8. Anh/chị cho biết ý kiến đánh giá tác động của chính sách học phí đối với việc trỉen khai các chương trình đào tạo CLC trong trường mình
Nhận định Tiêu cực Không có tác động
Tích cực
Rất tích cực
a. Về nguyên tắc thu học phí
b. Về quyền tự chủ trong việc quyết định học phí
c. Về mức thu học phí
d. Về quy định sử dụng học phí
e. Về quy trình phê duyệt học phí
f. Về cơ chế kiểm tra, giám sát thu và sử dụng học phí
9. Anh chị cho biết ý kiến về các nhận định đánh giá phương pháp quản lý chi phí đối với các chương trình CLC trong trường mình
Nhận định Tiêu cực Không có tác động
Tích cực
Rất tích cực
a. Nguyên tắc hạch toán chi phí
a. Đối tượng hạch toán chi phí
b. Phương pháp hạch toán chi phí
c. Nguyên tắc quản lý chi phí
d. Phương pháp quản lý chi phí
10. Theo Anh/chị đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao cần thực hiện nội dung nào dưới đây :
a. Đổi mới cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao
b. Đổi mới cơ chế quản lý huy động các nguồn lực xã hội hóa cho các chương trình đào tạo chất lượng cao
c. Đổi mới cơ chế quản lý chi phí cho các chương trình đào tạo chất lượng cao
d. Tất cả các dề xuất trên.
11. Anh /chị cho biết thu nhập của cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường trong năm qua tăng bao nhiêu % so với năm trước.
12. Anh chị cho biết ý kiến về chế độ đãi ngộ dành cho giảng viên chương trình đào tạo chất lượng cao? Anh (chị) có đề xuất gì mong muốn cải thiện tình hình hiện tại.
13. Theo anh (chị), cần làm gì để công tác quản lý, điều hành chương trình đào tạo chất lượng cao có hiệu quả hơn.
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị).
Phụ lục 2.3.
Các hệ số β - đánh giá mối quan hệ tương quan giữa các biến trong mô hình nghiên cứu
Địa điểm của trường có chương trình đào tạo CLC | Số năm hoạt động của trường có chương trình đào tạo CLC | Ngành đào tạo | Loại hình chương trình đào tạo | Điểm đầu vào 3 năm gần đây | Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm | Diện tích phòng học các loại | Tổng số giảng viên cơ hữu của trường có chương trình ĐTCLC | Tỷ lệ giảng viên có trình độ Th.s trở lên | Nguồn thu xã hội hóa | Khả năng XHH | |
Số năm hoạt động của trường ĐH có chương trình đào tạo CLC | 1 | ||||||||||
Địa điểm của trường ĐH có chương trình đào tạo CLC (Vùng, miền) | -0,23 | 1 | |||||||||
Ngành đào tạo | -0,3 | 0,54 | 1 | ||||||||
Loại hình chương trình | 0,05 | -0,05 | 0,08 | 1 | |||||||
Điểm đầu vào 3 năm gần đây | 0,36 | -0,36 | 0,15 | 0,25 | 1 | ||||||
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm | 0,41 | -0,34 | 0,21 | 0,28 | 0,77 | 1 | |||||
Diện tích phòng học các loại | 0,24 | 0,19 | -0,02 | 0,23 | 0,04 | 0,12 | 1 | ||||
Tổng số giảng viên cơ hữu | 0,55 | 0,13 | -0,08 | 0,3 | 0,06 | 0,1 | 0,75 | 1 | |||
Tỷ lệ giảng viên có trình độ Th.s trở lên | 0,19 | -0,31 | -0,33 | 0,45 | 0,13 | 0,15 | 0,15 | 0,09 | 1 | ||
Nguồn thu XHH | 0,37 | 0,19 | -0,11 | 0,5 | 0,21 | 0,24 | 0,37 | 0,65 | 0,73 | 1 | |
Khả năng XHH | 0,18 | -0,24 | 0,27 | 0,14 | 0,17 | 0,23 | 0,19 | 0,22 | 0,17 | 0,42 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Tiêu Chuẩn, Tiêu Chí, Chuẩn Đối Sánh Quốc Tế, Chỉ Tiêu Kế Hoạch Và Trọng Số
- Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên
- Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên
- Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả phân tích phần mềm SPSS- Tác giả tổng hợp số liệu từ Phụ lục 2.1.
Phụ lục 3.1.
