Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên 40928

Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN



STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)


Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

CSVC; diện tích (phòng học; thư viện; KTX,…)


Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo


Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây


Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số


Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo

(m2)


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được

36

Trường ĐH KHTN – ĐHQG

Hà Nội

Ngành Vật lý

TP- MB

1956

25

12.902

731

88,5

KHC B

19

48,5

204

182

22


37

Ngành Sinh học

TP- MB

1956

25

12.902

731

88,5

KHC B

19

68

206

184

22


38


Trường Đại học Công nghệ- ĐHQHN

Điện tử Viễn Thông

TP- MB

2004

2

7.000

226

90

CN

21

78

240

218

22


39

Kỹ thuật máy tính

TP- MB

2004

2

7.000

226

90

CN

23

65

241

219

22



40

Trường Đại học

Kinh tế - ĐHQGHN

Ngành Quản trị Kinh doanh

TP- MB


2007


1


5.000


126


90


Ktê


22


68


222


161


60



II


CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỔ CHỨC LKQT VỚI ĐỐI TÁC KHÔNG ĐƯỢC NHÀ NƯỚC CẤP NGÂN SÁCH

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.

Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 27

Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN


STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)



CSVC; diện tích








Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

(phòng học; thư viện; KTX,…)

Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo

Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số

Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục

vụ đào tạo


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được




(m2)











42

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Kỹ sư Cơ điện tử (Liên kết với Trường ĐH Leibniz Hanover)


TP- MB


1956


36


200.00

0


1.950


90


KT

theo Đối tác LK


62


123



123



42

Cơ điện tử (Liên kết với Trường ĐH Công nghệ Nagaoka, Nhật bản)


TP- MB


1956


36


200.00

0


1.950


90


KT

theo Đối tác

LK


58


106



106



43


Trường ĐH Kinh tế quốc dân

Kinh doanh (Liên kết với Trường ĐH Tổng hợp

Claude Bernard Lyon 1, Pháp)


TP- MB


1956


14


45.385


728


81


KTế

theo Đối

tác LK


65


300



300



44


Trường Đại học Ngoại thương

Quản trị Kinh doanh (Liên kết với Trường ĐH Bedfordshire, Anh)- 1

năm học tại trường đối tác


TP- MB


1962


9


36.512


484


58


K Tế

theo Đối tác

LK


58


415



415


Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN




STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)



CSVC; diện tích








Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

(phòng học; thư viện; KTX,…)

Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo

Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số

Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục

vụ đào tạo


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được




(m2)











45

Học viện Ngân hàng

Tài chính Ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland- Vương quốc Anh)


TP- MB


1963


11


18.695


496


49


K Tế

theo Đối tác LK


61


280



280




Công nghệ sản xuất rau
















hoa quả & tiếp thị quốc tế








theo




46

Trường ĐH Nông

lâm TP. HCM

(Liên kết với Trường ĐH

Khoa học Ứng dụng

TP-

MN

1955

136,5

52.575

629

64

CN

Đối

tác

63

273

273



VanHall Larenstein, Hà








LK






lan)













47

Trường đại học KHTN, ĐHQGTp HCM

Công nghệ Thông tin hợp tác với ĐH Công nghệ Auckland – AUT, New Zealand


TP- MN







KT

theo Đối tác LK


70


252



252




STT


Trường đại học


Tên Chương trình


Các yếu tố liên quan đến cơ sở đào tạo

Yếu tố là đặc trưng của chương trình đào tạo

Nguồn tài chính của chương trình (Định mức bình quân/SV/ khóa)



CSVC; diện tích








Khu vực địa lý của CSĐT


Năm thành lập

(phòng học; thư viện; KTX,…)

Đội ngũ


Khối ngàn h đào tạo

Điểm tuyển sinh bình quân 3

năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp


Tổng số

Trong đó


Diện tích đất (ha)

Diện tích sàn xây dựng phục

vụ đào tạo


CB

cơ hữu


%CB

có trình độ thạc sĩ trở lên


Nguồn NSNN


Học phí


Các nguồn khác huy động được




(m2)











48

Trường ĐH Trà Vinh

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Trường ĐH Vancouver Island)


ĐB- MN


2006


48


7.205


521


43


2

theo Đối tác LK


49


230



230



49


Trường đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh

Kỹ sư Hóa dược (Liên kết với Trường đại học Adelaide -Úc)


TP- MN


1957


41,23


26.071


1.038


41,8


KT

theo Đối

tác LK


64


235



235



50

Quản Trị Kinh Doanh (Liên kết với Trường đại

học Illinois at Springfield Hòa Kỳ)


TP- MN


1957


41,23


26.071


1.038


41,8


KT

theo Đối tác

LK


59


286



286




Phụ lục 2.1. DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ Báo cáo của các trường


Phụ lục 2.2

HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA


Đối tượng được phỏng vấn:

- Lãnh đạo trường đại học phục trách công tác kế hoạch tài chính;

- Trưởng/ phụ trách phòng đào tạo, phòng kế hoạch tài vụ;

- Chủ nhiệm Dự án/ chương trình đào tạo CLC;

Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam”, đề nghị anh (chị) vui lòng cung cấp một số thông tin để phục vụ cho nghiên cứu của đề tài.

