N

%

26

29.5

58

65.9

4

4.5

88

100.0


Công việc đảm nhiệm

Chuyên

viên

Giảng dạy

QL cấp Bộ

môn

Quản lý cấp

Khoa/Phòng

Tổng

N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

17

19.3

60

68.2

5

5.7

6

6.8

88

100.0


Trình độ

Cử nhân

Thạc sĩ

Tiến sĩ

GS/PGS.TS

Tổng

N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

4

4.5

51

58.0

22

25.0

11

12.5

88

100.0

2.2 Thống kê phương án lựa chọn về nội dung ĐBCL đào tạo



TT


Nội dung

Số lựa

chọn/Tổng số tham gia

ĐTKS


Tỷ lệ % lựa chọn

1

Đảm bảo chất lượng tuyển sinh

76

86.4

2

Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo

80

90.9

3

Đảm bảo chất lượng dạy và học

79

89.8


4

Đảm bảo chất lượng CSVC phục vụ đào tạo (thư viện, môi trường, giảng đường, giáo trình

bài giảng, .v..)


78


88.6

5

Đảm bảo chất lượng tổ chức, quản lý đào tạo

84

95.5

2.3 Thống kê phương án lựa chọn về vai trò hệ thống ĐBCL đào tạo



TT


Nội dung

Số lựa

chọn/Tổng số tham gia

ĐTKS


Tỷ lệ % lựa chọn


1

Hướng đến đáp ứng tốt tầm nhìn, sứ mạng,

mục tiêu chiến lược, chính sách chất lượng của Trường


77


87.5



2

Đáp ứng tốt yêu cầu của các bên có liên quan như: Phụ huynh, SV, học viên, nhu cầu của xã hội như các doanh nghiệp, người sử dụng lao

động.


76


86.4


3

Nghiên cứu, đề xuất và phối hợp cùng các đơn vị triển khai các biện pháp để đảm bảo và nâng

cao chất lượng đào tạo


80


90.9


2.3 Thống kê phương án lựa chọn về nhiệm vụ của hệ thống ĐBCL đào tạo



TT


Nội dung

Số lựa

chọn/Tổng số tham gia

ĐTKS


Tỷ lệ % lựa chọn


1

Thông tin đến toàn thể giảng viên, chuyên viên về tầm quan trọng của công tác ĐBCL đào tạo và kế hoạch, chiến lược về công tác

ĐBCL đào tạo của Trường;


71


80.7


2

Xây dựng kế hoạch, chiến lược ĐBCL đào

tạo, điều phối, giám sát, tư vấn hỗ trợ và thúc đẩy triển khai công tác ĐBCL đào tạo;


80


90.9


3

Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, tập huấn cho

các đơn vị trong Trường về việc phối hợp trong công tác ĐBCL đào tạo


76


86.4

4

Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống ĐBCL

đào tạo trong của Trường

81

92.0


5

Tổ chức đánh giá chất lượng nội bộ nhằm phát hiện những điểm chưa phù hợp của hệ thống

chất lượng để cải tiến


86


97.7


2.4 Thống kê mức độ đồng ý với các nhận định về hoạt động ĐBCL đào tạo


Nội dung

1

2

3

4

5

N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

ND 4.1

-

-

-

-

7

8.0

12

13.6

69

78.4

ND 4.2

-

-

-

-

5

5.7

19

21.6

64

72.7

ND 4.3

-

-

-

-

1

1.1

4

4.5

83

94.3

ND 4.4

-

-

2

2.3

15

17.0

24

27.3

47

53.4

ND 4.5

-

-

-

-

16

18.2

35

39.8

37

42.0


ND 4.6

-

-

-

-

13

14.8

45

51.1

30

34.1

ND 4.7

-

-

-

-

28

31.8

41

46.6

19

21.6

ND 4.8

-

-

6

6.8

17

19.3

32

36.4

33

37.5

ND 4.9

-

-

-

-

17

19.3

37

42.0

34

38.6

ND 4.10

-

-

1

1.1

12

13.6

31

35.2

44

50.0

ND 4.11

-

-

5

5.7

13

14.8

33

37.5

37

42.0

ND 4.12

-

-

-

-

5

5.7

31

35.2

52

59.1

ND 4.13

-

-

-

-

7

8.0

42

47.7

39

44.3

ND 4.14

-

-

4

4.5

5

5.7

27

30.7

52

59.1

ND 4.15

-

-

2

2.3

11

12.5

30

34.1

45

51.1

ND 4.16

-

-

1

1.1

3

3.4

47

53.4

37

42.0

ND 4.17

-

-

2

2.3

24

27.3

46

52.3

16

18.2

ND 4.18

-

-

3

3.4

22

25.0

37

42.0

26

29.5

ND 4.19

-

-

-

-

20

22.7

37

42.0

31

35.2

ND 4.20

-

-

3

3.4

16

18.2

28

31.8

41

46.6

ND 4.21

-

-

-

-

21

23.9

40

45.5

27

30.7

ND 4.22

-

-

-

-

11

12.5

52

59.1

25

28.4

ND 4.23

-

-

-

-

19

21.6

43

48.9

26

29.5

ND 4.24

-

-

1

1.1

11

12.5

41

46.6

35

39.8

ND 4.25

-

-

-

-

15

17.0

31

35.2

42

47.7

ND 4.26

-

-

-

-

21

23.9

41

46.6

26

29.5

ND 4.27

-

-

-

-

13

14.8

40

45.5

35

39.8

(1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Phân vân;4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý)

STT

Nội dung

Mức ≤

3

Mức >

4


Công tác tuyển sinh



1

Các hình thức tuyển sinh của Nhà trường đa dạng,

mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh.

