2.1.2. Cơ cấu tổ chức của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
Mô hình cơ cấu tổ chức của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy được thể hiện trong sơ đồ dưới đây:
Hình 2.1: Cơ cấu bộ máy BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
(Nguồn: Phòng Tổng hợp BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy)
Mô hình cơ cấu tổ chức của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy được xây dựng theo mô hình đổi mới, hiện đại hóa Ngân hàng, phù hợp với quy mô và đặc điểm hoạt động của Chi nhánh.
- Điều hành hoạt động của Chi nhánh là Giám đốc chi nhánh.
- Giúp việc điều hành Chi nhánh có 03 Phó Giám đốc, hoạt động theo sự phân công, ủy Quyền của Giám đốc.
- Các Phòng nghiệp vụ và Phòng giao dịch trực thuộc của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy được tổ chức thành 02 khối: Khối trực tiếp kinh doanh, khối quản lý Nội bộ.
Khối trực tiếp kinh doanh gồm:
1. Phòng Tín Dụng.
2. Phòng kế toán ngân quỹ.
3. Phòng giao dịch Trung Hòa, Mỹ Đình, Trần Duy Hưng, Nguyễn Phong Sắc và Grand Plaza.
4. Phòng Dịch vụ và Marketing.
Khối quản lý nội bộ:
5. Phòng Tổng hợp.
6. Phòng kiểm tra, kiểm soát nội bộ.
7. Phòng Điện toán
2.1.3. Hoạt động kinh doanh của BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
a. Tình hình huy động vốn
Vốn huy động của ngân hàng thương mại là giá trị tiền tệ mà các ngân hàng thương mại (NHTM) huy động được trên thị trường thông qua nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay và một số nguồn vốn khác. Bộ phận vốn huy động có ý nghĩa quyết định khả năng hoạt động của mỗi NHTM.
Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn qua 3 năm 2018-2020
ĐVT: Tỷ đồng
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | 2019/2018 | 2020/2019 | ||||||
Giá trị | % | Giá trị | % | Giá trị | % | ± | % | ± | % | |
Nguồn vốn huy động | 1.694 | 100 | 1.880 | 100 | 1.956 | 100 | 186 | 11,0 | 76 | 4,1 |
1. Theo loại tiền | ||||||||||
- Việt Nam đồng | 1.317 | 77,8 | 1.651 | 87,8 | 1.733 | 88,6 | 334 | 25,4 | 82 | 5,0 |
- Ngoại tệ (quy VND) | 377 | 22,2 | 229 | 12,2 | 223 | 11,4 | -148 | -39,2 | -6 | -2,7 |
2. Theo tính chất tiền gửi | ||||||||||
- Tổ chức kinh tế | 327 | 19,3 | 656 | 34,9 | 594 | 30,4 | 329 | 100,8 | -62 | -9,4 |
- Tiền gửi dân cư | 1.367 | 80,7 | 1.224 | 65,1 | 1.361 | 69,6 | -143 | -10,5 | 137 | 11,2 |
3. Theo kỳ hạn | ||||||||||
- Không kỳ hạn | 184 | 10,9 | 353 | 18,8 | 395 | 20,2 | 169 | 92,0 | 42 | 11,9 |
- Dưới 12 tháng | 1.296 | 76,5 | 1.235 | 65,7 | 1.506 | 77,0 | -61 | -4,7 | 271 | 22,0 |
- 12 tháng trở lên | 214 | 12,6 | 291 | 15,5 | 55 | 2,8 | 78 | 36,4 | -237 | -81,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Phát Hành Và Quản Lý Thẻ Tín Dụng Của Nhtm
- Kiểm Soát Rủi Ro, Quản Trị Kinh Doanh Dịch Vụ Thẻ
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Phát Triển Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Của Ngân Hàng Thương Mại
- Quy Trình Tác Nghiệp Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Tại Bidv - Chi Nhánh Cầu Giấy
- Thực Trạng Phát Triển Mạng Lưới Cung Cấp Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Tại Bidv - Chi Nhánh Cầu Giấy
- So Sánh Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Của Bidv Với Các Nhtm Khác
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
Nguồn: BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
Từ Bảng 2.1, số liệu về tình hình huy động vốn qua 3 năm 2018-2020 cho thấy tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động của ngân hàng đang có dấu hiệu chậm lại,
tốc độ tăng trưởng nguồn vốn năm 2020 chỉ 4,05% giảm nhiều so với giai đoạn 2018-2019 là 10,9%.
