điều chỉnh và thực hiện tốt | ||||||
24 | Công tác kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo được thực hiện tốt | |||||
Các ý kiến nhận xét khác? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... VI. Chất lượng kết quả đào tạo | ||||||
25 | Tiêu chí thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám sát yêu cầu CĐR | |||||
26 | Quy trình, kế hoạch thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám sát yêu cầu CĐR | |||||
27 | Chất lượng sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động | |||||
Các ý kiến nhận xét khác? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Lồng Ghép Kế Hoạch Chiến Lược Chung Với Hoạt Động Của Hệ Thống Đảm Bảo Chất Lượng Đào Tạo
- Đánh Giá Hệ Thống Đảm Bảo Chất Lượng Đào Tạo
- Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế đại học Quốc gia Hà Nội - 16
- Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế đại học Quốc gia Hà Nội - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Câu 5. Hệ thống ĐBCL của Trường ĐHKT đã đầy đủ các thành phần nào sau đây?(1. Không có; 2. Có một phần; 3. Đầy đủ; 4. Hoàn toàn đầy đủ)
Nhận định | Đánh giá | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Tổ chức bộ máy về ĐBCL đào tạo | ||||
2 | Hệ thống văn bản về ĐBCL đào tạo | ||||
3 | Danh mục các công việc về ĐBCL đào tạo | ||||
4 | Quy trình công việc hoạt động của hệ thống ĐBCL đào tạo | ||||
5 | Tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá giám sát, đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo | ||||
6 | Khác: |
Câu 6. Đánh giá của Thầy/Cô về hệ thống ĐBCL của Trường Đại học Kinh tế?
1. Chưa đáp ứng yêu cầu 3. Đáp ứng yêu cầu
2. Bình thường 4. Đáp ứng rất tốt yêu cầu
Câu 7 . Những hạn chế, bất cập của hệ thống ĐBCL đào tạo của Trường Đại học Kinh tế có nguyên nhân từ: (Chọn nhiều phương án)
Nguyên nhân | Chọn | |
1 | Nhận thức của cán bộ, giảng viên, sinh viên về ĐBCL chưa đầy đủ | |
2 | Hệ thống văn bản quản lý chất lượng đào tạo thiếu và chưa đồng bộ | |
3 | Tài chính cho hoạt động ĐBCL chưa đáp ứng yêu cầu | |
4 | Chính sách và văn hóa chất lượng chưa đầy đủ | |
5 | Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế | |
6 | Quy trình công việc cho các hoạt động QL đào tạo thiếu đồng bộ | |
7 | Tiêu chuẩn, tiêu chí giám sát, đánh giá chất lượng công việc chưa khoa học | |
8 | Khác: |
Các ý kiến đóng góp khác:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn!
PHIẾU 2. PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ CÁC BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN
Câu 1. Các thầy/cô đánh giá mức độ cấp thiết của các biện pháp sau đây trong việc hoàn thiện hệ thống ĐBCL đào tạo tại Trường ĐHKT? (1. Không cần thiết; 2. Bình thường; 3. Cần thiết)
Nhận định | 1 | 2 | 3 | |
1 | Nâng cao nhận thức về ĐBCL đào tạo | |||
2 | Hoàn thiện mô hình tổ chức và hệ thống văn bản ĐBCL đào tạo | |||
3 | Biện pháp lồng ghép kế hoạch chiến lược chung với hoạt động của hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo | |||
4 | Xây dựng chuẩn, tiêu chí đánh giá cho các hoạt động đào tạo | |||
5 | Vận hành hệ thống ĐBCL đào tạo | |||
6 | Đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo |
Câu 2. Đánh giá tính khả thi của các giải pháp trên (1. Không khả thi; 2.
Bình thường; 3. Khả thi)
Nhận định | 1 | 2 | 3 | |
1 | Nâng cao nhận thức về ĐBCL đào tạo | |||
2 | Hoàn thiện mô hình tổ chức và hệ thống văn bản ĐBCL đào tạo | |||
3 | Biện pháp lồng ghép kế hoạch chiến lược chung với hoạt động của hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo | |||
4 | Xây dựng chuẩn, tiêu chí đánh giá cho các hoạt động đào tạo | |||
5 | Vận hành hệ thống ĐBCL đào tạo | |||
6 | Đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo |
Các ý kiến đóng góp khác:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn!