Những thông tin cung cấp hoặc ý kiến trao đổi thẳng thắn của anh (chị) rất có ý nghĩa đối với quá trình nghiên cứu. Chúng tôi cam kết rằng thông tin mà các anh/chị cung cấp chỉ dành cho mục đích nghiên cứu.

Cách trả lời Phiếu khảo sát: anh/chị đọc kỹ và trả lời cấc câu hỏi đưa ra dưới đây bằng cách khoanh tròn vào số thứ tự của phương án trả lời hoặc viết thêm các ý kiến của anh/chị ngoài các phương án đưa ra trong phiếu khảo sát.

Người liên hệ:

Tất cả các câu hỏi liên quan đến Khảo sát hay Bảng hỏi, xin liên hệ Nguyễn Thu Hương, đại diện nhóm nghiên cứu : Tel: 0989.130.906. Email: hương dhqg.tc@gmail.com


Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các anh/chị .


Khảo sát về Cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam


TRƯỜNG ĐẠI

HỌC:………………………………………………………………………………….

Tên người trả lời:

....................................................................................................................................

Chức vụ người trả lời:

............................................................................................................................

Điện thoại: .................................................... Email................................................................................

Xin cho biết Trường hiện có triển khai các chương trình đào tạo chất lượng cao Có/ Không. Nếu có xin anh/ chị vui lòng trả lời tiếp nội dung bảng hỏi dưới đây.

Xin cho biết năm bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo chất lượng của Trường:

I. Thông tin chung

1. Thông tin về giảng viên (tính đến thời điểm cuối năm, ngày 31 tháng 12)



Nội dung

2010

2011

2012


Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên của trường (1+2)





Trong đó:




1

Tổng số giảng viên




1.1

Giảng viên cơ hữu





Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một trong số học hàm học vị này)




1.2

Giảng viên thỉnh giảng





Trong đó số lượng giảng viên có học hàm, hoặc học vị là GS, PGS, Tiến sỹ là bao nhiêu người (có một trong số học hàm học vị này)




2

Tổng số cán bộ, nhân viên khác





Trong đó trong biên chế




2. Thông tin về Hiện trạng của các cơ sở hạ tầng, phương tiện, dịch vụ tiện ích của trường hiện ? (Chọn 1 phương án cho mỗi hạ tầng/dịch vụ. Nếu không có xin để trống):



a. Phòng thí nghiệm

b. Phòng học ngoại ngữ

c. Phòng máy tính

d. Máy móc, thiết bị, giáo cụ

e. Ký túc xá

f. Phòng học/giảng đường

g. Khu hiệu bộ (văn phòng)

h. Khu thể thao, giải trí

i. Thư viện

j. Căng tin/nhà ăn

Hạ tầng/dịch vụ

Rất tốt

Tốt

Trung bình

Kém

Không có

3. Thông tin về chương trình đào tạo CLC



STT


Danh mục Chương trình đào tạo chất lượng cao

Số sinh viên 3 năm gần đây


Điểm tuyển sinh trung bình 3 năm gần đây

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp loại khá giỏi trong 3 năm

gần đây


Chỉ tiêu tuyển sinh


Thực tuyển

1

Được NSNN cấp





2

Nhà trường tự tổ chức liên kết với đối tác nước ngoài





3

Khác





4. Thông tin về tình hình nghiên cứu khoa học của trường và chương trình ĐTCLC


TT

Nội dung

2010

2011

2012


A

Số lượng cán bộ có năng lực tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học của trường Trong đó, giảng viên tham gia các chương

trình ĐTCLC




B

Số lượng đề tài NCKH





Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC




C

Kinh phí NCKH từ NSNN cấp hàng năm (đã được phê duyệt) (triệu đồng)





Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC




D

Kinh phí nghiên cứu khoa học từ nguồn khác (Liệt kê các nguồn)





TT

Nội dung

2010

2011

2012


Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC




E

Số bài báo quốc tế/ giảng viên





Trong đó, trực tiếp gắn với các chương trình ĐTCLC





II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

5. Xin cho biết trường của Anh/chị thuộc loại đơn vị sự nghiệp nào sau đây?

a. Tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ……………….

b. Tự đảm bảo một phần kinh phí chi hoạt động, thực hiện từ năm ……………..

c. Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động

6. Năm 2012, tổng thu từ Ngân sách nhà nước (không kể học phí để lại) chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng chi phí đào tạo chung toàn trường?

.................................% ; đối với chi phí đào tạo sinh viên các chương trình đào

tạo CLC ? .................................%.

7. Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhận định sau đây về cơ chế quản lý ngân sách đối với các chương trình đào tạo CLC


Nhận định


a. Quy trình lập, xét duyệt, phân bổ dự toán, cấp kinh phí NSNN minh bạch, rõ ràng

b. Mức NSNN cấp đã đáp ứng được nhu cầu chi thường xuyên của chương trình

c. Việc phân bổ NSNN đã công bằng giữa các chương trình thuộc các nhóm ngành khác nhau

d. Tiêu chí phân bổ NSNN cho các chương trinh đào tạo chất lượng cao hiện nay đã dựa trên kết quả hoạt động của chương trình

e. Các nguồn lực Nhà nước hỗ trợ cho chương trình đã được thực hiện đúng cam kết

f. Cơ chế kiểm tra, giám sát đảm bảo hiệu quả sử dụng kinh phí NSNN cho chương trình

Phản đối Không phản đối, không đồng

ý







Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý








..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/09/2022