Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 28


8. Anh/chị cho biết ý kiến đánh giá tác động của chính sách học phí đối với việc trỉen khai các chương trình đào tạo CLC trong trường mình

Nhận định Tiêu cực Không có tác động

Tích cực

Rất tích cực

a. Về nguyên tắc thu học phí

b. Về quyền tự chủ trong việc quyết định học phí

c. Về mức thu học phí

d. Về quy định sử dụng học phí

e. Về quy trình phê duyệt học phí

f. Về cơ chế kiểm tra, giám sát thu và sử dụng học phí


9. Anh chị cho biết ý kiến về các nhận định đánh giá phương pháp quản lý chi phí đối với các chương trình CLC trong trường mình

Nhận định Tiêu cực Không có tác động

Tích cực

Rất tích cực

a. Nguyên tắc hạch toán chi phí

a. Đối tượng hạch toán chi phí

b. Phương pháp hạch toán chi phí

c. Nguyên tắc quản lý chi phí

d. Phương pháp quản lý chi phí



10. Theo Anh/chị đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao cần thực hiện nội dung nào dưới đây :

a. Đổi mới cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao

b. Đổi mới cơ chế quản lý huy động các nguồn lực xã hội hóa cho các chương trình đào tạo chất lượng cao

c. Đổi mới cơ chế quản lý chi phí cho các chương trình đào tạo chất lượng cao

d. Tất cả các dề xuất trên.


11. Anh /chị cho biết thu nhập của cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường trong năm qua tăng bao nhiêu % so với năm trước.

12. Anh chị cho biết ý kiến về chế độ đãi ngộ dành cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng cao? Anh (chị) có đề xuất gì mong muốn cải thiện tình hình hiện tại.

13. Theo anh (chị), cần làm gì để công tác quản lý, điều hành chương trình đào tạo chất lượng cao có hiệu quả hơn.


Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị).


Phụ lục 2.3.

Các hệ số β - đánh giá mối quan hệ tương quan giữa các biến trong mô hình nghiên cứu



Địa điểm của trường có chương trình đào tạo CLC

Số năm hoạt động của trường có chương trình đào tạo CLC


Ngành đào tạo

Loại hình chương trình đào tạo


Điểm đầu vào 3 năm gần đây


Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm


Diện tích phòng học các loại

Tổng số giảng viên cơ hữu của trường có chương trình ĐTCLC

Tỷ lệ giảng viên có trình độ Th.s trở lên


Nguồn thu xã hội hóa


Khả năng XHH

Số năm hoạt động của trường ĐH có chương trình đào tạo CLC

1












Địa điểm của trường ĐH có chương trình đào tạo CLC (Vùng, miền)


-0,23


1










Ngành đào tạo

-0,3

0,54

1









Loại hình chương trình

0,05

-0,05

0,08

1








Điểm đầu vào 3 năm gần đây

0,36

-0,36

0,15

0,25

1







Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm

0,41

-0,34

0,21

0,28

0,77

1






Diện tích phòng học các loại

0,24

0,19

-0,02

0,23

0,04

0,12

1





Tổng số giảng viên cơ hữu

0,55

0,13

-0,08

0,3

0,06

0,1

0,75

1




Tỷ lệ giảng viên có trình độ Th.s trở lên

0,19

-0,31

-0,33

0,45

0,13

0,15

0,15

0,09

1



Nguồn thu XHH

0,37

0,19

-0,11

0,5

0,21

0,24

0,37

0,65

0,73

1


Khả năng XHH

0,18

-0,24

0,27

0,14

0,17

0,23

0,19

0,22

0,17

0,42

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.

Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 28

Nguồn: Kết quả phân tích phần mềm SPSS- Tác giả tổng hợp số liệu từ Phụ lục 2.1.


Phụ lục 3.1.


TỔNG HỢP KINH PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG


Chương trình đào tạo CLC Ngành Khoa học máy tính (thuộc Đề án NVCL của ĐHQGHN)

Đơn vị tính: Nghìn đồng



Mã số HĐ


Nội dung hoạt động


Đơn vị tính


Số lượng


Định mức kinh phí


Thành tiền

Chia theo nguồn


NVCL

Thường xuyên

Hoạt động

KH&CN

Kinh phí từ người

học

Từ dự án đầu tư



Phát triển đội ngũ





5.962.000


4.222.000


1.000.000


0


740.000


0


1.1.1

Tuyển dụng mới/ thu hút GV có

trình độ TS

Người

16


40.000


640.000


640.000






1.3.1

Cử GV đi học tiếng Anh trong nước (thi đạt điểm tối thiểu 6,0

IELTS hoặc tương đương)