7.95

92.05

2

Các hình thức tư vấn tuyển sinh của Nhà trường

phong phú, đa dạng

5.68

94.32

3

Các kế hoạch truyền thông thương hiệu, quảng bá

Nhà trường được thực hiện hiệu quả.

1.14

98.86


4

Hàng năm, ngưỡng ĐBCL đầu vào của Nhà trường

đảm bảo theo hướng chuẩn hóa, phù hợp với quy mô đào tạo và yêu cầu của ngành đào tạo


19.32


80.68


Về CTĐT




5

Nội dung CTĐT thường xuyên được cập nhật theo

thực tế chuyên môn nghề nghiệp

18.18

81.82


6

CTĐT được xây dựng và phê chuẩn theo một quy trình chặt chẽ có sự tham gia của giảng viên và nhà

tuyển dụng


14.77


85.23

7

CTĐT được phân bố hợp lý giữa lý thuyết và thực

hành.

31.82

68.18

8

CTĐT có độ sâu và độ rộng hợp lý đối với yêu cầu

của ngành đào tạo và bậc học

26.14

73.86


9

Các học phần trong chương trình đào tạo được sắp xếp đảm bảo tính liên kết, tính logic về kiến thức và

kỹ năng cho người học


19.32


80.68

10

Giảng viên chủ động tham gia vào việc xây dựng

CTĐT

14.77

85.23

11

CTĐT có sự liên thông giữa các bậc và ngành học

liên quan

20.45

79.55

12

Kế hoạch học tập và giảng dạy hàng năm được công

bố và phổ biến sớm vào đầu năm học

5.68

94.32


Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá



13

Đề cương chi tiết học phần được công bố công khai

7.95

92.05

14

Hoạt động lấy ý kiến phản hồi của người học được thực

hiện hiệu quả

10.23

89.77

15

Cách thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập đảm bảo

khách quan, công bằng, chính xác

14.77

85.23

16

Phương pháp KT-ĐG kết quả học tập phù hợp với

mục tiêu

4.55

95.45


Cơ sở vật chất



17

Tài liệu trong thư viện đáp ứng tốt nhu cầu giảng dạy

và học tập

29.55

70.45

18

Tài liệu thư viện được số hóa một cách hệ thống và

dễ tiếp cận

28.41

71.59

19

Giảng đường đáp ứng tốt yêu cầu giảng dạy và học

tập

22.73

77.27

20

Hệ thống internet phục vụ tốt việc dạy và học tập

21.59

78.41


Tổ chức và quản lý chất lượng đào tạo



21

CBQL có năng lực chuyên môn và nghiệp vụ vững

vàng để triển khai các hoạt động đào tạo trong trường

23.86

76.14

22

Bộ máy tổ chức về đảm bảo chất lượng của Trường

12.50

87.50



có chức năng, nhiệm vụ rõ ràng



23

Kế hoạch, chiến lược về đảm bảo chất lượng đào tạo

được xây dựng, điều chỉnh và thực hiện tốt

21.59

78.41

24

Công tác kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo được

thực hiện tốt

13.64

86.36


Chất lượng đào tạo



25

Tiêu chí thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám sát yêu

cầu CĐR

17.05

82.95

26

Quy trình, kế hoạch thu thập, xử lý thông tin đầu ra

bám sát yêu cầu CĐR

23.86

76.14

27

Chất lượng sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được yêu

cầu của thị trường lao động

14.77

85.23

2.5 Đánh giá về mức độ đầy đủ của hệ thống ĐBCL đào tạo


Nội dung

1

2

3

4

N

%

N

%

N

%

N

%

Tổ chức bộ máy về

ĐBCL





26

29.5

62

70.5

Hệ thống văn bản về

ĐBCL



5

5.7

28

31.8

55

62.5

Danh mục các công việc

về ĐBCL



2

2.3

28

31.8

58

65.9

Quy trình công việc hoạt

động của hệ thống ĐBCL





37

42.0

51

58.0

Tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá giám sát, đánh giá hệ

thống ĐBCL




1


1.1


20


22.7


67


76.1

(1. Không có; 2. Có một phần; 3. Đầy đủ; 5. Hoàn toàn đầy đủ)

2.6 Thống kê đánh giá của GV về hệ thống ĐBCL đào tạo của trường ĐHKT



Chưa đáp ứng yêu

cầu

Bình thường

Đáp ứng yêu cầu

Đáp ứng rất tốt yêu cầu

N

%

N

%

N

%

N

%

Đánh giá của GV về hệ thống ĐBCL đào tạo của

trường ĐHKT




11


12.5


18


20.5


59


67.0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/06/2023