Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên


TT

Tiêu chí chung

Các chỉ số

Điểm

Phương pháp đánh giá và minh chứng



bằng hoặc trao đổi tín chỉ) là người nước ngoài


của đơn vị

4.5

Sinh viên giao lưu, trao đổi trong và ngoài nước

10%, trong đó có 5% thỏa thuận với trường trong nhóm 500 đại học hàng đầu thế giới theo xếp hạng của QS trong 5 năm gần đây

2

Cơ sở dữ liệu của đơn vị

4.6

Tỷ lệ môn học chuyên môn trong chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh

70%

2

Cơ sở dữ liệu công bố trên website đơn vị

4.7

Tỷ lệ giảng viên giảng dạy được chuyên môn bằng tiếng Anh

100%

2

Cơ sở dữ liệu công bố trên website đơn vị

4.8

Tỷ lệ cán bộ quản lý sử dụng được tiếng Anh trong giao tiếp

50%

2

Cơ sở dữ liệu của đơn vị

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.

Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 26

Nguồn: [51]


Phụ lục 1.3


Chi

Sở


tiêu

hữu cơ


ngân

sở vật

Vay

sách để

chất,

vốn

thực

trang


hiện

thiết bị


mục



tiêu

MỨC ĐỘ TỰ CHỦ ĐẠI HỌC CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG Á



Nền Kinh tế Loại Trường


Thu nhập cao

Nhật Trường Quốc gia Đại học quốc gia Xing-ga-po

Đại học Công

Quyết định cấu trúc/ nội dung chương trình




Tuyển và bãi miễn cán bộ giảng dạy





Quyết định chỉ tiêu tuyển sinh





Quyết định mức học phí





Ấn định mức lươn g




Xing-ga-po


ĐKHC Hồng Kông (TQ)

Hàn Quốc

nghệ nanyang Đại học Quản trị Xing-ga-po

Công lập


Quốc gia/Công lập

Thu nhập tr.bình

Malayxia Công lập

Thái Lan Tự chủ Quốc gia và Khu

T. Quốc

vực

Inđônêxia Tự chủ

Philippin Công lập

Thu nhập thấp

Việt Nam Công lập Đại học Quốc gia

Lào

Lào

Campuchia Công lập

Nguồn: Raza (2010)

Chú thích: Không tự chủ được tự chủ được tự chủ trong một số lĩnh vực


Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN



STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)


Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

CSVC; diện tích (phòng học; thư viện; KTX,…)


Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo


Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây


Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số


Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo

(m2)


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐƯỢC NHÀ NƯỚC CẤP NGÂN SÁCH

1

Trường ĐH Bách khoa, ĐHQG Tp.

Kỹ thuật điện

TP- MN

1957

41,23

26.071

1.038

41,8

KT

18,5

75

287

207

80


2


ĐH Huế

Trường ĐHSP, Vật lý

Tp- MT

1976

4

16.593

195

50,1

SP

15

48

184

184

0



3

Trường Đại học Kinh tế,

Kinh tế nông nghiệp – Tài chính

Tp- MT


2002


7


10.095


279


55,6


KT


16,5


54


222


168


54


4


Trường ĐH Kinh tế Quốc dân,

Tài chính

TP- MB

1956

14

45.385

728

81

KTế

24,5

78

224

168

56


5

Kế toán

TP- MB

1956

14

45.385

728

81

KTế

24

80

224

168

56


Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN



STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)


Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

CSVC; diện tích (phòng học; thư viện; KTX,…)


Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo


Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây


Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số


Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo

(m2)


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được

6

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Kỹ thuật y sinh

TP- MB

1956

36

200.00

0

1.950

90

KT

18,5

65

229

207

22


7

Cơ điện tử

TP- MB

1956

36

200.00

0

1.950

90

KT- CN

19,5

69

218

207

11


8

Khoa học và kỹ thuật vật liệu.

