Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN
Trường đại học | Tên Chương trình | Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo | Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo | Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa) | |||||||||||
Khu vực địa lý của CSĐT | Năm thành lập | CSVC; diện tích (phòng học; thư viện; KTX,…) | Đội ngũ | Khối ngàn h đào tạo | Điểm tuyển sinh bình quân 3 năm gần đây | Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp | Tổng số | Trong đó | |||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo (m2) | CB cơ hữu | %CB có trình độ thạc sĩ trở lên | Nguồn NSNN | Học phí | Các nguồn khác huy động được | |||||||||
36 | Trường ĐH KHTN – ĐHQG Hà Nội | Ngành Vật lý | TP- MB | 1956 | 25 | 12.902 | 731 | 88,5 | KHC B | 19 | 48,5 | 204 | 182 | 22 | |
37 | Ngành Sinh học | TP- MB | 1956 | 25 | 12.902 | 731 | 88,5 | KHC B | 19 | 68 | 206 | 184 | 22 | ||
38 | Trường Đại học Công nghệ- ĐHQHN | Điện tử Viễn Thông | TP- MB | 2004 | 2 | 7.000 | 226 | 90 | CN | 21 | 78 | 240 | 218 | 22 | |
39 | Kỹ thuật máy tính | TP- MB | 2004 | 2 | 7.000 | 226 | 90 | CN | 23 | 65 | 241 | 219 | 22 | ||
40 | Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN | Ngành Quản trị Kinh doanh | TP- MB | 2007 | 1 | 5.000 | 126 | 90 | Ktê | 22 | 68 | 222 | 161 | 60 | |
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỔ CHỨC LKQT VỚI ĐỐI TÁC KHÔNG ĐƯỢC NHÀ NƯỚC CẤP NGÂN SÁCH |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 24
- Các Tiêu Chuẩn, Tiêu Chí, Chuẩn Đối Sánh Quốc Tế, Chỉ Tiêu Kế Hoạch Và Trọng Số
- Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên
- Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 28
- Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN
Trường đại học | Tên Chương trình | Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo | Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo | Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa) | |||||||||||
CSVC; diện tích | |||||||||||||||
Khu vực địa lý của CSĐT | Năm thành lập | (phòng học; thư viện; KTX,…) | Đội ngũ | Khối ngàn h đào tạo | Điểm tuyển sinh bình quân 3 năm gần đây | Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp | Tổng số | Trong đó | |||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo | CB cơ hữu | %CB có trình độ thạc sĩ trở lên | Nguồn NSNN | Học phí | Các nguồn khác huy động được | |||||||||
(m2) | |||||||||||||||
42 | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ sư Cơ điện tử (Liên kết với Trường ĐH Leibniz Hanover) | TP- MB | 1956 | 36 | 200.00 0 | 1.950 | 90 | KT | theo Đối tác LK | 62 | 123 | 123 | ||
42 | Cơ điện tử (Liên kết với Trường ĐH Công nghệ Nagaoka, Nhật bản) | TP- MB | 1956 | 36 | 200.00 0 | 1.950 | 90 | KT | theo Đối tác LK | 58 | 106 | 106 | |||
43 | Trường ĐH Kinh tế quốc dân | Kinh doanh (Liên kết với Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1, Pháp) | TP- MB | 1956 | 14 | 45.385 | 728 | 81 | KTế | theo Đối tác LK | 65 | 300 | 300 | ||
44 | Trường Đại học Ngoại thương | Quản trị Kinh doanh (Liên kết với Trường ĐH Bedfordshire, Anh)- 1 năm học tại trường đối tác | TP- MB | 1962 | 9 | 36.512 | 484 | 58 | K Tế | theo Đối tác LK | 58 | 415 | 415 |
Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN
Trường đại học | Tên Chương trình | Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo | Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo | Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa) | |||||||||||
CSVC; diện tích | |||||||||||||||
Khu vực địa lý của CSĐT | Năm thành lập | (phòng học; thư viện; KTX,…) | Đội ngũ | Khối ngàn h đào tạo | Điểm tuyển sinh bình quân 3 năm gần đây | Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp | Tổng số | Trong đó | |||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo | CB cơ hữu | %CB có trình độ thạc sĩ trở lên | Nguồn NSNN | Học phí | Các nguồn khác huy động được | |||||||||
