2.7 Đánh giá những hạn chế, bất cần của hệ thống ĐBCL đào tạo của trường ĐHKT
Nội dung | Số lựa chọn/Tổng số tham gia ĐTKS | Tỷ lệ % lựa chọn | |
1 | Nhận thức của cán bộ, giảng viên, sinh viên về ĐBCL chưa đầy đủ | 77 | 87.5 |
2 | Hệ thống văn bản quản lý chất lượng đào tạo thiếu và chưa đồng bộ | 77 | 87.5 |
3 | Tài chính cho hoạt động ĐBCL chưa đáp ứng yêu cầu | 72 | 81.8 |
4 | Chính sách và văn hóa chất lượng chưa đầy đủ | 76 | 86.4 |
5 | Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế | 76 | 86.4 |
6 | Quy trình công việc cho các hoạt động QL đào tạo thiếu đồng bộ | 79 | 89.8 |
7 | Tiêu chuẩn, tiêu chí giám sát, đánh giá chất lượng công việc chưa khoa học | 84 | 95.5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Hệ Thống Đảm Bảo Chất Lượng Đào Tạo
- Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế đại học Quốc gia Hà Nội - 16
- Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế đại học Quốc gia Hà Nội - 17
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
B. PHIẾU 2
2.1 Đánh giá của GV về mức độ tập trung của biện pháp hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng của Trường ĐHKT
Nội dung | ||||||
N | ||||||
Nâng cao nhận thức về ĐBCL đào tạo | 13 | 14.8 | 75 | 85.2 | ||
Hoàn thiện mô hình tổ chức và hệ thống văn bản ĐBCL đào tạo | 14 | 15.9 | 74 | 84.1 | ||
Biện pháp lồng ghép kế hoạch chiến lược chung với hoạt động của hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo | 12 | 13.6 | 76 | 86.4 | ||
Xây dựng chuẩn, tiêu chí đánh giá cho các hoạt động đào tạo | 2 | 2.3 | 8 | 9.1 | 78 | 88.6 |
Vận hành hệ thống ĐBCL đào tạo | 8 | 9.1 | 80 | 90.9 | ||
Đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo | 1 | 1.1 | 15 | 17.0 | 72 | 81.8 |
1 2 3
N % N % %
(1. Không cần thiết; 2. Bình thường; 3. Cần thiết)
2.2 Đánh giá tính khả thi của các biện pháp
Nội dung | ||||||
N | ||||||
Nâng cao nhận thức về ĐBCL đào tạo | 3 | 3.4 | 8 | 9.1 | 77 | 87.5 |
1 2 3
N % N % %
6 | 6.8 | 82 | 93.2 | |||
Biện pháp lồng ghép kế hoạch chiến lược chung với hoạt động của hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo | 2 | 2.3 | 8 | 9.1 | 78 | 88.6 |
Xây dựng chuẩn, tiêu chí đánh giá cho các hoạt động đào tạo | 7 | 8.0 | 81 | 92.0 | ||
Vận hành hệ thống ĐBCL đào tạo | 5 | 5.7 | 5 | 5.7 | 78 | 88.6 |
Đánh giá hệ thống ĐBCL đào tạo | 1 | 1.1 | 5 | 5.7 | 82 | 93.2 |
(1. Không khả thi; 2. Bình thường; 3. Khả thi)