b. Kết quả hoạt động kinh doanh
Năm 2020, trong bối cảnh nền kinh tế và ngành ngân hàng còn nhiều khó khăn dưới tác động của dịch Covid-19, BIDV đã nỗ lực hoàn thành vai trò của một trong những ngân hàng tiên phong trong hệ thống, nghiêm túc thực hiện các chủ trương của NHNN, góp phần thực hiện nhiệm vụ chung của ngành và ổn định kinh tế vĩ mô.
Bảng 2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2018-2020
ĐVT: Tỷ đồng
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | 2019/2018 | 2020/2019 | |||
± | % | ± | % | ||||
I. Thu nhập | 393 | 431 | 453 | 38 | 9,7 | 22 | 5,1 |
1. Thu từ lãi | 371 | 378 | 396 | 7 | 1,9 | 18 | 4,8 |
2. Thu từ các hoạt động dịch vụ | 14 | 17 | 18 | 3 | 21,4 | 1 | 5,9 |
3. Lãi từ kinh doanh ngoại hối | 4 | 4 | 5 | 0 | 0,0 | 1 | 25,0 |
4. Các khoản thu nhập bất thường | 4 | 32 | 34 | 28 | 700,0 | 2 | 6,3 |
II. Chi phí | 308 | 343 | 342 | 35 | 11,4 | -1 | -0,3 |
1. Chi trả lãi | 207 | 233 | 235 | 26 | 12,6 | 2 | 0,9 |
2. Chi phí huy động vốn | 42 | 12 | 15 | -30 | -71,4 | 3 | 25,0 |
3. Chi phí dịch vụ thanh toán và | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0 | 25,0 | 0 | 7,6 |
4. Chi phí hoạt động khác | 59 | 97,5 | 92 | 39 | 65,3 | -6 | -5,6 |
III. Lợi nhuận | 84 | 88 | 111 | 4 | 4,8 | 23 | 26,1 |
Nguồn: BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
Đặc thù của ngành ngân hàng là hoạt động kinh doanh dựa trên lợi nhuận chủ yếu từ việc lấy tiền gửi của bên này và cho bên khác vay. Vì vậy, NHTM nói chung và BIDV nói riêng đều có khoản thu chủ yếu và chiếm tỷ trọng cao trong thu nhập là từ hoạt động thu lãi cho vay và các hoạt động dịch vụ, chiếm hơn 90% tổng thu nhập.