2. Thống kê kết quả điều tra khảo sát
A. PHIẾU 1
2.1 Thống kê về các thông tin cá nhân
Dưới 30 tuổi | Từ 30 – 50 tuổi | Trên 50 tuổi | Tổng | |||||
N | % | N | % | N | % | N | % | |
14 | 15.9 | 63 | 71.6 | 11 | 12.5 | 88 | 100.0 | |
Số năm công tác tại trường ĐHKT | Dưới 5 năm | Từ 5 – 10 năm | Trên 10 năm | Tổng | ||||
N | % | N | % | N | % | N | % | |
26 | 29.5 | 58 | 65.9 | 4 | 4.5 | 88 | 100.0 |
Chuyên viên | Giảng dạy | QL cấp Bộ môn | Quản lý cấp Khoa/Phòng | Tổng | ||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | |
17 | 19.3 | 60 | 68.2 | 5 | 5.7 | 6 | 6.8 | 88 | 100.0 | |
Trình độ | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | GS/PGS.TS | Tổng | |||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | |
4 | 4.5 | 51 | 58.0 | 22 | 25.0 | 11 | 12.5 | 88 | 100.0 |
2.2 Thống kê phương án lựa chọn về nội dung ĐBCL đào tạo
Nội dung | Số lựa chọn/Tổng số tham gia ĐTKS | Tỷ lệ % lựa chọn | |
1 | Đảm bảo chất lượng tuyển sinh | 76 | 86.4 |
2 | Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo | 80 | 90.9 |
3 | Đảm bảo chất lượng dạy và học | 79 | 89.8 |
4 | Đảm bảo chất lượng CSVC phục vụ đào tạo (thư viện, môi trường, giảng đường, giáo trình bài giảng, .v..) | 78 | 88.6 |
5 | Đảm bảo chất lượng tổ chức, quản lý đào tạo | 84 | 95.5 |
2.3 Thống kê phương án lựa chọn về vai trò hệ thống ĐBCL đào tạo
Nội dung | Số lựa chọn/Tổng số tham gia ĐTKS | Tỷ lệ % lựa chọn | |
1 | Hướng đến đáp ứng tốt tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu chiến lược, chính sách chất lượng của Trường | 77 | 87.5 |
Đáp ứng tốt yêu cầu của các bên có liên quan như: Phụ huynh, SV, học viên, nhu cầu của xã hội như các doanh nghiệp, người sử dụng lao động. | 76 | 86.4 | |
3 | Nghiên cứu, đề xuất và phối hợp cùng các đơn vị triển khai các biện pháp để đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo | 80 | 90.9 |
2.3 Thống kê phương án lựa chọn về nhiệm vụ của hệ thống ĐBCL đào tạo
Nội dung | Số lựa chọn/Tổng số tham gia ĐTKS | Tỷ lệ % lựa chọn | |
1 | Thông tin đến toàn thể giảng viên, chuyên viên về tầm quan trọng của công tác ĐBCL đào tạo và kế hoạch, chiến lược về công tác ĐBCL đào tạo của Trường; | 71 | 80.7 |
2 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược ĐBCL đào tạo, điều phối, giám sát, tư vấn hỗ trợ và thúc đẩy triển khai công tác ĐBCL đào tạo; | 80 | 90.9 |
3 | Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, tập huấn cho các đơn vị trong Trường về việc phối hợp trong công tác ĐBCL đào tạo | 76 | 86.4 |
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống ĐBCL đào tạo trong của Trường | 81 | 92.0 |
5 | Tổ chức đánh giá chất lượng nội bộ nhằm phát hiện những điểm chưa phù hợp của hệ thống chất lượng để cải tiến | 86 | 97.7 |
2.4 Thống kê mức độ đồng ý với các nhận định về hoạt động ĐBCL đào tạo
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | |
ND 4.1 | - | - | - | - | 7 | 8.0 | 12 | 13.6 | 69 | 78.4 |
ND 4.2 | - | - | - | - | 5 | 5.7 | 19 | 21.6 | 64 | 72.7 |
ND 4.3 | - | - | - | - | 1 | 1.1 | 4 | 4.5 | 83 | 94.3 |
ND 4.4 | - | - | 2 | 2.3 | 15 | 17.0 | 24 | 27.3 | 47 | 53.4 |
ND 4.5 | - | - | - | - | 16 | 18.2 | 35 | 39.8 | 37 | 42.0 |
- | - | - | - | 13 | 14.8 | 45 | 51.1 | 30 | 34.1 | |
ND 4.7 | - | - | - | - | 28 | 31.8 | 41 | 46.6 | 19 | 21.6 |
ND 4.8 | - | - | 6 | 6.8 | 17 | 19.3 | 32 | 36.4 | 33 | 37.5 |
ND 4.9 | - | - | - | - | 17 | 19.3 | 37 | 42.0 | 34 | 38.6 |
ND 4.10 | - | - | 1 | 1.1 | 12 | 13.6 | 31 | 35.2 | 44 | 50.0 |
ND 4.11 | - | - | 5 | 5.7 | 13 | 14.8 | 33 | 37.5 | 37 | 42.0 |
ND 4.12 | - | - | - | - | 5 | 5.7 | 31 | 35.2 | 52 | 59.1 |
ND 4.13 | - | - | - | - | 7 | 8.0 | 42 | 47.7 | 39 | 44.3 |
ND 4.14 | - | - | 4 | 4.5 | 5 | 5.7 | 27 | 30.7 | 52 | 59.1 |
ND 4.15 | - | - | 2 | 2.3 | 11 | 12.5 | 30 | 34.1 | 45 | 51.1 |
ND 4.16 | - | - | 1 | 1.1 | 3 | 3.4 | 47 | 53.4 | 37 | 42.0 |
ND 4.17 | - | - | 2 | 2.3 | 24 | 27.3 | 46 | 52.3 | 16 | 18.2 |
ND 4.18 | - | - | 3 | 3.4 | 22 | 25.0 | 37 | 42.0 | 26 | 29.5 |
ND 4.19 | - | - | - | - | 20 | 22.7 | 37 | 42.0 | 31 | 35.2 |
ND 4.20 | - | - | 3 | 3.4 | 16 | 18.2 | 28 | 31.8 | 41 | 46.6 |
ND 4.21 | - | - | - | - | 21 | 23.9 | 40 | 45.5 | 27 | 30.7 |
ND 4.22 | - | - | - | - | 11 | 12.5 | 52 | 59.1 | 25 | 28.4 |
ND 4.23 | - | - | - | - | 19 | 21.6 | 43 | 48.9 | 26 | 29.5 |
ND 4.24 | - | - | 1 | 1.1 | 11 | 12.5 | 41 | 46.6 | 35 | 39.8 |
ND 4.25 | - | - | - | - | 15 | 17.0 | 31 | 35.2 | 42 | 47.7 |
ND 4.26 | - | - | - | - | 21 | 23.9 | 41 | 46.6 | 26 | 29.5 |
ND 4.27 | - | - | - | - | 13 | 14.8 | 40 | 45.5 | 35 | 39.8 |
(1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Phân vân;4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý)
Nội dung | Mức ≤ 3 | Mức > 4 | |
Công tác tuyển sinh | |||
1 | Các hình thức tuyển sinh của Nhà trường đa dạng, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh. | 7.95 | 92.05 |
2 | Các hình thức tư vấn tuyển sinh của Nhà trường phong phú, đa dạng | 5.68 | 94.32 |
3 | Các kế hoạch truyền thông thương hiệu, quảng bá Nhà trường được thực hiện hiệu quả. | 1.14 | 98.86 |
4 | Hàng năm, ngưỡng ĐBCL đầu vào của Nhà trường đảm bảo theo hướng chuẩn hóa, phù hợp với quy mô đào tạo và yêu cầu của ngành đào tạo | 19.32 | 80.68 |
Về CTĐT |
Nội dung CTĐT thường xuyên được cập nhật theo thực tế chuyên môn nghề nghiệp | 18.18 | 81.82 | |
6 | CTĐT được xây dựng và phê chuẩn theo một quy trình chặt chẽ có sự tham gia của giảng viên và nhà tuyển dụng | 14.77 | 85.23 |
7 | CTĐT được phân bố hợp lý giữa lý thuyết và thực hành. | 31.82 | 68.18 |
8 | CTĐT có độ sâu và độ rộng hợp lý đối với yêu cầu của ngành đào tạo và bậc học | 26.14 | 73.86 |