Khoá

32



640.000


640.000






1.3.2


Hỗ trợ dự giảng GV nước ngoài

Người

40


3.000


120.000


120.000






1.4.1

Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn GV nâng cao trình độ chuyên môn, PPGD, KTĐG, NCKH tiên tiến ở

trong nước

Người

80


1.000


80.000


80.000






1.5.1

Chi phí GV Đtạo, bồi dưỡng ở nước ngoài (thời gian 3 tháng, số

lượng: 15)


Lượt

15


250.000


3.750.000


2.250.000


800.000



700.000




Mã số HĐ


Nội dung hoạt động


Đơn vị tính


Số lượng


Định mức kinh phí


Thành tiền

Chia theo nguồn


NVCL

Thường xuyên

Hoạt động

KH&CN

Kinh phí từ người

học

Từ dự án đầu tư


1.6.1

Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn

CBQL trong nước

Người

12


1.000


12.000


12.000






1.7.1

Cử CBQL đi học tiếng Anh trong

nước (thi đạt điểm tối thiểu 5,5 IELTS hoặc tương đương)


Khoá

6


20.000


120.000


120.000






1.8.1

Chi phí cán bộ quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về Quản trị ĐH tiên tiến ở nước

ngoài


Lượt

6


100.000


600.000


360.000


200.000



40.000




Khoa học công nghệ





8.416.000


0


0


8.416.000


0


0


2.3.1

Triển khai thực hiện Đề tài cấp

ĐHQGHN (nhóm A)


Đề tài

7


500.000


3.500.000




3.500.000




2.4.1

Triển khai thực hiện Đề tài cấp

ĐHQGHN (nhóm B)


Đề tài

14


200.000


2.800.000




2.800.000




2.5.1


Triển khai thực hiện Đề tài cơ sở


Đề tài

12


60.000


720.000




720.000




2.6.1

Chuẩn bị và tổ chức Hội thảo

khoa học Quốc tế

Hội nghị

3


150.000


450.000




450.000




2.8.1

Hỗ trợ công bố kết quả nghiên cứu ở kỷ yếu hội nghị hoặc tạp chí

Quốc tế


Bài

46


6.000


276.000




276.000




2.9.1


Hỗ trợ in ấn sách chuyên khảo


Quyển

15


40.000


600.000




600.000





Mã số HĐ


Nội dung hoạt động


Đơn vị tính


Số lượng


Định mức kinh phí


Thành tiền

Chia theo nguồn


NVCL

Thường xuyên

Hoạt động

KH&CN

Kinh phí từ người

học

Từ dự án đầu tư


2.10.1


Hỗ trợ NCKH cho SV, HV


Năm

7


10.000


70.000




70.000





Đào tạo, cơ sở vật chất, học liệu





14.077.000


8.206.000


695.000


0


3.039.000


2.137.000


3.1.1

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa phòng học chuẩn, phòng điều hành, phòng hội họp sinh hoạt học thuật chuyên môn chung, (bao gồm cả

trang thiết bị)

Phòng

5


250.000


1.250.000


750.000


200.000




300.000


3.3.1

Xây dựng/nâng cấp phòng thực

hành, thí nghiệm

Phòng

3


1.900.000


5.700.000


2.850.000


5.000



1.785.000


1.060.000


3.3.2

Xây dựng/nâng cấp xưởng thực

nghiệm

Xưởng

1


3.000.000


3.000.000


1.500.000


3.000



1.000.000


497.000


3.3.3

Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phòng

thí nghiệm


Năm

7


80.000


560.000


280.000




100.000


180.000


3.4.1


Thiết kế và chuẩn hoá bộ đề thi

Bộ

30

5.000

150.000

150.000






3.5.1

Biên soạn giáo trình và sách

chuyên khảo tiếng Việt ĐH, SĐH

Trang

3.713


120


446.000


268.000


100.000



78.000



3.5.2

Biên dịch tài liệu tiếng Anh ĐH,

SĐH

Trang

1.250


95


119.000


119.000






3.6.1

Điều tra khảo sát ý kiến của các đối tượng liên quan đến chương

trình đào tạo ĐH, SĐH

Đợt

26


5.700


148.000


148.000







Mã số HĐ


Nội dung hoạt động


Đơn vị tính


Số lượng


Định mức kinh phí


Thành tiền

Chia theo nguồn


NVCL

Thường xuyên

Hoạt động

KH&CN

Kinh phí từ người

học

Từ dự án đầu tư


3.6.2

SV, HV tốt nghiệp đánh giá

chương trình đào tạo

Đợt

8


15.000


120.000


120.000






3.7.1

Tự đánh giá kiểm định chất lượng

chương trình đào tạo


C.trình

2


200.000


400.000


400.000






3.7.2

Thuê đánh giá ngoài kiểm định

chất lượng chương trình đào tạo


C.trình

2


100.000


200.000


200.000






3.8.1

Xây dựng và duy trì website chương trình (có chứa cácwebsite môn học)