Thu nhập năm 2020, 2019 tăng so với năm 2018 chủ yếu là do BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy đã tích cực chuyển đổi định hướng kinh doanh từ ngân hàng bán buôn sang hoàn thiện mô hình bán lẻ, cung ứng các dịch vụ gia tăng khoản thu từ dịch vụ. Bên cạnh đó, BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy đã tích cực tăng trưởng dư nợ tín dụng kết hợp thực hiện công tác thu hồi nợ xấu, nợ ngoại bảng làm cho khoản thu nhập bất thường tăng lên đáng kể trong hai năm 2019 và 2020. Trong khi đó do lãi suất huy động sau nhiều lần điều chỉnh lãi suất đưa về mức thấp nhất trong 05 năm gần đây với lãi suất trung bình 5% đã làm cho tổng chi phí của ngân hàng giảm 1 tỷ đồng. Năm 2019 được coi là năm khó khăn đối với ngành ngân hàng bởi: tỉ lệ lạm phát tăng cao, tác động của dịch Covid-19 làm ảnh hưởng đến mọi thành phần trong nền kinh tế, lợi nhuận của các ngân hàng hầu hết đều sụt giảm, chỉ đạt 30- 70% kế hoạch đề ra ban đầu, thậm chí có nhiều tổ chức tín dụng kinh doanh thua lỗ. Trong khi đó, với năng lực điều hành của ban lãnh đạo, sự cố gắng nỗ lực của toàn thể cán bộ nhân viên, BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy đã làm tốt công tác thẩm định, sàng lọc khách hàng, thu hồi nợ dễ dàng nên vẫn duy trì được mức lợi nhuận, tăng 4.8% so với cùng kỳ năm trước. Bước qua năm 2020, khi nền kinh tế dần ổn định mặc dù vẫn chịu tác động nặng nền của dịch Covid-19, khắc phục được những khó khăn gặp phải, mở rộng hoạt động kinh doanh, phát triển thị trường, BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy đã tăng trưởng mức lợi nhuận trở lại, tăng 26,1% so với năm 2019, đây là một kết quả tốt mà ngân hàng đã làm được, tuy nhiên ngân hàng cần có những biện pháp để tiếp tục hạn chế rủi ro và duy trì mức tăng trưởng của mình.
2.2. Thực trạng dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Cầu Giấy
2.2.1. Sản phẩm thẻ tín dụng và dịch vụ thẻ tín dụng đang triển khai tại BIDV - Chi nhánh Cầu Giấy
Hiện tại ngân hàng BIDV đang phát hành tất cả 10 loại thẻ tín dụng cho mọi đối tượng từ thu nhập thấp tới những người có thu nhập cao theo các hạng thẻ bao gồm:
- Hạng Chuẩn: Thẻ BIDV Visa Flexi, thẻ BIDV Vietravel Standar
- Hạng Vàng: Thẻ BIDV Visa Precious, thẻ BIDV Visa Smile
- Hạng Bạch Kim: Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback, thẻ BIDV Visa Premier, thẻ BIDV Visa Platinum, thẻ BIDV MasterCard Platinum, thẻ BIDV Vietravel Platinum.
- Hạng Infinite: Thẻ BIDV Visa Infinite
Thẻ tín dụng của BIDV có những tính năng sau:
- Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn cầu.
- Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa/MasterCard trên toàn cầu.
- Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu
- Chi tiêu trước - trả tiền sau - Thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày.
- Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với Dịch vụ trích nợ tự động/ Thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử.
Đối với mỗi loại thẻ sẽ có mức lãi suất, phí dịch vụ, tiện ích,... khác nhau, cụ
thể:
a. Hạng chuẩn
- Thẻ BIDV Visa Flexi: Trải nghiệm phong cách thanh toán hiện đại Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 45 triệu đồng
+ Lãi suất: 9.99% - 18%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS. Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.
- Thẻ BIDV Vietravel Standard: Đồng hành cùng niềm đam mê du lịch Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 100 triệu đồng
+ Lãi suất: 9.99% - 18%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS. Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.
b. Hạng Vàng
- Thẻ BIDV Visa Precious: Quản lý tài chính cá nhân hiệu quả Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng
+ Lãi suất: 9.99% - 17.0%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình tích luỹ điểm thưởng; Hoàn tiền cao nhất/tháng: 3.000.000 VNĐ; Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS. Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.
- Thẻ BIDV Visa Smile: Giải pháp tài chính hiệu quả cho khách hàng vay tiêu
dùng
Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng
+ Lãi suất: 8.5% - 10.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Miễn phí 1 tháng
sử dụng BSMS. Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.
c. Hạng Bạch Kim
- Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback: Tận hưởng và trải nghiệm ưu đãi đẳng
cấp
Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên
+ Lãi suất: 15.5% - 16.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình
tích luỹ điểm thưởng; Hoàn tiền cao nhất/tháng: 600.000 VNĐ; Bảo hiểm miễn phí;
Dịch vụ Hỗ trợ Khách hàng Toàn cầu Visa (GCAS) hỗ trợ toàn cầu (khóa thẻ, cung cấp tiền mặt khẩn cấp và thay thế thẻ Visa cho bạn ở mọi nơi trên thế giới).