TP- MB

1956

36

200.00

0

1.950

90

KT

18

53

218

207

11


9


Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

Hệ thống nhúng

TP- MT

1975

4

20.000

600

71

KT

17

75

239

207

32


10

Điện tử Viễn thông (Hệ thống số

TP- MT

1975

4

20.000

600

71

KT

18

82

239

207

32


11

Trường ĐH KHTN – ĐHQG

Hoá học

TP- MB

1956

25

12.902

731

88,5

KHC B

20

62

199

184

11

4

Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN

185



STT


Trường đại học


Hà Nội


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)



CSVC; diện tích








Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

(phòng học; thư viện; KTX,…)

Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo

Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số

Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục

vụ đào tạo


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được




(m2)










12

Toán học

TP- MB

1956

25

12.902

731

88,5

KHC B

19

49

206

184

22


13

Khoa học Môi trường

TP- MB

1956

25

12.902

731

88,5

KHC B

20

59

206

184

22


14

Trường ĐH Cần Thơ

Nuôi trồng thủy sản

ĐB- MN


206

87.563

1.065

65,6

KT

14,5

49,5

210

193

17


15


Công nghệ sinh học

ĐB- MN


206

87.563

1.065

65,6

CN

15

68

210

193

17



16

Trường ĐH KHTN – ĐHQG TpHCM


Khoa học máy tính

TP- MN







KT


17,5


74


328


186


142


17

Trường ĐH Nông nghiệp Hà

Quản lý kinh doanh nông nghiệp

TP- MB

1963

201

171.54

3

692

58,5

KT

15,5

42

215

193

22


Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN


STT


Trường đại học


Nội


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)



CSVC; diện tích








Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

(phòng học; thư viện; KTX,…)

Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo

Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số

Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục

vụ đào tạo


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được




(m2)










18

Khoa học cây trồng

TP- MB

1963

201

171.54

3

692

58,5

KT

15

50

204

193

11


19

Trường ĐH Giao thông vận tải

Kỹ thuật xây dựng

TP- MB

1962

21

51.300

1.068

51

KT

16

58

243

207

36


20


Trường ĐH Thuỷ lợi,

Kỹ thuật tài nguyên nước

TP- MB

1959

9,78

30.264

530

58

KT

16

57

282

207

75



21

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật

công trình thuỷ)

TP- MB


1959


9,78


30.264


530


58


KT


16


65


282


207


75


22


Đại học Thái nguyên,

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp - Kỹ thuật cơ khí

MN- MB

1965

50

63.956

430

63

KT

15,5

59

312

207

105



23

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Kỹ

thuật điện

MN- MB


1965


50


63.956


430


63


KT


15,5


62


252


207


45


Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN



STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)



CSVC; diện tích








Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

(phòng học; thư viện; KTX,…)

Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo

Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số

Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục

vụ đào tạo


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được




(m2)










24

Trường ĐH Nông Lâm, KH&Quản lý môi trường

MN- MB

1970

97,5

33.462

456

44

KHC B

14,5

47

252

207

45


25

Trường ĐH Nông Lâm Tp HCM

Công nghệ thực phẩm

TP- MN

1955

136,5

52.575

629

64

CN

15

68

287

193

95


26


Thú y

TP- MN

1955

136,5

52.575

629

64

KT

14,5

48

269

193

77


27

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

Kiến trúc công trình

TP- MB




800

63

KT

17

72

207

207

0


28


Trường ĐH Ngoại thương

Kinh tế quốc tế

TP- MB

1962

9

36.512

484

58

K Tế

24

72

293

168

125


29

Quản trị kinh doanh (QTKinh doanh quốc tế)

TP- MB

1962

9

36.512

484

58

K Tế

24

80

305

168

137


Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN


STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)


Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

CSVC; diện tích (phòng học; thư viện; KTX,…)


Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo


Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây


Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số


Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo

(m2)


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được


30

Trường ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG Tp. HCM,


Hệ thống thông tin


TP- MN


2006


10


93.750


141


63


CN


20


81


294


207


86


31

Trường ĐH Kiến trúc TpHCM,

Quy hoạch và Thiết kế đô thị

TP- MN

1976





KT

17,5

75

229

207

22


32

Trường Đại học Lâm nghiệp

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

ĐB- MB

1964

271


449

55

KT

13

55

247

193

54


33

Trường Đại học Hàng hải

Toàn cầu hoá và thương mại vận tải biển

TP- MB

1956



828

53,6

KT

16

60

282

207

75


34

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

Kỹ thuật hoá học

TP- MB

1966

4


770

62,4

KT

16

60

236

207

29


35

Trường Đại học Y Hà Nội

Điều dưỡng

TP- MB

1902

1


1.000

70

Y

dược

20

75

254

220

34


Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/09/2022