(m2) | |||||||||||||||
45 | Học viện Ngân hàng | Tài chính Ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland- Vương quốc Anh) | TP- MB | 1963 | 11 | 18.695 | 496 | 49 | K Tế | theo Đối tác LK | 61 | 280 | 280 | ||
Công nghệ sản xuất rau | |||||||||||||||
hoa quả & tiếp thị quốc tế | theo | ||||||||||||||
46 | Trường ĐH Nông lâm TP. HCM | (Liên kết với Trường ĐH Khoa học Ứng dụng | TP- MN | 1955 | 136,5 | 52.575 | 629 | 64 | CN | Đối tác | 63 | 273 | 273 | ||
VanHall Larenstein, Hà | LK | ||||||||||||||
lan) | |||||||||||||||
47 | Trường đại học KHTN, ĐHQGTp HCM | Công nghệ Thông tin hợp tác với ĐH Công nghệ Auckland – AUT, New Zealand | TP- MN | KT | theo Đối tác LK | 70 | 252 | 252 |
Trường đại học | Tên Chương trình | Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo | Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo | Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa) | |||||||||||
CSVC; diện tích | |||||||||||||||
Khu vực địa lý của CSĐT | Năm thành lập | (phòng học; thư viện; KTX,…) | Đội ngũ | Khối ngàn h đào tạo | Điểm tuyển sinh bình quân 3 năm gần đây | Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp | Tổng số | Trong đó | |||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo | CB cơ hữu | %CB có trình độ thạc sĩ trở lên | Nguồn NSNN | Học phí | Các nguồn khác huy động được | |||||||||
(m2) | |||||||||||||||
48 | Trường ĐH Trà Vinh | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Trường ĐH Vancouver Island) | ĐB- MN | 2006 | 48 | 7.205 | 521 | 43 | 2 | theo Đối tác LK | 49 | 230 | 230 | ||
49 | Trường đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh | Kỹ sư Hóa dược (Liên kết với Trường đại học Adelaide -Úc) | TP- MN | 1957 | 41,23 | 26.071 | 1.038 | 41,8 | KT | theo Đối tác LK | 64 | 235 | 235 | ||
50 | Quản Trị Kinh Doanh (Liên kết với Trường đại học Illinois at Springfield Hòa Kỳ) | TP- MN | 1957 | 41,23 | 26.071 | 1.038 | 41,8 | KT | theo Đối tác LK | 59 | 286 | 286 |
Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ Báo cáo của các trường
Phụ lục 2.2
HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA
Đối tượng được phỏng vấn:
- Lãnh đạo trường đại học phục trách công tác kế hoạch tài chính;
- Trưởng/ phụ trách phòng đào tạo, phòng kế hoạch tài vụ;
- Chủ nhiệm Dự án/ chương trình đào tạo CLC;
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam”, đề nghị anh (chị) vui lòng cung cấp một số thông tin để phục vụ cho nghiên cứu của đề tài.
Những thông tin cung cấp hoặc ý kiến trao đổi thẳng thắn của anh (chị) rất có ý nghĩa đối với quá trình nghiên cứu. Chúng tôi cam kết rằng thông tin mà các anh/chị cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu.
Cách trả lời Phiếu khảo sát: anh/chị đọc kỹ và trả lời cấc câu hỏi đưa ra dưới đây bằng cách khoanh tròn vào số thứ tự của phương án trả lời hoặc viết thêm các ý kiến của anh/chị ngoài các phương án đưa ra trong phiếu khảo sát.
Người liên hệ:
Tất cả các câu hỏi liên quan đến Khảo sát hay Bảng hỏi, xin liên hệ Nguyễn Thu Hương, đại diện nhóm nghiên cứu : Tel: 0989.130.906. Email: hương dhqg.tc@gmail.com
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các anh/chị .
Khảo sát về Cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC:………………………………………………………………………………….
Tên người trả lời:
....................................................................................................................................
Chức vụ người trả lời:
............................................................................................................................
Điện thoại: .................................................... Email................................................................................