TỔNG HỢP KINH PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG
Chương trình đào tạo CLC Ngành Khoa học máy tính (thuộc Đề án NVCL của ĐHQGHN)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
Phát triển đội ngũ | 5.962.000 | 4.222.000 | 1.000.000 | 0 | 740.000 | 0 | ||||
1.1.1 | Tuyển dụng mới/ thu hút GV có trình độ TS | Người | 16 | 40.000 | 640.000 | 640.000 | ||||
1.3.1 | Cử GV đi học tiếng Anh trong nước (thi đạt điểm tối thiểu 6,0 IELTS hoặc tương đương) | Khoá | 32 | 640.000 | 640.000 | |||||
1.3.2 | Hỗ trợ dự giảng GV nước ngoài | Người | 40 | 3.000 | 120.000 | 120.000 | ||||
1.4.1 | Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn GV nâng cao trình độ chuyên môn, PPGD, KTĐG, NCKH tiên tiến ở trong nước | Người | 80 | 1.000 | 80.000 | 80.000 | ||||
1.5.1 | Chi phí GV Đtạo, bồi dưỡng ở nước ngoài (thời gian 3 tháng, số lượng: 15) | Lượt | 15 | 250.000 | 3.750.000 | 2.250.000 | 800.000 | 700.000 |
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
1.6.1 | Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn CBQL trong nước | Người | 12 | 1.000 | 12.000 | 12.000 | ||||
1.7.1 | Cử CBQL đi học tiếng Anh trong nước (thi đạt điểm tối thiểu 5,5 IELTS hoặc tương đương) | Khoá | 6 | 20.000 | 120.000 | 120.000 | ||||
1.8.1 | Chi phí cán bộ quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về Quản trị ĐH tiên tiến ở nước ngoài | Lượt | 6 | 100.000 | 600.000 | 360.000 | 200.000 | 40.000 | ||
Khoa học công nghệ | 8.416.000 | 0 | 0 | 8.416.000 | 0 | 0 | ||||
2.3.1 | Triển khai thực hiện Đề tài cấp ĐHQGHN (nhóm A) | Đề tài | 7 | 500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | ||||
2.4.1 | Triển khai thực hiện Đề tài cấp ĐHQGHN (nhóm B) | Đề tài | 14 | 200.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | ||||
2.5.1 | Triển khai thực hiện Đề tài cơ sở | Đề tài | 12 | 60.000 | 720.000 | 720.000 | ||||
2.6.1 | Chuẩn bị và tổ chức Hội thảo khoa học Quốc tế | Hội nghị | 3 | 150.000 | 450.000 | 450.000 | ||||
2.8.1 | Hỗ trợ công bố kết quả nghiên cứu ở kỷ yếu hội nghị hoặc tạp chí Quốc tế | Bài | 46 | 6.000 | 276.000 | 276.000 | ||||
2.9.1 | Hỗ trợ in ấn sách chuyên khảo | Quyển | 15 | 40.000 | 600.000 | 600.000 |
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
2.10.1 | Hỗ trợ NCKH cho SV, HV | Năm | 7 | 10.000 | 70.000 | 70.000 | ||||
Đào tạo, cơ sở vật chất, học liệu | 14.077.000 | 8.206.000 | 695.000 | 0 | 3.039.000 | 2.137.000 | ||||
3.1.1 | Đầu tư nâng cấp, sửa chữa phòng học chuẩn, phòng điều hành, phòng hội họp sinh hoạt học thuật chuyên môn chung, (bao gồm cả trang thiết bị) | Phòng | 5 | 250.000 | 1.250.000 | 750.000 | 200.000 | 300.000 | ||
3.3.1 | Xây dựng/nâng cấp phòng thực hành, thí nghiệm | Phòng | 3 | 1.900.000 | 5.700.000 | 2.850.000 | 5.000 | 1.785.000 | 1.060.000 | |
3.3.2 | Xây dựng/nâng cấp xưởng thực nghiệm | Xưởng | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 3.000 | 1.000.000 | 497.000 | |
3.3.3 | Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phòng thí nghiệm | Năm | 7 | 80.000 | 560.000 | 280.000 | 100.000 | 180.000 | ||
3.4.1 | Thiết kế và chuẩn hoá bộ đề thi | Bộ | 30 | 5.000 | 150.000 | 150.000 | ||||
3.5.1 | Biên soạn giáo trình và sách chuyên khảo tiếng Việt ĐH, SĐH | Trang | 3.713 | 120 | 446.000 | 268.000 | 100.000 | 78.000 | ||
3.5.2 | Biên dịch tài liệu tiếng Anh ĐH, SĐH | Trang | 1.250 | 95 | 119.000 | 119.000 | ||||
3.6.1 | Điều tra khảo sát ý kiến của các đối tượng liên quan đến chương trình đào tạo ĐH, SĐH | Đợt | 26 | 5.700 | 148.000 | 148.000 |
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