C.trình

1


100.000


100.000






100.000


3.9.1

Hoàn thiện, điều chỉnh và bổ sung

khung chương trình ĐH song ngữ Anh - Việt

Tín chỉ

99


1.500


149.000


149.000






3.9.2

Biên tập và ban hành chương trình

ĐH song ngữ Anh - Việt

Tín chỉ

30


1.875


56.000


56.000






3.9.3

Thẩm định chương trình ĐH

C.trình

1


3.000


3.000


3.000






3.9.4

Hoàn thiện, điều chỉnh và bổ sung

khung chương trình cao học song ngữ Anh - Việt

C.trình

1


3.000


3.000


3.000






3.9.5

Biên tập và ban hành chương

trình cao học song ngữ Anh - Việt

C.trình

1


150.000


150.000


150.000






3.9.6

Thẩm định chương trình cao học

C.trình

1


150.000


150.000


150.000







Mã số HĐ


Nội dung hoạt động


Đơn vị tính


Số lượng


Định mức kinh phí


Thành tiền

Chia theo nguồn


NVCL

Thường xuyên

Hoạt động

KH&CN

Kinh phí từ người

học

Từ dự án đầu tư


3.10.1

Xây dựng Đề cương môn học

bằng tiếng Anh

Tín chỉ

99


1.350


134.000


134.000






3.10.2

Xây dựng Đề cương môn học

bằng tiếng Anh SĐH

Tín chỉ

30


1.687,5


51.000


51.000






3.11.1


Mua giáo trình ĐH

Quyển


100


1.600


160.000


106.000




54.000



3.11.2


Mua tài liệu tham khảo ĐH

Quyển


40


800


32.000


29.000


3.000





3.11.3


Mua giáo trình SĐH

Quyển


50


1.600


80.000


40.000


18.000



22.000



3.11.4


Mua tài liệu tham khảo SĐH

Quyển


20


800


16.000


10.000


6.000





3.13.1

Tủ sách (giá sách, hệ thống thông tin phục vụ thư viện, các đầu

sách, tạp chí tham khảo ĐH, SĐH)

Phòng

1


900.000


900.000


540.000


360.000






Hợp tác Quốc tế





990.000


690.000


120.000


0


180.000


0


4.2.1

Ký kết văn bản hợp tác đào tạo

(vé máy bay, ăn, ở đi đàm phán đối tác tối đa 4 người)

V.bản

1


240.000


240.000


240.000






4.7.1

Mời GV nước ngoài (6 GV, thời

gian bình quân 2 tháng/người)


Người


6


125.000


750.000


450.000


120.000



180.000




Nguồn nhân lực chất lượng cao












Mã số HĐ


Nội dung hoạt động


Đơn vị tính


Số lượng


Định mức kinh phí


Thành tiền

Chia theo nguồn


NVCL

Thường xuyên

Hoạt động

KH&CN

Kinh phí từ người

học

Từ dự án đầu tư


5.3.1

Tổ chức giảng dạy ngoại ngữ năm thứ nhất, bao gồm cả quản lý và

phục vụ giảng dạy (40%)


Giờ Tín chỉ


1.440


280


403.000


403.000






5.4.1

Tổ chức đào tạo các năm thứ 2, 3, 4 chuyên môn bằng tiếng Anh tại

đơn vị (cả quản lý 40%)


Giờ Tín chỉ


5.940


490


2.911.000


1.747.000


400.000



300.000


464.000


5.4.2

Tổ chức đào tạo các năm thứ 2, 3, 4 bằng tiếng Việt tại đơn vị (cả

quản lý 40%)


Giờ Tín chỉ


1.140


120


137.000


137.000






5.4.3


Thực hành, thực tập cho SV


Năm

7

40.000


280.000


168.000




112.000



5.5.1

Hỗ trợ SV đi thực tập cuối khóa

trong hoặc ngoài nước


Lượt

4

50.000


200.000


200.000






5.5.2

Hướng dẫn cho SV năm cuối làm khóa luận tốt nghiệp bằng tiếng

Anh


Khóa luận


200


4.500


900.000


540.000


100.000



178.000


82.000


5.8.1

Tổ chức giảng dạy tại trường ĐH Ngoại ngữ, bao gồm cả quản lý và

phục vụ giảng dạy (40%)


Giờ Tín chỉ


420


350


147.000


147.000






5.9.1

Tổ chức đào tạo các môn chuyên

môn bằng tiếng Anh tại đơn vị (cả quản lý 40%)


GiờTín chỉ


1.800


612,5


1.103.000


662.000


200.000



202.000


39.000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/09/2022