- Thẻ BIDV Visa Premier: Đẳng cấp, khác biệt Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên
+ Lãi suất: 15.5% - 16.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình tích luỹ điểm thưởng; Hoàn tiền cao nhất/tháng: 600.000 VNĐ; Bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị lên tới 11,65 tỷ đồng; Dịch vụ hỗ trợ đi lại và y tế toàn cầu 24 giờ thông qua tổng đài Chubb Assistance 24/7 +84 (8) 3822-8779.
- Thẻ BIDV Visa Platinum: Tận hưởng và trải nghiệm ưu đãi đẳng cấp Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên
+ Lãi suất: 15.5% - 16.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình tích luỹ điểm thưởng; Hoàn tiền cao nhất/tháng: 600.000 VNĐ; Chính sách tích điểm: Hoàn tối đa 10% khi thanh toán tại các siêu thị, 2% giao dịch thanh toán ngoại tệ tại POS nước ngoài,…Bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị lên tới 11,65 tỷ đồng; Dịch vụ hỗ trợ đi lại và y tế toàn cầu 24 giờ thông qua tổng đài Chubb Assistance 24/7 +84 (8) 3822-8779.
- Thẻ BIDV MasterCard Platinum: Sang trọng, đẳng cấp Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên
+ Lãi suất: 15.5% - 16.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình tích luỹ điểm thưởng; Chính sách tích điểm: 1,000 VND = 1.5 điểm chi tiêu thông thường, X2 lần điểm thưởng khi chi tiêu bằng đồng ngoại tệ, X10 lần điểm thưởng (~ hoàn tiền 6%) khi chi tiêu lĩnh vực du lịch; Hoàn tiền cao nhất/tháng: 4.000.000 VNĐ; Bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị lên tới 11,65 tỷ đồng; Dịch vụ hỗ trợ đi
lại và y tế toàn cầu 24 giờ thông qua tổng đài Chubb Assistance 24/7 +84 (8) 3822- 8779.
- Thẻ BIDV Vietravel Platinum: Đồng hành cùng niềm đam mê du lịch Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 50 triệu đồng trở lên
+ Lãi suất: 9.99% - 16.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình tích luỹ điểm thưởng; Hoàn tiền cao nhất/tháng: 4.000.000 VNĐ; Chính sách tích điểm: 1.000 VNĐ chi tiêu = 1,5 điểm thưởng; Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS. Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.
d. Hạng Infinite
- Thẻ BIDV Visa Infinite: Đặc quyền không giới hạn Thẻ này có những đặc điểm sau:
+ Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu đồng trở lên
+ Lãi suất: 15.5% - 16.5%
+ Các tiện ích khi dùng thẻ: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7; Chương trình tích luỹ điểm thưởng; Đặc quyền phòng chờ: Miễn phí sử dụng dịch vụ phòng chờ hạng thương gia tại sân bay. Đặc quyền sân bay: Đặc quyền đón tiễn, hỗ trợ làm thủ tục nhanh tại sân bay. Đặc quyền golf: Miễn 100% phí Green fee, caddie và Buggy tại 40 sân Golf; Chính sách tích điểm 1.000 VNĐ chi tiêu = 1,5 điểm thưởng; Hoàn tiền cao nhất/tháng: Không giới hạn. Chủ thẻ được linh hoạt lựa chọn chuyển đổi điểm tích lũy sang tiền thưởng hoặc dặm thưởng; Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị tới 1.000.000 USD, theo ưu đãi đặc quyền của thẻ; Dịch vụ hỗ trợ và tư vấn Concierge miễn phí 12011169 (tiếng Anh) hoặc 1800969659.
Như vậy, có thể thấy, danh mục sản phẩm thẻ tín dụng BIDV đa dạng phù hợp với từng nhóm khách hàng riêng biệt. Sản phẩm thẻ tín dụng BIDV luôn được cải thiện và ngày càng phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hạn mức giao dịch được