Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức kinh phí | Thành tiền | Chia theo nguồn | |||||
NVCL | Thường xuyên | Hoạt động KH&CN | Kinh phí từ người học | Từ dự án đầu tư | ||||||
5.10.1 | Thực hành, thực tập cho HV | Năm | 6 | 60.000 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | |||
5.10.2 | Hướng dẫn HV năm cuối làm luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh | Luận văn | 83 | 7.500 | 623.000 | 374.000 | 205.000 | 44.000 | ||
5.10.3 | Hội đồng chấm luận văn Thạc sỹ | Luận văn | 83 | 5.600 | 465.000 | 335.000 | 130.000 | |||
5.10.4 | Hỗ trợ HVCH đi thực tập cuối khóa trong hoặc ngoài nước | Lượt | 4 | 75.000 | 465.000 | 279.000 | 186.000 | |||
5.11.1 | Xây dựng đề án thành phần (bao gồm cả chương trình đào tạo) | Đề án | 1 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | ||||
5.11.2 | Thẩm định đề án thành phần | Đề án | 1 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | ||||
5.11.3 | Hội nghị, hội thảo, tổng kết năm học | Lần | 13 | 5.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
5.11.4 | Hỗ trợ SV, HVCH: học bổng, khen thưởng | Năm | 13 | 12.000 | 156.000 | 156.000 | ||||
5.11.5 | Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, công tác phí | Năm | 13 | 10.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Tổng cộng | 37.855.000 | 18.742.000 | 2.720.000 | 8.416.000 | 5.255.000 | 2.722.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên
- Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Được Lựa Chọn Mẫu Nghiên
- Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học công lập Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
Nguồn [50]
206
207