9 | Các học phần trong chương trình đào tạo được sắp xếp đảm bảo tính liên kết, tính logic về kiến thức và kỹ năng cho người học | 19.32 | 80.68 |
10 | Giảng viên chủ động tham gia vào việc xây dựng CTĐT | 14.77 | 85.23 |
11 | CTĐT có sự liên thông giữa các bậc và ngành học liên quan | 20.45 | 79.55 |
12 | Kế hoạch học tập và giảng dạy hàng năm được công bố và phổ biến sớm vào đầu năm học | 5.68 | 94.32 |
Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá | |||
13 | Đề cương chi tiết học phần được công bố công khai | 7.95 | 92.05 |
14 | Hoạt động lấy ý kiến phản hồi của người học được thực hiện hiệu quả | 10.23 | 89.77 |
15 | Cách thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập đảm bảo khách quan, công bằng, chính xác | 14.77 | 85.23 |
16 | Phương pháp KT-ĐG kết quả học tập phù hợp với mục tiêu | 4.55 | 95.45 |
Cơ sở vật chất | |||
17 | Tài liệu trong thư viện đáp ứng tốt nhu cầu giảng dạy và học tập | 29.55 | 70.45 |
18 | Tài liệu thư viện được số hóa một cách hệ thống và dễ tiếp cận | 28.41 | 71.59 |
19 | Giảng đường đáp ứng tốt yêu cầu giảng dạy và học tập | 22.73 | 77.27 |
20 | Hệ thống internet phục vụ tốt việc dạy và học tập | 21.59 | 78.41 |
Tổ chức và quản lý chất lượng đào tạo | |||
21 | CBQL có năng lực chuyên môn và nghiệp vụ vững vàng để triển khai các hoạt động đào tạo trong trường | 23.86 | 76.14 |
22 | Bộ máy tổ chức về đảm bảo chất lượng của Trường | 12.50 | 87.50 |
có chức năng, nhiệm vụ rõ ràng | |||
23 | Kế hoạch, chiến lược về đảm bảo chất lượng đào tạo được xây dựng, điều chỉnh và thực hiện tốt | 21.59 | 78.41 |
24 | Công tác kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo được thực hiện tốt | 13.64 | 86.36 |
Chất lượng đào tạo | |||
25 | Tiêu chí thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám sát yêu cầu CĐR | 17.05 | 82.95 |
26 | Quy trình, kế hoạch thu thập, xử lý thông tin đầu ra bám sát yêu cầu CĐR | 23.86 | 76.14 |
27 | Chất lượng sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động | 14.77 | 85.23 |
2.5 Đánh giá về mức độ đầy đủ của hệ thống ĐBCL đào tạo
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
N | % | N | % | N | % | N | % | |
Tổ chức bộ máy về ĐBCL | 26 | 29.5 | 62 | 70.5 | ||||
Hệ thống văn bản về ĐBCL | 5 | 5.7 | 28 | 31.8 | 55 | 62.5 | ||
Danh mục các công việc về ĐBCL | 2 | 2.3 | 28 | 31.8 | 58 | 65.9 | ||
Quy trình công việc hoạt động của hệ thống ĐBCL | 37 | 42.0 | 51 | 58.0 | ||||
Tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá giám sát, đánh giá hệ thống ĐBCL | 1 | 1.1 | 20 | 22.7 | 67 | 76.1 |
(1. Không có; 2. Có một phần; 3. Đầy đủ; 5. Hoàn toàn đầy đủ)
2.6 Thống kê đánh giá của GV về hệ thống ĐBCL đào tạo của trường ĐHKT
Chưa đáp ứng yêu cầu | Bình thường | Đáp ứng yêu cầu | Đáp ứng rất tốt yêu cầu | |||||
N | % | N | % | N | % | N | % | |
Đánh giá của GV về hệ thống ĐBCL đào tạo của trường ĐHKT | 11 | 12.5 | 18 | 20.5 | 59 | 67.0 |