3.6.2 | SV, HV tốt nghiệp đánh giá chương trình đào tạo | Đợt | 8 | 15.000 | 120.000 | 120.000 | ||||
3.7.1 | Tự đánh giá kiểm định chất lượng chương trình đào tạo | C.trình | 2 | 200.000 | 400.000 | 400.000 | ||||
3.7.2 | Thuê đánh giá ngoài kiểm định chất lượng chương trình đào tạo | C.trình | 2 | 100.000 | 200.000 | 200.000 | ||||
3.8.1 | Xây dựng và duy trì website chương trình (có chứa cácwebsite môn học) | C.trình | 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
3.9.1 | Hoàn thiện, điều chỉnh và bổ sung khung chương trình ĐH song ngữ Anh - Việt | Tín chỉ | 99 | 1.500 | 149.000 | 149.000 | ||||
3.9.2 | Biên tập và ban hành chương trình ĐH song ngữ Anh - Việt | Tín chỉ | 30 | 1.875 | 56.000 | 56.000 | ||||
3.9.3 | Thẩm định chương trình ĐH | C.trình | 1 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | ||||
3.9.4 | Hoàn thiện, điều chỉnh và bổ sung khung chương trình cao học song ngữ Anh - Việt | C.trình | 1 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | ||||
3.9.5 | Biên tập và ban hành chương trình cao học song ngữ Anh - Việt | C.trình | 1 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | ||||
3.9.6 | Thẩm định chương trình cao học | C.trình | 1 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
3.10.1 | Xây dựng Đề cương môn học bằng tiếng Anh | Tín chỉ | 99 | 1.350 | 134.000 | 134.000 | ||||
3.10.2 | Xây dựng Đề cương môn học bằng tiếng Anh SĐH | Tín chỉ | 30 | 1.687,5 | 51.000 | 51.000 | ||||
3.11.1 | Mua giáo trình ĐH | Quyển | 100 | 1.600 | 160.000 | 106.000 | 54.000 | |||
3.11.2 | Mua tài liệu tham khảo ĐH | Quyển | 40 | 800 | 32.000 | 29.000 | 3.000 | |||
3.11.3 | Mua giáo trình SĐH | Quyển | 50 | 1.600 | 80.000 | 40.000 | 18.000 | 22.000 | ||
3.11.4 | Mua tài liệu tham khảo SĐH | Quyển | 20 | 800 | 16.000 | 10.000 | 6.000 | |||
3.13.1 | Tủ sách (giá sách, hệ thống thông tin phục vụ thư viện, các đầu sách, tạp chí tham khảo ĐH, SĐH) | Phòng | 1 | 900.000 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | |||
Hợp tác Quốc tế | 990.000 | 690.000 | 120.000 | 0 | 180.000 | 0 | ||||
4.2.1 | Ký kết văn bản hợp tác đào tạo (vé máy bay, ăn, ở đi đàm phán đối tác tối đa 4 người) | V.bản | 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | ||||
4.7.1 | Mời GV nước ngoài (6 GV, thời gian bình quân 2 tháng/người) | Người | 6 | 125.000 | 750.000 | 450.000 | 120.000 | 180.000 | ||
Nguồn nhân lực chất lượng cao |
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
5.3.1 | Tổ chức giảng dạy ngoại ngữ năm thứ nhất, bao gồm cả quản lý và phục vụ giảng dạy (40%) | Giờ Tín chỉ | 1.440 | 280 | 403.000 | 403.000 | ||||
5.4.1 | Tổ chức đào tạo các năm thứ 2, 3, 4 chuyên môn bằng tiếng Anh tại đơn vị (cả quản lý 40%) | Giờ Tín chỉ | 5.940 | 490 | 2.911.000 | 1.747.000 | 400.000 | 300.000 | 464.000 | |
5.4.2 | Tổ chức đào tạo các năm thứ 2, 3, 4 bằng tiếng Việt tại đơn vị (cả quản lý 40%) | Giờ Tín chỉ | 1.140 | 120 | 137.000 | 137.000 | ||||
5.4.3 | Thực hành, thực tập cho SV | Năm | 7 | 40.000 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | |||
5.5.1 | Hỗ trợ SV đi thực tập cuối khóa trong hoặc ngoài nước | Lượt | 4 | 50.000 | 200.000 | 200.000 | ||||
5.5.2 | Hướng dẫn cho SV năm cuối làm khóa luận tốt nghiệp bằng tiếng Anh | Khóa luận | 200 | 4.500 | 900.000 | 540.000 | 100.000 | 178.000 | 82.000 | |
5.8.1 | Tổ chức giảng dạy tại trường ĐH Ngoại ngữ, bao gồm cả quản lý và phục vụ giảng dạy (40%) | Giờ Tín chỉ | 420 | 350 | 147.000 | 147.000 | ||||
5.9.1 | Tổ chức đào tạo các môn chuyên môn bằng tiếng Anh tại đơn vị (cả quản lý 40%) | GiờTín chỉ | 1.800 | 612,5 | 1.103.000 | 662.000 | 200.000 | 202.000 | 39.000 |