Xin cho biết Trường hiện có triển khai các chương trình đào tạo chất lượng cao Có/ Không. Nếu có xin anh/ chị vui lòng trả lời tiếp nội dung bảng hỏi dưới đây.
Xin cho biết năm bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo chất lượng của Trường:
I. Thông tin chung
1. Thông tin về giảng viên (tính đến thời điểm cuối năm, ngày 31 tháng 12)
Nội dung | 2010 | 2011 | 2012 | |
Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên của trường (1+2) | ||||
Trong đó: | ||||
1 | Tổng số giảng viên | |||
1.1 | Giảng viên cơ hữu | |||
Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một trong số học hàm học vị này) | ||||
1.2 | Giảng viên thỉnh giảng | |||
Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một trong số học hàm học vị này) | ||||
2 | Tổng số cán bộ, nhân viên khác | |||
Trong đó trong biên chế |
2. Thông tin về Hiện trạng của các cơ sở hạ tầng, phương tiện, dịch vụ tiện ích của trường hiện ? (Chọn 1 phương án cho mỗi hạ tầng/dịch vụ. Nếu không có xin để trống):
a. Phòng thí nghiệm
b. Phòng học ngoại ngữ
c. Phòng máy tính
d. Máy móc, thiết bị, giáo cụ
e. Ký túc xá
f. Phòng học/giảng đường
g. Khu hiệu bộ (văn phòng)
h. Khu thể thao, giải trí
i. Thư viện
j. Căng tin/nhà ăn
Hạ tầng/dịch vụ
Rất tốt
Tốt
Có
Trung bình
Kém
Không có
3. Thông tin về chương trình đào tạo CLC
Danh mục Chương trình đào tạo chất lượng cao | Số sinh viên 3 năm gần đây | Điểm tuyển sinh trung bình 3 năm gần đây | Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp loại khá giỏi trong 3 năm gần đây | ||
Chỉ tiêu tuyển sinh | Thực tuyển | ||||
1 | Được NSNN cấp | ||||
2 | Nhà trường tự tổ chức liên kết với đối tác nước ngoài | ||||
3 | Khác |
4. Thông tin về tình hình nghiên cứu khoa học của trường và chương trình ĐTCLC
Nội dung | 2010 | 2011 | 2012 | |
A | Số lượng cán bộ có năng lực tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học của trường Trong đó, giảng viên tham gia các chương trình ĐTCLC | |||
B | Số lượng đề tài NCKH | |||
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC | ||||
C | Kinh phí NCKH từ NSNN cấp hàng năm (đã được phê duyệt) (triệu đồng) | |||
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC | ||||
D | Kinh phí nghiên cứu khoa học từ nguồn khác (Liệt kê các nguồn) |
Nội dung | 2010 | 2011 | 2012 | |
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC | ||||
E | Số bài báo quốc tế/ giảng viên | |||
Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC |
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
5. Xin cho biết trường của Anh/chị thuộc loại đơn vị sự nghiệp nào sau đây?
a. Tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ……………….
b. Tự đảm bảo một phần kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ……………..
c. Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động
6. Năm 2012, tổng thu từ Ngân sách nhà nước (không kể học phí để lại) chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng chi phí đào tạo chung toàn trường?
.................................% ; đối với chi phí đào tạo sinh viên các chương trình đào
tạo CLC ? .................................%.
7. Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhận định sau đây về cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo CLC
Nhận định
a. Quy trình lập, xét duyệt, phân bổ dự toán, cấp kinh phí NSNN minh bạch, rõ ràng
b. Mức NSNN cấp đã đáp ứng được nhu cầu chi thường xuyên của chương trình
c. Việc phân bổ NSNN đã công bằng giữa các chương trình thuộc các nhóm ngành khác nhau
d. Tiêu chí phân bổ NSNN cho các chương trinh đào tạo chất lượng cao hiện nay đã dựa trên kết quả hoạt động của chương trình
e. Các nguồn lực Nhà nước hỗ trợ cho chương trình đã được thực hiện đúng cam kết
f. Cơ chế kiểm tra, giám sát đảm bảo hiệu quả sử dụng kinh phí NSNN cho chương trình
Phản đối Không phản đối, không đồng
ý
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý